1040834. BURKE, ELEANOR Saigon sketches: A guide to eating, shopping, sightseeing, relaxing and hanging out - and a litle bit of history/ Ill., text: Eleanor Burke.- 3rd printing.- Ho Chi Minh City: Ho Chi Minh City Pub., 2014.- 47 p.: m., pic; 21 cm. ISBN: 9786045827864 (Du lịch; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] DDC: 915.977904 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1036354. Truyền thuyết & danh lam thắng cảnh Đà Lạt - Lâm Đồng= Legends and sightseeings of Dalat - Lamdong.- S.l: S.n, 2014.- 143tr.: ảnh màu; 14cm. Tóm tắt: Giới thiệu những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử văn hoá, các điểm du lịch mới, các công trình kiến trúc tiêu biểu và những lễ hội truyền thống văn hoá của Đà Lạt - Lâm Đồng (Danh lam thắng cảnh; Di tích lịch sử; Du lịch; ) [Lâm Đồng; Đà Lạt; ] DDC: 915.976904 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1059352. BURKE, ELEANOR Saigon sketches: A guide to eating, sightseeing, relaxing and hanging out/ Ill., text: Eleanor Burke.- Ho Chi Minh City: Ho Chi Minh City Pub., 2013.- 44 p.: pic.; 20 cm. ISBN: 9786045808979 (Du lịch; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] DDC: 915.977904 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087069. The Korean state and social policy: How South Korea lifted itself from poverty and dictatorship to affluence and democracy/ Stein Ringen, Huck Ju Kwon, Ilcheong Yi....- New York: Oxford Univ. Press, 2011.- vii, 137 p.; 24 cm.- (International policy exchange series) Bibliogr.: p. 121-134. - Ind.: p. 135-137 ISBN: 9780199734351 (Chính phủ; Chính sách xã hội; Kinh tế; Phúc lợi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Huck Ju Kwon; Ilcheong Yi; Jooha Lee; Ringen, Stein; Taekyoon Kim; ] DDC: 320.6095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136783. ANI, FRIEDRICH Totsein verjährt nicht: Roman/ Friedrich Ani.- Wien: Zsolnay, 2009.- 284 s.; 21 cm. ISBN: 9783552054707 (Văn học hiện đại; ) [Đức; ] DDC: 833 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136620. 赵红岩 全球价值链下长三角嵌链式的升级模式= The research of embeding in Chain’s upgrade model of the Yangtse River delta in the global value chain/ 赵红岩.- 北京: 科学, 2009.- 10, 203 页: 表, 图; 24 cm. 书目: 页189-199 ISBN: 9787030258052 Tóm tắt: Qúa trình hình thành chuỗi giá trị toàn cầu. Lí luận về chuỗi giá trị toàn cầu. Mô hình nâng cấp tam giác Trường Giang trong chuỗi giá trị toàn cầu. Phân tích hiện trạng kết cấu khu tam giác Trường Giang (Nâng cấp; Đầu tư; Đặc khu kinh tế; ) [Trung Quốc; ] DDC: 338.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1195137. Moderner Rechtsextremismus in Deutschland/ Hrsg.: Andreas Klärner, Michael Kohlstruck.- Hamburg: Hamburger Edition, 2006.- 344 s.: ill.; 24 cm. ISBN: 3936096627 (Chính trị; Đảng cánh tả; ) [Đức; ] [Vai trò: Klärner, Andreas; Kohlstruck, Michael; ] DDC: 324.243 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239866. KEUN, IRMGARD Das kunstseidene Mädchen: Roman/ Irmgard Keun.- Berlin: Claassen, 2005.- 303 s.; 21 cm. ISBN: 3546003799 (Văn học hiện đại; ) [Đức; ] DDC: 833 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274674. EPSTEIN, ISRAEL Woman in world history: Life and times of Soong Ching Ling (Mme. Sun Yatsen)/ Israel Epstein.- Beijing: Foreign Languages Press, 2004.- xxi, 692 p.: phot.; 24 cm. ISBN: 7119035312 Tóm tắt: Tiểu sử, sự nghiệp của Soong Chinh Ling - một phụ nữ nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc và thế giới thế kỷ 20. Cuộc sống của bà khi là sinh viên ở Mỹ và cho tới khi lập gia đình và trải qua các giai đoạn lịch sử quan trọng của Trung Quốc (Cuộc sống; Tiểu sử; ) [Trung Quốc; ] {Nhân vật lịch sử; Soong Ching Ling, danh nhân lịch sử, 1893-1981; } |Nhân vật lịch sử; Soong Ching Ling, danh nhân lịch sử, 1893-1981; | DDC: 951.05092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311645. PENROSE, ROGER Computerdenken: Die Debatte um künstliche Intelligenz, Bewußtsein und die Gesetze der Physik/ Roger Penrose.- Heidelberg: Spektrum Akademischer Verlag, 2002.- xxi, 454 s.: ill.; 19 cm. Literaturverz.: s. 442 - 448 ISBN: 382741332X (Máy tính; Nhận thức; Triết học; Trí tuệ nhân tạo; Vật lí; ) DDC: 006.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1300440. Giáo trình tiếng Hoa cao cấp: Có băng cattsette. T.2/ Dịch và chú giải: Trần Xuân Ngọc Lan,...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 334tr; 24cm. Tóm tắt: Giáo trình gồm 28 bài chú trọng nâng cao khả năng đọc hiểu nguyên tác và khả năng viết. Nội dung bài học đề cập đến nền văn hoá Trung Hoa như: khẩu ngữ Bắc Kinh, thú vui và sự mai mối thú vui... Thông qua đó phân tích kết cấu và thứ tự nét chữ, đồng thời giới thiệu một số kiến thức thông thường có liên quan {Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; } |Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Nguyễn Thị Tân; Ngô Căn Phát; Trần Xuân Ngọc Lan; ] /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311161. STEIN, DAVID B Ritalin is not the answer: : Action guide : An interactive companion to the bestselling drug-free ADD/ADHD parenting program/ David B. Stein.- 1st ed.- San Francisco: Jossey-Bass, 2002.- xxii, 177 p.; 24 cm.. Bibliogr. p. 167-170. - Ind. ISBN: 0787960446(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Nghiên cứu và hướng dẫn các bậc phụ huynh từng bước tự kiểm tra, phát hiện, xác định những rối loạn về tâm lí ở trẻ nhỏ; sau đó chuẩn bị chương trình chăm sóc, điều trị các bé cho phù hợp nhằm xử lý tốt các hành vi gây rối ở trẻ nhỏ tránh việc sử dụng thuốc dẫn tới hậu quả về sức khoẻ và tinh thần cho trẻ (Bệnh tâm thần; Rối loạn thần kinh; Trẻ em; Điều trị; ) DDC: 616.85 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1277801. Planning and management for a changing environment: A Handbook on redesigning postsecondary institutions/ Marvin W. Peterson, David D. Dill, Lisa A. Mets.- San Francisco: Jossey - Bass publ., 1997.- XXX, 575tr.: hình vẽ; 26cm. Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra ISBN: 0787908495 Tóm tắt: Đưa ra những kế hoạch cho việc thay đổi và quản lí giáo dục dành cho học sinh bậc cuối của PTCS nhằm đáp ứng được nhu cầu thay đổi của xã hội; Xác định những nhiệm vụ mục tiêu cho giáo dục PTCS; Lập kế hoạch và quản lí việc tái tổ chức các kế hoạch đó; Đổi mới và lập kế hoạch cho đẩy mạnh chất lượng giáo dục (Giáo dục; Kế hoạch; Phổ thông cơ sở; Quản lí; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Dill, David D.; Mets, Lisa A.; Peterson, Marvin W.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341427. KEARNS, DAVID T. Prophets in the dark: How Xerox reinvented itself and beat back the Japanese/ David T. Kearns, David A. Nadler.- New York: Harper business, 1992.- 33tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Câu chuyện về một nhóm người của Xerox (Mỹ) đã thực hiện một cuộc cách mạng hoá cơ cấu nội bộ công ty, cứu công ty khỏi bị huỷ diệt bằng cách đánh trả lại sự cạnh tranh của người Nhật {Mỹ; Nhật; công ty; kinh tế; } |Mỹ; Nhật; công ty; kinh tế; | [Vai trò: Nadler, David A.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347437. HUMMELINCK, P. WAGENAAR De rotsekeningen van Aruba: The prehisstoric rock drawings of Aruba/ P.W. Hummelinck.- Utrecht: Uitgeverij press paper, 1991.- 228tr; 22cm. T.m. cuối sách Tóm tắt: Khảo cổ học - nghệ thuật và nền văn minh thời tiền sử của Aruba {Aruba (Hà Lan); Khảo cổ học; tranh vẽ trên đá; điêu khắc; } |Aruba (Hà Lan); Khảo cổ học; tranh vẽ trên đá; điêu khắc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353767. NGUYỄN ĐỨC ANH Thay IC thông dụng: Dùng trong vidéo, catsete tivi. T.4/ Nguyễn Đức Anh.- H.: Trung tâm thông tin Hội vô tuyến điện tử Việt Nam, 1989.- 19cm Tóm tắt: Giới thiệu các IC thông dụng. Các phương pháp kỹ thuật để thay thế IC, kiểm tra IC và về một số các IC tương đương để thay thế cho những vi mạch hư hỏng hay gặp trong máy caset, máy thu hình {Kỹ thuật điện tử; Mạch IC; vô tuyến; } |Kỹ thuật điện tử; Mạch IC; vô tuyến; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353126. Zur Entwicklung individuellen RechtsbewuBtseins.- Jena: Friedrich-Schiller-Universitat, 1989.- 101tr; 20cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353127. SCHAFER, ALFRED Zur Kritik padagogischer Wirklichkeitsentwurfe: Moglichkeiten und Grenzen padagogischer Rationalitasanspruche/ Alfred Schafer.- Weinheim: Deutscher Studien Verlag, 1989.- 267tr; 22cm. Thư mục cuối sách /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353128. STUMPE, ANJA Zusammenhange zwischen sensorischen und technologischen qualitatseigenschaften des schweinefleisches: Dissertation/ Anja Stumpe.- Bonn: Rheinischen Friedrich-Wilhelms-Universitat zu Bonn, 1989.- 102tr; 20cm. Đầu trang tên sách ghi: Aus dem Institut fur Tierernahrung der Rheinischen Friedrich-Wilhelms- ... - Thư mục cuối sách /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363376. TSEKHỐP, A. P. A. P. Tsekhốp truyện ngắn/ Dịch: Phan Hồng Giang, Cao Xuân Hạo.- Mátxcơva: Nxb. Cầu Vòng, 1988.- 353tr.: ảnh; 20cm. (Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Cao Xuân Hạo; Phan Hồng Giang; ] DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |