Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá Trung Quốc học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737350. NGUYỄN, HUY QUÝ
    Nghiên cứu Trung Quốc học: (Những bài viết chọn lọc)/ Nguyễn Huy Quý.- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 2008.- 879 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Bao gồm những bài nghiên cứu về Trung Quốc trong 30 năm cải cách, phát triển trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, quan hệ đối ngoại...
(China; Trung Quốc; ) |Nghiên cứu Trung Quốc; History; Lịch sử; |
DDC: 951 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724650. NGUYỄN, VĂN HỒNG
    Cơ sở tiếng Trung về lịch sử văn hóa: Sách dành cho sinh viên chuyên nghành Trung Quốc học, Khoa Đông Phương học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn/ Nguyễn Văn Hống, Trần Như Bổng.- 1st.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 240 tr.; 26cm..
    Trang tên sách ghi bằng Tiếng Trung
    Tóm tắt: Sách là giáo trình tiếng Trung cho sinh viên năm thứ 4 chuyên ngành Trung Quốc học
(Chinese language; ) |Hoa ngữ thực hành; Tiếng Trung; Study and teaching; | [Vai trò: Trần, Như Bổng; ]
DDC: 495.1 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477770. NGUYỄN VĂN HỒNG
    Cơ sở tiếng Trung về lịch sử văn hóa kinh tế: Sách dành cho sinh viên chuyên ngành Trung Quốc học khoa Đông Phương trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn/ Nguyễn Văn Hồng, Trần Như Bổng.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2001.- 240tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về tiếng Trung đối với lịch sử, văn hóa, xã hội kinh tế Trung Quốc; ngoài ra bổ sung từ vựng, bổ sung giải thích hướng dẫn giảng dạy.
(Giáo trình; Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Trần Như Bổng; ]
DDC: 495.1071 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153876. NGUYỄN HUY QUÝ
    Nghiên cứu Trung Quốc học: Những bài viết chọn lọc/ Nguyễn Huy Quý.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 879tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Trung Quốc
    Thư mục: tr. 866-879
    Tóm tắt: Bao gồm những bài nghiên cứu về Trung Quốc trong 30 năm cải cách, phát triển trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, quan hệ đối ngoại...
(Chính trị; Kinh tế; Xã hội; Đất nước học; Đối ngoại; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 915.1 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319928. NGUYỄN VĂN HỒNG
    Cơ sở tiếng Trung về lịch sử văn hoá kinh tế: Sách dùng cho sinh viên chuyên ngành Trung Quốc học khoa Đông phương Trường Đại học khoa học Xã hội và Nhân văn/ Nguyễn Văn Hồng, Trần Như Bổng b.s.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 240tr; 24cm.
{Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; } |Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Trần Như Bổng; ]
/Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406031. TRẦN HỮU NGHĨA
    Công nhân Trung Quốc học tập lý luận/ Trần Hữu Nghĩa.- H.: Lao động, 1961.- 40tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu phong trào học tập lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin của công nhân Trung Quốc. Một số kinh nghiệm và bài học quý báu về việc vận dụng chủ chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn Trung Quốc
{Công nhân; Lí luận chính trị; Trung Quốc; } |Công nhân; Lí luận chính trị; Trung Quốc; |
/Price: 0,18đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1410686. Cán bộ và công nhân Trung Quốc học tập chuyên gia Liên Xô.- H.: Sự thật, 1955.- 35tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tinh thần trách nhiệm, tih thần phục vụ nhân dân, khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ, ý thức chấp hành chủ trương chính sách của Đảng, chính phủ, tinh thần phê bình và tự phê bình của chuyên gia Liên xô
{Chuyên gia; Liên xô; } |Chuyên gia; Liên xô; |
/Price: 250đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381910. Trung Quốc học tuý. Q.1.- In lần thứ 1.- S.: Impr. Bảo tồn, 1934.- 32tr- (Nhân văn tùng thư)

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.