Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 143 tài liệu với từ khoá Trinh Kiên

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638210. LƯƠNG, VINH QUỐC DANH
    Giáo trình kiến trúc máy tính/ Lương Vinh Quốc Danh, Nguyễn Thanh Phong.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2016.- 191 tr.: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786049198007
    Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về kiến trúc máy tính; kiến trúc phần mềm bộ xử lý; tổ chức bộ xử lý của máy tính; các cấp bộ nhớ; các thiết bị nhập-xuất dữ liệu; lắp ráp và cài đặt máy vi tính
(Computer organization; Cấu trúc máy tính; ) |Kiến trúc máy tính; |
DDC: 004.6 /Price: 66000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642403. TẠ, TRƯỜNG XUÂN
    Nguyên lý thiết kế công trình kiến trúc công cộng/ Tạ Trường Xuân.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 120 tr.; 27 cm.
(Public architecture; Kiến trúc công cộng; ) |Kiến trúc công cộng; |
DDC: 725 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724306. TRẦN, THỊ THU HÀ
    Giáo trình kiến trúc máy tính và hệ điều hành/ Trần Thị Thu Hà, Bùi Thế Ngũ chủ biên.- Hà Nội: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2010.- 382 tr.: minh họa; 24 cm.
    Trang bìa có ghi "Dùng cho sinh viên ngành Hệ thống Thông tin Kinh tế"
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 376)
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy vi tính. Giới thiệu đại cương về hệ điều hành; nguyên tắc quản lý bộ nhớ, quản lý vào ra và quản lý tệp của hệ điều hành...
(Operating systems (Computers); Systems software; Hệ điều hành (Máy tính); Phần mềm hệ thống; ) |Cấu trúc máy tính; Kiến thức máy tính; Quản lý doanh nghiệp; | [Vai trò: Bùi, Thế Ngũ; ]
DDC: 005.43 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716200. NGUYỄN, THUÝ DUYÊN
    Giáo trình kiến trúc máy tính/ Nguyễn Thuý Duyên.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 284 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm: kiến trúc hệ thống máy tính; biểu diễn thông tin trong máy tính; kỹ thuật số; bộ vi xử lý; hệ thống nhớ.
(Computer organization; Cấu trúc máy tính; ) |Kiến trúc máy tính; |
DDC: 004.6 /Price: 38500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615235. Giáo trình thiết kế xây dựng công trình kiến trúc đảm bảo cho người tàn tật tiếp cận sử dụng.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 81 tr.; 27 cm..
|Cuộc sống; Kiến trúc; Người khuyết tật; Sử dụng; Xây dựng; |
DDC: 362.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700481. PHAN TẤN HÀI
    Nguyên lý thiết kế cấu tạo các công trình kiến trúc/ Phan Tấn Hài, Võ Đình Diệp, Cao Xuân Lương.- Hà Nội: Xây Dựng, 2004.- 320tr.; 27cm.
(buildings; civil engineering; structural analysis ( engineering ); ) |Thiết kế kiến trúc; Xây dựng; design and construction; |
DDC: 690.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692817. CHRIS SCARRE
    70 kỳ quan thế giới cổ đại: Quá trình kiến tạo những công trình kiến trúc vĩ đại/ Chris Scarre; Trung tâm dịch thuật biên dịch.- H.: Mỹ Thuật, 2003.- 290tr; cm.
(architectureaestheticsmonuments; monuments; ) |Kỳ quan thế giới; historiography; aesthetics; |
DDC: 720.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662265. PHẠM, ĐỨC NGUYÊN
    Chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo các công trình kiến trúc/ Phạm Đức Nguyên.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2003.- 161 tr.: Ảnh màu minh họa; 24 cm.
(Lighting, architecturral and decorative; ) |Công trình xây dựng; Kiến trúc ánh sáng; |
DDC: 729.28 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739736. VÕ, VĂN CHÍN
    Giáo trình kiến trúc máy tính: Được biên soạn trong khuôn khổ dự án ASVIET002CNTT"Tăng cường hiệu quả đào tạo và năng lực tự đào tạo của sinh viên khoa Công nghệ Thông tin-Đại học Cần Thơ"/ Võ Văn Chín, Nguyễn Hồng Vân, Phạm Hữu Tài.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 95 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung gồm có những kiến thức cơ bản về các hệ máy tính, kiến trúc phần mềm bộ xử lý, tổ chức bộ xử lý, các loại bộ nhớ.
(Computer organization; Cấu trúc máy tính; ) |Kiến trúc máy tính; | [Vai trò: Nguyễn, Hồng Vân; Phạm, Hữu Tài; ]
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654103. PHAN TẤN HÀI
    Nguyên lý thiết kế cấu tạo các công trình kiến trúc. T1/ Phan Tấn Hài, Cao Xuân Lương, Võ Đình Diệp.- 1st.- Hà Nội: Xây dựng, 1994; 318 tr.
    Tóm tắt: Nội dung sách được chia làm hai phần: phần cơ bản và phần chuyên sâu. Phần cơ bản giới thiệu khái niệm chung về cấu tạo kiến trúc, cấu tạo móng nhà, mái nhà, các loại cửa, sàn nhà, cầu thang. Phần chuyên sâu trình bày về cấu tạo nền móng và tường, cửa và cầu thang, sàn và mái
(buildings - design and construction; civil engineering; structural analysis ( engineering ); ) |Thiết kế kiến trúc; Xây dựng; | [Vai trò: Cao Xuân Lương; Võ Đình Diệp; ]
DDC: 690.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682982. ỦY BAN XÂY DỰNG CƠ BẢN NHÀ NƯỚC
    Tiêu chuẩn xây dựng: Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo cho các công trình kiến trúc/ ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước.- 1st.- Hà Nội: Xây dựng, 1983; 104tr..
(civil engineering; ) |Kĩ thuật xây dựng; Tiêu chuẩn hóa xây dựng; |
DDC: 624.1771 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674789. Tiêu chuẩn ngành: Qui phạm kĩ thuật về thi công và nghiệm thu các công trình kiến thiết cơ bản/ Bộ Xây dựng.- Hà Nội: Xây Dựng, 1978; 269tr..
(Buildings; Construction industry; ) |Kĩ thuật thi công; Nghiệm thu công trình; Quality control; |
DDC: 690.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1573827. SINGHAL, RAHUL
    Những công trình kiến trúc lịch sử/ Rahul Singhal, Xact Team; Thu Phương và nhóm Sóc xanh dịch.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2016.- 32 tr.; 27 cm..- (200 câu hỏi và lời giải đáp - lứa tuổi 7-14)
{Công trình kiến trúc lịch sử; Khoa học thường thức; Kiến trúc; Sách thiếu nhi; } |Công trình kiến trúc lịch sử; Khoa học thường thức; Kiến trúc; Sách thiếu nhi; |
DDC: 720 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515469. Công trình kiến trúc Hà Nội/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2010.- 174tr; 21cm.
    Tóm tắt: sách giới thiệu khái quát đặc điểm một số công trình kiến trúc tiêu biểu của Hà Nội như chùa một cột, chùa bảo tháp, chùa láng, đình tây đằng, đình chu quyến, đình mông phụ...
{Hà Nội; công trình; kiến trúc; } |Hà Nội; công trình; kiến trúc; | [Vai trò: Hà Nguyễn; ]
DDC: 720.959731 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773383. PHAN, TẤN HÀI
    Nguyên lý thiết kế cấu tạo các công trình kiến trúc/ Phan Tấn Hài, Võ Đình Diệp, Cao Xuân Lương.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2009.- 320 tr.: hình vẽ; 27 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về cấu tạo công trình kiến trúc và đi sâu vào những vấn đề như: nền và móng nhà dân dụng, cấu tạo tường, cấu tạo mái nhà, cấu tạo cửa, cấu tạo sàn nhà, cấu tạo hành lang...
(Công trình kiến trúc; ) |Thiết kế; Nguyên lý; Cấu tạo; | [Vai trò: Cao, Xuân Lương; Võ, Đình Diệp; ]
DDC: 721 /Price: 82000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767035. 70 kỳ quan thế giới cổ đại: Quá trình kiến tạo những công trình kiến trúc vĩ đại/ Chris Scarre.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2003.- 290 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Quá trình kiến tạo những công trình kiến trúc vĩ đại
|Kỳ quan; Thế giới; Cổ đại; | [Vai trò: Chris Scarre; ]
DDC: 910.2 /Price: 155.000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485538. PHAN TẤN HÀI
    Nguyên lý thiết kế cấu tạo các công trình kiến trúc/ Phan Tấn Hài, Võ Đình Diệp, Cao Xuân Lương.- H.: Xây dựng, 1994.- 318tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về cấu tạo kiến trúc, về cấu tạo móng nhà, mái nhà, tường nhà, cửa, sàn, cầu thang, đi sâu nghiên cứu cấu tạo nền móng và tường, cửa và cầu thang, sàn và mái
{Kiến trúc; công trình kiến trúc; nguyên lý; thiết kế cấu tạo; } |Kiến trúc; công trình kiến trúc; nguyên lý; thiết kế cấu tạo; | [Vai trò: Cao Xuân Lương; Võ Đình Diệp; ]
/Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625189. Quy phạm đặt đường dây dẫn điện trong các công trình kiến trúc QPXD 25-65. Quy phạm đặt thiết bị điện trong nhà và công trình công cộng QPXD 27-66: Tiêu chuẩn-Quy phạm xây dựng.- H.: Xây dựng, 1983.- 112tr; 19cm.- (Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Uỷ ban xây dựng cơ bản nhà nước)
|Kỹ thuật; Kỹ thuật điện; Quy phạm; Sự dẫn điện; Tiêu chuẩn xây dựng; |
/Price: 3,00d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625353. Tiêu chuẩn xây dựng: Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng tự nhiên và nhâm tạo cho các công trình kiến trúc.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nxb. Xây dựng, 1983.- 105tr; 19cm.- (Uỷ ban xây dựng cơ bản nhà nước)
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng tự nhiên,nhân tạo,chiếu sáng nhân tạo cho các công trình công nghiệp,giao thông,thể dục thể thao
|Tiêu chuẩn xây dựng; Xây dựng; |
/Price: 2,50d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624337. Quy phạm kỹ thuật chung và tạm thời về thi công và nghiệm thu các công trình kiến thiết cơ bản. T.5.- H.: Uỷ ban kiến thiết cơ bản nhà nước xb, 1978.- 432tr; 27cm.
    Tóm tắt: Các quy phạm kỹ thuật về thi công, nghiệm thu đánh giá chất lượng các công trình: công tác đất, đóng cọc, bêtông, bêtông cốt thép toàn khối, các kết cấu gạch đá
|Tiêu chuẩn ngành; Xây dựng; bêtông; gạch; nghiệm thu công trình; quy phạm kỹ thuật; đá; đóng cọc; |
/Price: 5000b /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.