Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 202 tài liệu với từ khoá Trinh Nguyên

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608135. Giáo trình nguyên lý kinh tế vĩ mô.- H.: Lao động., 2007.- 282 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Giáo trình nguyên lý kinh tế vĩ mô
(Kinh tế vĩ mô giáo trình; )
DDC: 339.071 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723211. PHAN, ĐỨC DŨNG
    Giáo trình nguyên lý kế toán: (Lý thuyết và bài tập) , (Đã sửa đổi bổ sung toàn diện theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC, thông tư 20/2006/TT-BCT, thông tư 21/2006/TT-BTC ban hành ngày 20/3/2006 của bộ Tài chính)/ Phan Đức Dũng.- Hà Nội: Thống kê, 2006.- 558 tr.; 24 cm.
(Accounting; ) |Nguyên lý kế toán; Problems, exercises, etc.; |
DDC: 657.076 /Price: 49500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716183. NGUYỄN, HOÀNG LIÊN
    Giáo trình nguyên lý thiết kế kiến trúc nội thất: (Dùng trong các trường THCN)/ Nguyễn Hoàng Liên chủ biên.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 84 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm: Khái niệm về nội thất thuật ngữ về thiết kế nội thất; các kiến thức cơ bản của thiết kế nội thất; kiến trúc nội thất nhà ở và công trình công cộng.
(Architecture; Kiến trúc; ) |Kiến trúc nội thất; Thiết kế kiến trúc; |
DDC: 729.071 /Price: 11500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727746. NGUYỄN, THỊ KIM THÚY
    Giáo trình nguyên lý thống kê (Lý thuyết thống kê): Ứng dụng trong quản lý kinh tế và kinh doanh sản xuất - Dịch vụ/ Nguyễn Thị Kim Thúy.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2006.- 495 tr.; 21 cm.
(Economics; Statistics; ) |Thống kê kinh tế; Toán kinh tế; Statistical methods; |
DDC: 519.5 /Price: 46500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714322. ĐẶNG, VŨ TÙNG
    Giáo trình nguyên lý hệ điều hành/ Đặng Vũ Tùng.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 163 tr.; 24 cm.
(Operating systems (Computers); ) |Hệ điều hành; Quản trị thông tin; |
DDC: 005.43 /Price: 21500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721120. ĐẶNG, VŨ TÙNG
    Giáo trình nguyên lý hệ điều hành: (Dùng trong các TrườngTHCN)/ Đặng Vũ Tùng.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 163 tr.; 24 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
(Operating systems ( computers ); ) |Hệ điều hành; Quản trị thông tin; |
DDC: 005.43 /Price: 21500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720768. NGUYỄN, HOÀNG LIÊN
    Giáo trình nguyên lý thiết kế kiến trúc nội thất: (Dùng trong các trường THCN)/ Nguyễn Hoàng Liên (chủ biên).- 1st ed..- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 84 tr.; 25 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số nguyên lý thiết kế nội thất, các kiến thức cơ bản của thiết kế nội thất, kiến trúc công trình công cộng.
(Architecture; ) |Kiến trúc nội thất; Thiết kế kiến trúc; |
DDC: 729 /Price: 11500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612801. ĐẶNG LÊ HOA
    Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế/ Đặng Lê Hoa.- HCM.: ĐH Nông Lâm TPHCM, 2004.- 112tr.; 27cm..
|kinh tế học; nguyên lý; thống kê; |
DDC: 330.02 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706936. VIỆT CHƯƠNG
    Thời Nam Bắc triều (Trịnh Nguyễn tranh hùng)/ Việt Chương.- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 2001; 265tr..
(vietnam - history - 16th century; ) |Lịch sử Việt Nam; Trịnh Nguyễn phân tranh; Z01.08b; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702543. NGUYỄN NGHIỆP
    Trạng trình Nguyễn Bỉnh Khiêm/ Nguyễn Nghiệp.- 2nd.- Hà Nội: Văn học, 1996; 251tr..
(names, personal; ) |Nguyễn Bỉnh Khiêm; |
DDC: 809.3081 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652724. NGHIÊM TẤN VIỆT
    Giáo trình nguyên lí chi tiết máy/ Nghiêm Tấn Việt, Hoàng Trọng Côn.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1983; 222tr..
(machine parts; ) |Chi tiết máy; | [Vai trò: Hoàng Trọng Côn; ]
DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681769. ĐẶNG, THẾ HUY
    Giáo trình nguyên lí máy: Dùng cho ngành cơ khí trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Đặng Thế Huy, Nguyễn Khắc Thường.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1982.- 231 tr.: Minh họa; 27 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
(Machine design; ) |Chế tạo máy; Nguyên lí máy; | [Vai trò: Nguyễn, Khắc Thường; ]
DDC: 621.81 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678942. Giáo trình nguyên lí thống kê/ Nguyễn Hữu Hòe.- Hà Nội: Thống kê, 1977; 420tr..
    Mất
(statistics; ) |Giáo trình thống kê; Thông kê học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hòe; ]
DDC: 310 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430887. Những vấn đề lịch sử thời Trịnh Nguyễn: Tập san Sử - Địa/ Hoàng Xuân Hãn, Phan Khoang, Trần Đăng Đại,....- H.: Hồng Đức, 2021.- 464 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043181616
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về các vấn đề lịch sử thời Trịnh - Nguyễn gồm: Ba trăm năm trước, những lời thề của Lê Lợi, luận về Nguyễn Trãi, thử tìm hiểu về trường Lũy và Lũy Đồng Hới...
(Lịch sử trung Đại; Nhà Nguyễn; Nhà Trịnh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Xuân Hãn; Lãn Ông; Phan Khoang; Trần Đăng Đại; ]
DDC: 959.70272 /Price: 215000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683972. TÔ NGỌC THẠCH
    Trạng trình Nguyễn Bỉnh Khiêm cội nguồn và khai sáng: Khảo cứu và Tản văn/ Tô Ngọc Thạch.- H.: Hội Nhà văn, 2021.- 278tr.; 21cm.
|Danh nhân văn hóa; Khảo cứu; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Nhân vật lịch sử; Việt Nam; |
/Price: 128000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1751957. NGUYỄN, VĂN TIẾN
    Giáo trình nguyên lý và nghiệp vụ ngân hàng thương mại/ Nguyễn Văn Tiến.- TP. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2013.- 615 tr.: hình, bảng; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 615
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ngân hàng thương mại , những đặc thù trong kinh doanh ngân hàng, nguyên lí hoạt động nghiệp vụ nguồn vốn của ngân hàng thương mại , nghiệp vụ cho vay doanh nghiệp, và một số nghiệp vụ khác
(Nghiệp vụ ngân hàng; Tài chính; ) |Ngân hàng thương mại; Ngân hàng; |
DDC: 332.1 /Price: 92000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670579. NGUYỄN HỒNG VĂN
    Từ Thục phu nhân thân mẫu Trạng trình Nguyễn Bỉnh Khiêm và những lời răn dạy con cháu của Đức Trạng/ Nguyễn Hồng Văn s.t, b.s.- Hảu Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2013.- 101tr.; 21cm.
|Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: b.s; ]
/Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1441721. PHẠM NGỌC KIỂM
    Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế: Dùng trong các trường đại học cao đẳng, khối kinh tế/ Phạm Ngọc Kiểm, Nguyễn Công Nhự, Trần Thị Bích.- H.: Giáo dục, 2012.- 271tr: sơ đồ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 267-268. - Thư mục: tr. 269
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về thống kê học, các giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê, phân tổ thống kê, thống kê mô tả, điều tra chọn mẫu, phân tích hồi quy tương quan, phân tích tăng trưởng và xu thế, chỉ số kinh tế
(Kinh tế; Nguyên lí; Thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Công Nhự; Trần Thị Bích; ]
DDC: 330.02 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777494. PHAN, CUNG VIỆT
    Biển trinh nguyên: Truyện ngắn chọn lọc/ Phan Cung Việt.- Hà Nội: Văn học, 2011.- 316 tr.; 21 cm.
    ISBN: 135872
    Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu một số tryện ngắn tiêu biểu của nhà văn Phan Cung Việt nhằm miêu tả, phân tích những cảnh ngộ, số phận của những con người diễn ra hàng ngày xung quanh cuộc sống chúng ta
(Văn học hiện đại; ) |Truyện ngắn; Thế kỷ 20; Việt Nam; |
DDC: 895.922334 /Price: 59000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462320. HÀ VĂN SƠN
    Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế: Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế/ Hà Văn Sơn.- H.: Thống kê, 2010.- 384tr: bảng, hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh. Bộ môn lý thuyết thống kê - thống kê kinh tế
    Thư mục: tr. 385
    Tóm tắt: Những kiến thức về thống kê như; khái quát quá trình nghiên cứu thống kê, thu thập dữ liệu thống kê, tóm tắt trình bày dữ liệu mô tả dữ liệu bằng các đăc trưng đo lường, điều tra chọn mẫu,..
(Kinh tế; Nguyên lí; Thống kê; )
DDC: 330.02 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.