936168. THREE INITIATES Kỳ thư Kybalion: Triết học bí truyền của Ai Cập và Hy Lạp cổ đại/ Three Initiates ; Hà Vũ Trọng dịch.- H.: Tri thức ; Công ty Văn hoá Khai Tâm, 2018.- 171tr.; 21cm. Nguyên tác tiếng Anh: The Kybalion - A study of the Hermetic philosophy of ancient Egypt and Greece ISBN: 9786049436505 Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về triết học Hermetic bí truyền; bảy nguyên lí Hermetic; chuyển hoá tâm thức; vạn hữu; vũ trụ tâm thức; nghịch lí thần thánh; "vạn hữu" trong tất cả; những tầng tương ứng; nguyên lí dao động; nguyên lí đối cực; nguyên lí tiếp nhịp; nhân - quả; nguyên lí giới tính; giới tính của tâm thức và những tiên đề Hermetic (Khoa học thần bí; Triết học cổ đại; ) [Vai trò: Hà Vũ Trọng; ] DDC: 130 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
940611. WITTGENSTEIN, LUDWIG Luận văn logic - triết học= Tractatus logico - Philosophicus/ Wittgenstein ; Trần Đình Thắng dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2018.- 283tr.: minh hoạ; 22cm. ISBN: 9786048429126 Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề triết học và vạch ra một giới hạn cho tư tưởng; giới hạn cho sự biểu đạt của tư tưởng mà giới hạn này chỉ có thể vạch ra bằng ngôn ngữ (Ngôn ngữ; Triết học; ) [Áo; ] [Vai trò: Trần Đình Thắng; ] DDC: 193 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
936795. NGÔ ĐỨC VƯỢNG Minh triết trong ăn uống của phương Đông/ Ngô Đức Vượng.- Tái bản lần thứ 10 có chỉnh sửa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 383tr.: minh hoạ; 21cm. Phụ lục: tr. 333-383 ISBN: 9786045855614 Tóm tắt: Đề cập tới vai trò của ăn uống đối với sức khoẻ thể chất cũng như sức khoẻ tinh thần của con người. Quan niệm về khoa học thực dưỡng, ăn uống theo nguyên lí âm dương. Chế độ ăn uống với sức khoẻ, tuổi thọ, giới tính, dáng vẻ bề ngoài, phương pháp nhịn ăn chữa bệnh... (Sức khoẻ; Triết lí; Ăn uống; ) {Phương Đông; } |Phương Đông; | DDC: 613.2 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
937442. MATSHUSHITA KONOSUKE Mỗi ngày một bài học: 365 triết lý hay nhất về kinh doanh và cuộc sống của người Nhật/ Matshushita Konosuke ; An Nhiên dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2018.- 430tr.; 21cm. ISBN: 9786047723973 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện liên quan đến cuộc đời và công việc kinh doanh mà lúc sinh thời Matsushita Konosuke - Chủ tịch tập đoàn Panasonic từng viết hoặc chuyện trò, mang lại sự động viên để mỗi chúng ta có thể đối mặt với những khó khăn, phiền muộn trong công việc hay trong quan hệ giữa người với người (Bí quyết thành công; Cuộc sống; Kinh doanh; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: An Nhiên; ] DDC: 158.1 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
949055. RUSSELL, BERTRAND Những tiểu luận triết học= Philosophical essays/ Bertrand Russell ; Huỳnh Duy Thanh dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 168tr.; 21cm.- (Tủ sách Kinh điển) ISBN: 9786049563423 Tóm tắt: Gồm các bài tiểu luận triết học về các thành tố của đạo đức học, về lịch sử, khoa học và giả thuyết, chủ nghĩa dụng hành, quan niệm chân lý của William James, lý thuyết nhất nguyên về chân lý và về bản chất của chân lý và sai lầm (Triết học; ) [Vai trò: Huỳnh Duy Thanh; ] DDC: 192 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
949201. NGUYỄN DUY CẦN Toàn chân triết luận/ Thu Giang Nguyễn Duy Cần.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 210tr.; 19cm. ISBN: 9786041131576 Tóm tắt: Trình bày suy niệm, đúc kết của tác giả về các nội dung triết lí trong tư tưởng triết học phương Đông như: Sơ luận về quan niệm đạo, quan niệm về con người, vạn vật, những vấn đề về nhân sinh, phân biệt hành vi bản ngã và nhân tính, nhân đạo và thiên đạo, tương quan và tuyệt đối, bản ngã biện chứng... (Triết học phương Đông; ) DDC: 181 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
943563. EDGAR, ANDREW Từ điển triết học Habermas/ Andrew Edgar ; Nguyễn Đắc Kiên dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ..- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 234tr.; 24cm. ISBN: 9786049563331 Tóm tắt: Khảo sát các trước tác của Habermas (một triết gia nổi tiếng nước Đức) để tiếp cận một trong những lý thuyết gia xã hội học quan trọng nhất đương đại về: Chủ nghĩa tư bản, di truyền học, pháp luật, thuyết tân bảo thủ và thuyết dụng hành phổ quát (Triết học phương Tây; ) [Đức; ] {Habermas, Jurgen, 1929 - , Triết gia, Đức; } |Habermas, Jurgen, 1929 - , Triết gia, Đức; | [Vai trò: Bùi Văn Nam Sơn; Nguyễn Đắc Kiên; ] DDC: 193.03 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
965171. VOLOSHINOV, V. N. Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ: Những vấn đề cơ bản của phương pháp xã hội học trong nghiên cứu ngôn ngữ/ V. N. Voloshinov ; Ngô Tự Lập dịch.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 281tr.: hình vẽ; 20cm. Tên sách tiếng Nga: Марксизм и философия языка : Основные проблемы социологического метода в науке о языке Phụ lục: tr. 239-277. - Thư mục trong chính văn ISBN: 9786046222583 Tóm tắt: Giới thiệu vị trí và tầm quan trọng của các vấn đề triết học ngôn ngữ trong tổng thể thế giới quan Marxist thống nhất. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học ngôn ngữ như sự hình thành ngôn ngữ, tương tác lời nói, sự hiểu, ngữ nghĩa, loại hình lời nói... Tìm hiểu lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ (Chủ nghĩa Mác; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Ngô Tự Lập; ] DDC: 401 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
975621. BÉLA, HAMVAS Minh triết thiêng liêng. T.1/ Hamvas Besla ; Nguyễn Hồng Nhung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tri thức, 2017.- 463tr.; 20cm.- (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới) Tên sách tiếng Hungary: Scientia sacra ISBN: 9786049433160 Tóm tắt: Những luận giải của tác giả về truyền thống minh triết cổ của nhân loại và tìm hiểu về con người cổ đại cùng những sùng bái, tín ngưỡng và văn hoá (Tôn giáo; Văn hóa; ) [Vai trò: Nguyễn Hồng Nhung; ] DDC: 200 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
975622. BÉLA, HAMVAS Minh triết thiêng liêng. T.2/ Hamvas Besla ; Nguyễn Hồng Nhung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tri thức, 2017.- 476tr.; 20cm.- (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới) Tên sách tiếng Hungary: Scientia sacra ISBN: 9786049433177 Tóm tắt: Những luận giải của tác giả về sự nhập định, sự tương đồng, thiên nhiên và cõi âm, sự thống nhất của sự sống cùng những tìm hiểu về nhà vua và dân chúng trong xã hội (Khoa học thần bí; Tôn giáo; ) [Vai trò: Nguyễn Hồng Nhung; ] DDC: 200 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
975624. BÉLA, HAMVAS Minh triết thiêng liêng. T.3/ Hamvas Besla ; Nguyễn Hồng Nhung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tri thức, 2017.- 444tr.; 20cm.- (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới) Tên sách tiếng Hungary: Scientia sacra ISBN: 9786049433184 Tóm tắt: Những luận giải của tác giả về Kitô giáo, Sách Phúc âm và các thư tín, chống Kitô và những vấn đề về logic hợp nhất (Đạo Kitô; ) [Vai trò: Nguyễn Hồng Nhung; ] DDC: 230 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
959236. NGÔ ĐỨC VƯỢNG Minh triết trong ăn uống của phương Đông/ Ngô Đức Vượng.- Tái bản lần thứ 6 có chỉnh sửa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 375tr.: minh hoạ; 21cm. Phụ lục: tr. 325-348 ISBN: 9786045855614 Tóm tắt: Đề cập tới vai trò của ăn uống đối với sức khoẻ thể chất cũng như sức khoẻ tinh thần của con người. Quan niệm về khoa học thực dưỡng, ăn uống theo nguyên lí âm dương. Chế độ ăn uống với sức khoẻ, tuổi thọ, giới tính, dáng vẻ bề ngoài, phương pháp nhịn ăn chữa bệnh... (Sức khoẻ; Triết lí; Ăn uống; ) {Phương Đông; } |Phương Đông; | DDC: 613.2 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
964688. BERDYAEV, N. A. Triết học của tự do/ N. A. Berdyaev ; Đỗ Minh Hợp dịch ; Nguyễn Trọng Chuẩn h.đ..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Tri thức, 2017.- 326tr.; 24cm.- (Tủ sách Tinh hoa tri thức thế giới) Phụ lục: tr. 299-325 ISBN: 9786049430817 Tóm tắt: Những quan điểm của tác giả về triết học và tôn giáo, niềm tin và tri thức, vấn đề nhận thức luận và nhận thức luận bản thể, nguồn gốc của cái ác và mục đích của lịch sử, về tự do ki tô giáo, về thần bí và giáo hội (Lí luận; Nhận thức; Triết học; Tôn giáo; Tự do; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Chuẩn; Đỗ Minh Hợp; ] DDC: 148 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
991977. Giáo trình triết học: Dùng cho khối không chuyên ngành triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ/ B.s.: Hồ Sĩ Quý, Phạm Văn Đức (ch.b.), Lương Đình Hải....- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 227tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786045713426 Tóm tắt: Trình bày khái quát về triết học, triết học phương Đông, triết học phương Tây và tư tưởng triết học Việt Nam. Giới thiệu về sự ra đời của triết học Mác - Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng; chủ nghĩa duy vật lịch sử; những biến đổi của thời đại và vai trò của triết học Mác - Lênin. Mối quan hệ giữa triết học và khoa học. Vai trò của khoa học-công nghệ trong sự phát triển xã hội (Triết học; ) [Vai trò: Hồ Sĩ Quý; Lương Đình Hải; Nguyễn Tiến Dũng; Phạm Văn Đức; Đoàn Đức Hiếu; ] DDC: 107.11 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1010096. NGUYỄN THỊ TOAN Lịch sử triết học Ấn Độ cổ đại/ Nguyễn Thị Toan.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 199tr.; 24cm. Thư mục: tr. 198-199 ISBN: 9786045426654 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về sự phân kì, đặc điểm, ý nghĩa của lịch sử triết học Ấn Độ cổ đại. Phân tích những nội dung tư tưởng tôn giáo - triết học trong kinh Veda và trong sử thi Ấn Độ cũng như những tư tưởng triết học thời kì cổ điển trong các trường phái chính thống và không chính thống (Lịch sử; Triết học cổ đại; ) [Ấn Độ; ] DDC: 181.4 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019438. KANG SUNG RYUL Lịch sử triết học phương Đông viết cho thanh thiếu niên/ Kang Sung Ryul ; Minh hoạ: Ban Seok ; Dịch: Lương Mỹ Vân, Kim Sang Ho.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015.- 423tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm. Tên sách tiếng Hàn: 청소년을 위한 동양철학사 Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786047714940 Tóm tắt: Trình bày khái quát lịch sử hình thành, các giai đoạn phát triển triết học phương Đông; phân tích sâu sắc và hệ thống tư tưởng của các nhà triết học và các trào lưu triết học trên các mặt bản thể luận, nhận thức luận và đạo đức nhân sinh cũng như những vấn đề chính trị - xã hội trong lịch sử triết học Trung Quốc, Ấn Độ và Hàn Quốc (Lịch sử; Triết học phương Đông; ) [Vai trò: Ban Seok; Kim Sang Ho; Lương Mỹ Vân; ] DDC: 181 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1011323. LÊ TỬ THÀNH Tản mạn về triết học/ Lê Tử Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2015.- 341tr.; 20cm. Thư mục: tr. 333-339 ISBN: 9786041069985 Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử triết học phương Tây thời hiện đại với những tên tuổi tiêu biểu như: Husserl, Kierkegaard, Voltaire, Locke... và những triết lý của dân tộc Việt Nam về triết học (Lịch sử; Phương Tây; Triết gia; Triết học; ) DDC: 190 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017911. SWAMI VIVEKANANDA Tinh hoa triết học Vedànta/ Swami Vivekananda ; Huỳnh Ngọc Chiến dịch.- H.: Tri thức ; Công ty Sách Thời đại, 2015.- 782tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 757-764 ISBN: 9786049432026 Tóm tắt: Những luận giải về tôn giáo, triết học Vedànta của đại sư Vivekananda tìm hiểu về yoga gồm: Jnàna yoga, Bhakti yoga, Karma yoga và Raja yoga (Triết học; Yoga; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Huỳnh Ngọc Chiến; ] DDC: 181.45 /Price: 295000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060727. NGUYỄN QUANG HƯNG Triết học chính trị - xã hội của I. Kant, J.G. Fichte và G.W.F. Hegel/ Nguyễn Quang Hưng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 246tr.: bảng; 24cm.- (Tủ sách Khoa học) ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 241-246 ISBN: 9786049349195 Tóm tắt: Tìm hiểu về triết học lịch sử, triết học pháp quyền và triết học chính trị - xã hội. Quan điểm về triết học chính trị - xã hội của I. Kant, J. G. Fichte và G.W.F. Hegel Hegel, Georg Wilhelm Friedrich; Kant, Immanuel; (Triết học chính trị; ) [Đức; ] {Fichte, Johann Gottlieb, Triết gia, 1762–1814, Đức; } |Fichte, Johann Gottlieb, Triết gia, 1762–1814, Đức; | DDC: 193 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926334. BÙI VĂN DŨNG Triết lý về con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam/ Bùi Văn Dũng.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2019.- 283tr.; 21cm. Thư mục: tr. 275-280 ISBN: 9786049234958 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về thành ngữ, tục ngữ và triết lý về con người trong các tư tưởng triết học; các triết lý về nguồn gốc, bản chất , mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và xã hội, về một số lĩnh vực liên quan đến đời sống con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam (Con người; Nghiên cứu văn học; Thành ngữ; Triết lí; Tục ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |