Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5 tài liệu với từ khoá Travelers

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709741. English for travelers: Inglês Para Quem Viaja: Ática, 1994.- 182 p.; 11 cm.
    ISBN: 8508045980
(English language; ) |Anh ngữ du lịch; Anh ngữ thực hành; Textbooks for foreign speakers; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774614. Tiếng Anh cho người đi du lịch và du học nước ngoài= Study English for travelers and overseas students/ Lý Thanh Mai và nhóm biên soạn.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 320 tr.: bảng; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách tập trung vào các cuộc đàm thoại thông thường, nội dung các cuộc đàm thoại sát với thực tế. Gồm 3 phần chính: Đàm thoại, các mẫu câu và từ vựng
(Du học; Du lịch; Tiếng Anh; Đàm thoại; ) [Vai trò: Lý, Thanh Mai; ]
DDC: 428 /Price: 51000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020133. Surivival Korean: For travelers and expats. Phrases and tips to make your stay in Korea easy/ TalktomeinKorean, Seoulistic.- 3rd ed..- Seoul: Longtail Books, 2015.- 227 p.: phot., tab.; 21 cm.
    ISBN: 9788956057361
(Tiếng Triều Tiên; )
DDC: 495.78 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339491. EISNER, ROBERT
    Travelers to an Antique land: The history and literature of travel to Greece/ R. Eisner.- Ann Arbor: The Univ. of Michigan Press, 1993.- x,304tr; 22cm.
    T.m. cuối chính văn. - bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử và lịch sử du lịch đến Hy Lạp; Văn hoá du lịch Hy Lạp; Lịch sử những địa điểm du lịch đặc trưng ở Hy Lạp
{Hy lạp; du lịch; văn hoá; ịch sử; } |Hy lạp; du lịch; văn hoá; ịch sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343809. CHAMBERLAIN, BASIL HALL
    Japanese things: Being notes on various subjects connected with Japan for the use of travelers and others/ B.H. Chamberlain.- Rutland: Charles E. Tuttle, 1992.- X, 568tr : bản đồ rời; 20cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Sách dùng cho những nhà du lịch và những người muốn hiểu biết phong tục, tập quán, nghi lễ, sinh hoạt thường ngày, ngôn ngữ, nghệ thuật, cảnh quan, văn hoá, kinh tế... Nhật Bản
{Nhật Bản; văn hoá; Địa lý; } |Nhật Bản; văn hoá; Địa lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.