Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 73 tài liệu với từ khoá Trang điểm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326414. DUY NHÂN
    Sổ tay nội trợ và trang điểm/ Duy Nhân.- H.: Phụ nữ, 1995.- 79tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông về trang phục, trang điểm, dinh dưỡng, nuôi dạy con cái và các kiến thức khác về sử dụng dụng cụ gia đình
{gia đình; kiến thức phổ thông; nội trợ; phụ nữ; trang điểm; } |gia đình; kiến thức phổ thông; nội trợ; phụ nữ; trang điểm; |
/Price: 3200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1324405. Sổ tay nội trợ và trang điểm. T.5.- H.: Phụ nữ, 1995.- 78tr : minh hoạ; 19cm.
{Nữ công; nội trợ; trang điểm; } |Nữ công; nội trợ; trang điểm; |
/Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1324406. Sổ tay nội trợ và trang điểm. T.6.- H.: Phụ nữ, 1995.- 78tr; 19cm.
{Nội trợ; gia đình; phụ nữ; trang điểm; } |Nội trợ; gia đình; phụ nữ; trang điểm; |
/Price: 3800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331858. Nghệ thuật trang điểm. Đẹp.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 78tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Các kiến thức về trang điểm thẩm mỹ: kiểu tóc, dưỡng da, chế độ ăn uống, tập luyện... Các thông tin về ngành công nghiệp thời trang, các siêu người mẫu, hoa hậu... của thế giới
{nghệ thuật; thẩm mỹ; trang điểm; } |nghệ thuật; thẩm mỹ; trang điểm; |
/Price: 3600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333093. Sổ tay nội trợ và trang điểm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 80tr; 19cm.
{Nội trợ; trang trí nội thất; trang điểm; y học thường thức; } |Nội trợ; trang trí nội thất; trang điểm; y học thường thức; |
/Price: 2.900d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330903. TR. HOÀ
    Sổ tay nội trợ và trang điểm. T.10/ Tr. Hoà, Ph. Khắc Phi, Hà Thu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Lao động, 1994.- 79tr : ảnh minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về trang phục, trang điểm, kiến thức về dinh dưỡng; Về y học và nuôi dạy con cái, kiến thức về trang trí nội thất
{gia đình; kiến thức phổ thông; nội trợ; trang phục; } |gia đình; kiến thức phổ thông; nội trợ; trang phục; | [Vai trò: Hà Thu; Ph. Khắc Phi; ]
/Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330902. TH. MY
    Sổ tay nội trợ và trang điểm. T.11/ Th. My, Phương Mai, Phạm Khắc Trí....- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ nữ, 1994.- 80tr : ảnh minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về trang điểm, trang trí nội thất, dinh dưỡng, y học và nuôi dạy con cái
{kiến thức phổ thông; nội trợ gia đình; trang phục; } |kiến thức phổ thông; nội trợ gia đình; trang phục; | [Vai trò: Phương Mai; Phạm Khắc Trí; ]
/Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330904. MỸ DUNG
    Sổ tay nội trợ và trang điểm. T.12/ Mỹ Dung, X. Việt, Phong Lan....- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ nữ, 1994.- 80tr : ảnh minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về trang phục và trang điểm, kiến thức về dinh dưỡng; kiến thức về y học và nuôi dạy con cái; Một số công việc hàng ngày của phụ nữ
{kiến thức phổ thông; nội trợ gia đình; trang phục; } |kiến thức phổ thông; nội trợ gia đình; trang phục; | [Vai trò: Phong Lan; X. Việt; ]
/Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330905. HOÀNG LAN
    Sổ tay nội trợ và trang điểm. T.13/ Hoàng Lan, L. Hương, Quỳnh Như.- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ nữ, 1994.- 80tr : ảnh minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về trang phục, trang điểm, kiến thức về dinh dưỡng, y học và nuôi dạy con cái
{kiến thức phổ thông; nội trợ gia đình; trang phục; } |kiến thức phổ thông; nội trợ gia đình; trang phục; | [Vai trò: L. Hương; Quỳnh Như; ]
/Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337426. THANH BÌNH
    Ngươì lịch sự : Nghệ thuật trang điểm tóc và mắt/ Thanh Bình, Trần Anh Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 46tr : minh hoạ; 19cm.
{Kiểu tóc; Mắt; Trang điểm; } |Kiểu tóc; Mắt; Trang điểm; | [Vai trò: Trần Anh Tuấn; ]
/Price: 3.000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337448. Sổ tay nội trợ và trang điểm.- H.: Phụ nữ, 1993.- 80tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức về trang điểm, dinh dưỡng, y học và sức khoẻ, trang trí nội thất, nuôi dạy con cái ... cho những người nội trợ
{dinh dưỡng; nội trợ; trang điểm; } |dinh dưỡng; nội trợ; trang điểm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336377. Sổ tay nội trợ và trang điểm. T.3.- H.: Phụ nữ, 1993.- 78tr : minh hoạ; 19cm.
{nội trợ; trang điểm; y học thường thức; } |nội trợ; trang điểm; y học thường thức; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349112. TRIỆU THỊ CHƠI
    Nghệ thuật trang điểm và làm đẹp/ Triệu Thị Chơi, Đoàn Thị Anh Minh.- H.: Phụ nữ, 1990.- 19cm
    Tóm tắt: Bí quyết làm đẹp qua việc sử dụng đồ trang sức và trang phục. Các dạng trang điểm khi đi phố, sinh nhật, lễ hội, dự tiệc, lễ hỏi với từng khuôn mặt, ...
{Nghệ thuật trang điểm; phụ nữ; } |Nghệ thuật trang điểm; phụ nữ; | [Vai trò: Đoàn Thị Anh Minh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.