Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 53 tài liệu với từ khoá Truyện phản gián

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1351885. PORAT, BEN
    Điệp viên từ Ixraen tới: Truyện phản gián/ Ben Porat, Uri Đan; Người dịch: Vinh Quang.- H.: Công an nhân dân, 1989.- 155tr; 19cm.
{Văn học hiện đại; Xyri; truyện phản gián; } |Văn học hiện đại; Xyri; truyện phản gián; | [Vai trò: Vinh Quang; Đan, Uri; ]
/Price: 700đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356263. NGUYỄN PHỔ
    Nhật ký kẻ vô danh: Truyện phản gián/ Nguyễn Phổ.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1986.- 172tr; 19cm.
{truyện phản gián; việt nam; văn học hiện đại; } |truyện phản gián; việt nam; văn học hiện đại; |
/Price: 11đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693110. MIKHAIN PRÚTNHICỐP
    Chiến dịch "Phượng hoàng": Truyện phản gián/ Mikhain Prútnhicốp; Lê Ngọc Tú và Hoàng Lan biên dịch.- H.: QĐND, 2004.- 411tr.; cm.
(detective and mystery stories, russian; ) |Tiểu thuyết gián điệp Nga; |
DDC: 891.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609972. NGUYỄN TRƯỜNG
    Thành đường bí ẩn: Truyện phân gián/ Nguyễn Trường.- Long An: Hội văn học nghệ thuật Long An, 1987.- 163 tr.; 19 cm..
(Văn học Việt Nam; ) |Truyện ngăn; |
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610038. NGUYỄN TRƯỜNG
    Thánh đường bí ẩn: Truyện phản gián/ Nguyễn Trường.- [Kxđ]: Hội văn học nghệ thuật Long An, 1987.- 163 tr.; 19 cm..
|Truyện phản gián; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654569. KHÁNH VÂN
    Những ngày chưa yên tĩnh: Truyện phản gián/ Khánh Vân.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1984; 143tr..
    Tóm tắt: Truyện chống tội phạm hình sự
(vietnamese literature - 1975; ) |Truyện phản gián Việt Nam; |
DDC: 895.922333 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770260. MIKHAIN PRÚTNHICỐP
    Chiến dịch "Phượng hoàng": Truyện phản gián/ Mikhain Prútnhicốp; Lê Ngọc Tú, Hoàng Lan: dịch.- In lần thứ ba.- Hà Nội: Quân đội Nhân dân, 2004.- 411 tr.; 21 cm.

DDC: 891.73 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594999. GONXADET, CACMEN
    Chiến dịch gió bấc: Truyện phản gián/ Cacmen Gonxadet; Hoài Thương, Quốc Anh dịch.- Hà Nội:: Thanh niên,, 1993.- 162tr.: ;; 19cm.
(Truyện; Văn học Nga; )
DDC: 891.7 /Price: 8600vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504114. Người thi hành bản án tử hình: Truyện phản gián.- An Giang: Bộ đội biên phòng, 1989.- 145tr; 19cm..
{Truyện phản gián; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện phản gián; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506493. TUYẾC, HARY
    Người hát rong: Truyện phản gián/ Hary. Tuyếc; Vũ Thế Phan dịch.- Lâm Đồng: NxbSở văn hoá thông tin, 1988.- 2 tập; 19cm..
{Văn học nước ngoài; truyện phản gián; văn học Đức; } |Văn học nước ngoài; truyện phản gián; văn học Đức; | [Vai trò: Vũ Thế Phan dịch; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504149. TUYẾC, HARY
    Người hát rong: Truyện phản gián. T.1/ Hary Tuyếc; Vũ Thế Phan dịch.- Lâm Đồng: Nxb. Sở văn hoá thông tin, 1988.- 335 tr.; 19cm.
{Văn học nước ngoài; truyện phản gián; văn học Đức; } |Văn học nước ngoài; truyện phản gián; văn học Đức; | [Vai trò: Vũ Thế Phan dịch; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503647. TUYẾC, HARY
    Người hát rong: Truyện phản gián. T.2/ Hary Tuyếc; Vũ Thế Phan dịch.- Lâm Đồng: Nxb. Sở văn hoá thông tin, 1988.- 375 tr.; 19cm.
{Văn học nước ngoài; truyện phản gián; văn học Đức; } |Văn học nước ngoài; truyện phản gián; văn học Đức; | [Vai trò: Tuyếc, Hary; Vũ Thế Phan dịch; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504160. ĐẶNG THANH
    Nữ điệp viên Sao Chăm pa: Truyện phản gián Việt Nam/ Đặng Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1987.- 326tr; 19cm..
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phản gián; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phản gián; | [Vai trò: Đặng Thanh; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502645. TRẦN DIỄN
    Cuộc truy tìm2: Truyện phản gián. T.2/ Trần Diễn.- H.: Giao thông vận tải, 1986.- 191 tr.; 19cm.
{Truyện phản gián; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện phản gián; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Trần Diễn; ]
/Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627287. Người thừa kế: Tập truyện phản gián và cảnh giác/ Nhiều tác giả.- Hải Phòng: Nxb. Sở VHTT Hải Phòng, 1986.- 140tr; 19cm.
|Truyện phản gián; Vhvn; |
/Price: 10d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625030. MIKLÔSƠ, XABÔ
    ánh sáng sau rèm cửa: Truyện phản gián/ Xabô Miklôsơ ; Minh Lý dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 1985.- 215tr.; 19cm.
|Truyện ngắn; Vh. Hunggari; | [Vai trò: Minh Lý; ]
/Price: 14.00 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533294. PHIKƠ, EĐUA
    Cây số 19: truyện phản gián trinh thám Tiệp Khắc/ Phikơ, Eđua; Phạm Hùng Sơn dịch.- Tp.HCM: Văn nghệ, 1985.- 310tr; 19cm.
{Truyện phản gián; Văn học Tiệp Khắc; } |Truyện phản gián; Văn học Tiệp Khắc; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1532623. PHIKƠ, E.
    Con số 4 màu vàng: truyện phản gián Tiệp Khắc/ E. Phikơ.- Huế: Nxb Thuận Hóa, 1984.- 198tr; 19cm.
{Văn học Tiệp Khắc; truyện phản gián; } |Văn học Tiệp Khắc; truyện phản gián; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198780. Các điệp viên, điệp vụ lừng danh thế giới: Truyện phản gián. T.1.- H.: Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006.- 120tr.; 21cm.- (Két sắt bí mật)
(Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; )
DDC: 808.83 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252432. PRÚTNHICỐP, MIKHAIN
    Chiến dịch Phượng Hoàng: Truyện phản gián/ Mikhain Prútnhicốp ; Dịch: Lê Ngọc Tú, Hoàng Lan.- In lần thứ 3.- H.: Quân đội nhân dân, 2004.- 411tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Liên Xô; ] [Vai trò: Hoàng Lan; Lê Ngọc Tú; ]
DDC: 891.73 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.