Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 144 tài liệu với từ khoá Tuệ Nha

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616163. NGUYỄN, THANH THỦY
    Trí tuệ nhân tạo: Các phương pháp giải quyết vấn đề và kỹ thuật xử lý tri thức/ Nguyễn Thanh Thủy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2002.- 239 tr.; 21 cm..
|Con người; Khoa học; Nghiên cứu; Tri thức; Trí tuệ nhân tạo; |
DDC: 006.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687108. NGUYỄN ĐÌNH THÚC
    Trí tuệ nhân tạo: Giáo Dục, 2001.- 350

DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696598. NGUYỄN, THIỆN THÀNH
    Trí tuệ nhân tạo: (Artificial intelligence)/ Nguyễn Thiện Thành.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 128 tr.; 24 cm.
(Artificial intelligence; Trí tuệ nhân tạo; ) |Công nghệ thông tin; |
DDC: 006.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687970. NGUYỄN ĐÌNH THÚC
    Trí tuệ nhân tạo mạng noron: Giáo dục, 2001

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658911. NGUYỄN ĐÌNH THÚC
    Trí tuệ nhân tạo: Lập trình tiến hoá= Lập trình tiến hóa: Cấu trúc dữ liệu + Thuật giải di truyền = Chương trình tiến hóa/ Nguyễn Đình Thúc.- 1st ed..- H.: Giáo Dục, 2001.- 350
|Cấu trúc dữ liệu; Lập trình tiến hóa; Trí tuệ nhân tạo; |
DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688157. Trí tuệ nhân tạo; T1: Thống kê, 2001

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687887. Trí tuệ nhân tạo; T2: Thống kê, 2001

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706004. NGUYỄN ĐÌNH THÚC
    Trí tuệ nhân tạoLập trình tiến hóa: Cấu trúc dữ liệu + Thuật giải di truyền = Chương trình tiến hóa/ Nguyễn Đình Thúc.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 350tr..
(data strustures ( computer science ); ) |Cấu trúc dữ liệu; Lập tình tiến hóa; |
DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608915. LUGER.GEORGE.F
    Trí tuệ nhân tạo các cấu trúc và chiến lược giải quyết vấn đề. T.1/ George.F.Luger, William A. Stubblefield; Bùi Xuân Toại.- Tái bản lần 3.- Tp. HCM: Thống kê, 2000.- 700 tr.; 21 cm..
|Chiến lược; Cấu trúc; Trí tuệ nhân tạo; | [Vai trò: Bùi Xuân Toại; William A.Stubblefield; ]
DDC: 006.3 /Price: 71000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611969. LUGER.GEORGE.F
    Trí tuệ nhân tạo các cấu trúc và chiến lược giải quyết vấn đề. T.2/ George.F.Luger, William A. Stubblefield; Người dịch : Bùi Xuân Toại, Trương Gia Việt.- Tái bản lần 3.- Tp. HCM: Thống kê, 2000.- 867 tr.; 21 cm..
|Chiến lược; Cấu trúc; Trí tuệ nhân tạo; | [Vai trò: Bùi Xuân Toại; Trương Gia Việt; William A.Stubblefield; ]
DDC: 006.3 /Price: 89000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704708. NGUYỄN ĐÌNH THÚC
    Trí tuệ nhân tạo:Mạng neuron: Phương pháp và ứng dụng/ Nguyễn Đình Thúc.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 228tr..
(artificial intelligence; neural computers; ) |01.02; 01.07; Mạng neuron; Trí tuệ thông minh; |
DDC: 006.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688079. ĐỖ TRUNG TUẤN
    Trí tuệ nhân tạo= Artificial intelligence/ Đỗ Trung Tuấn.- 1st ed..- H.: Giáo Dục, 1998; 473tr..
(artificial intelligence - data processing; ) |Trí tuệ thông minh; |
DDC: 006.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693290. ĐỖ, TRUNG TUẤN
    Trí tuệ nhân tạo: Artificial intelligence/ Đỗ Trung Tuấn.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998.- 473 tr.; 27 cm.
    Dùng cho sinh viên, kĩ sư, cử nhân chuyên ngành Công Nghệ thông tin
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu giới thiệu trí tuệ nhân tạo với máy tính, lịch sử trí tuệ nhân tạo, các kỹ thuật phát triển trí tuệ nhân tạo, những đặc trưng của trí tuệ nhân tạo...
(Artificial intelligence; Computer science; Information technology; ) |Công nghệ thông tin; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688942. NGUYỄN, THANH THỦY
    Trí tuệ nhân tạo: Các phương pháp giải quyết vấn đề và kĩ thuật xử lí tri thức/ Nguyễn Thanh Thủy.- Tái bản lần 2.- Hà Nội: Giáo dục, 1996.- 240 tr.; 20.5 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày những khái niệm cơ bản về khoa học Trí tuệ nhân tạo; giới thiệu khác phương pháp khác nhau để biểu diễn bài toán (hay vấn đề) như Không gian trạng thái, Phân rã bài toán và Logic; trình bày các kỹ thuật cụ thể để biểu diễn và xử lý tri thức.
(Artificial intelligence; ) |Trí tuệ nhân tạo; |
DDC: 006.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712245. NGUYỄN, THANH THUỶ
    Trí tuệ nhân tạo:Các phương pháp giải quyết vấn đề và kỹ thuật xử lý tri thức: Artificial Interlligence/ Nguyễn Thanh Thuỷ.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 239 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung của môn học "Trí tuệ nhân tạo" một môn chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư tin học, giúp sinh viên được làm quen với một số kiến thức cơ bản nhất về các phương pháp giải quyết vấn đề và kỹ thuật xử lí tri thức.
(Artificial intelligence; ) |Tin học đại cương; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649337. NGUYỄN THANH THỦY
    Trí tuệ nhân tạo= Artificial Interlligence/ Nguyễn Thanh Thủy.- Tp. HCM: Giáo dục, 1995; 240tr..
    Các phương pháp giải quyết vấn đề và kỹ thuật xử lý tri thức
(artificial intelligence; ) |Tin học đại cương; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602325. VEDAM, CHANDRIKA JAINI
    Trí tuệ nhân tạo và ngôn ngữ lập trình. T.1/ Chandrika Jaini Vedam..- Hà Nội:: Dân trí; Công ty cổ phần Truyền thông và Văn hóa Con Sóc,, 2023.- 66tr.:: minh họa;; 28cm..
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trở thành nền tảng vững chắc cho các bạn học sinh tiêut học học tập và phát triển về khoa học công nghệ, Với những bài học thú vị và kiến thức bổ ích trong thực tế mà bộ sách đem lại và cách viết mã cùng ngôn ngữ lập trình.
(Ngôn ngữ lập trình; Người máy; Trí tuệ; )
DDC: 629.892 /Price: 185000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602324. VEDAM, CHANDRIKA JAINI
    Trí tuệ nhân tạo và ngôn ngữ lập trình. T.2/ Chandrika Jaini Vedam..- Hà Nội:: Dân trí; Công ty cổ phần Truyền thông và Văn hóa Con Sóc,, 2023.- 73tr.:: minh họa;; 28cm..
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trở thành nền tảng vững chắc cho các bạn học sinh tiêut học học tập và phát triển về khoa học công nghệ, Với những bài học thú vị và kiến thức bổ ích trong thực tế mà bộ sách đem lại và cách viết mã cùng ngôn ngữ lập trình.
(Ngôn ngữ lập trình; Người máy; Trí tuệ; )
DDC: 629.892 /Price: 185000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602322. VEDAM, CHANDRIKA JAINI
    Trí tuệ nhân tạo và ngôn ngữ lập trình. T.3/ Chandrika Jaini Vedam..- Hà Nội:: Dân trí; Công ty cổ phần Truyền thông và Văn hóa Con Sóc,, 2023.- 74tr.:: minh họa;; 28cm..
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trở thành nền tảng vững chắc cho các bạn học sinh tiêut học học tập và phát triển về khoa học công nghệ, Với những bài học thú vị và kiến thức bổ ích trong thực tế mà bộ sách đem lại và cách viết mã cùng ngôn ngữ lập trình.
(Ngôn ngữ lập trình; Người máy; Trí tuệ; )
DDC: 629.892 /Price: 185000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602321. VEDAM, CHANDRIKA JAINI
    Trí tuệ nhân tạo và ngôn ngữ lập trình. T.4/ Chandrika Jaini Vedam..- Hà Nội:: Dân trí; Công ty cổ phần Truyền thông và Văn hóa Con Sóc,, 2023.- 82tr.:: minh họa;; 28cm..
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trở thành nền tảng vững chắc cho các bạn học sinh tiêut học học tập và phát triển về khoa học công nghệ, Với những bài học thú vị và kiến thức bổ ích trong thực tế mà bộ sách đem lại và cách viết mã cùng ngôn ngữ lập trình.
(Ngôn ngữ lập trình; Người máy; Trí tuệ; )
DDC: 629.892 /Price: 200000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.