1708159. Manual for national project directors: UNDP project management in the Socialist Republic of VietNam.- 1st.- Hà Nội: The United Nations Development Programme, 1990; 159p. (office management; ) |Quản trị dự án; | DDC: 658.409 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674393. Sổ tay Giám Đốc dự án Quốc Gia: Quản lí dự án UNDP ở nước CHXNCN Việt Nam.- Hà Nội: ủy ban KH Nhà nước, 1990; 165tr.. (office management; ) |Quản lí dự án; Quản lí kinh tế; | DDC: 658.409 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722019. Aquaculture development in China: Report on an FAO/UNDP Aquaculture study tour to the People's Republic of China, led by T. V. R. Pillay, Aquaculture development and Coordination programme, FAO, Rome, Italy, 2 May -1 June 1978.- Rome: FAO, 1979.- 25p.; 27 cm. Tóm tắt: Background to Chinese aquaculture development, planning organization and management of aquaculture, financing and credit, fish culture practices, integrated farming of fish, crop and livestock, fish cultivation in natural lakes and reservoirs, fish farming in rives, marine aquaculture, marketing, education and training. (Aquaculture development project; ) |Nuôi trồng thủy sản; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674935. Thực hành hóa học hữu cơ: Organikum organisch - chemisches grundpraktikum/ Phan Tống Sơn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1976.- 380 tr.; cm. Giáo trình thực tập cơ bản cho hóa học hữu cơ (Chemistry, organic - laboratory manuals; ) |Hóa hữu cơ; Hóa thực nghiệm; | [Vai trò: Phan, Tống Sơn; ] DDC: 547.0028 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650370. Impact of HIV/AIDS om household vulnerability and poverty in Vietnam: Report of UNDP - AusAID supported project VIE 98/006.- H: UNDP, 2005.- 72 p.; 30 cm. Tóm tắt: Ảnh hưởng của HIV tới chi tiêu và sự nghèo đói của Việt nam |HIV/AIDS; Kinh tế; Nghèo đói; Việt Nam; | /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1642599. Evaluation of UNDP'S role in the PRSP process.- New York: United Nations Development Programme, 2003.- 68 p.; 28 cm. /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1642601. Evaluation of UNDP'S role in the PRSP process. Vol.1: Main report.- New York: United Nations Development programme, 2003.- 68 p.; 28 cm. |Giảm nghèo; Liên hợp quốc; Tăng trưởng kinh tế; | /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1636969. Lessons learned in crises and post-conflict situations: The role of UNDP in reintegration and reconstruction programmes/ Ed.: Rafeeuddin Ahmed, Manfred Kulessa, Khalid Malik.- New York: UNDP, 2002.- 123 p.; 23 cm. |Khủng hoảng; | /Price: 123000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1041332. Dermal exposure: IOMC, Inter-Organization Programme for the Sound Management of Chemicals. A cooperative agreement among FAO, ILO, UNDP, UNEP, UNIDO, UNITAR, WHO, World Bank and OECD. This report contains the collective views of an international group of experts and does not necessarily represent the decisions or the stated policy of the World Health Organization.- Geneva: World Health Organization, 2014.- xxiii, 503 p.: ill.; 21 cm.- (Environmental health criteria) At head of the title: IPCS, International Programme on Chemical Safety Bibliogr.: p. 303-376. - App.: p. 377-487 ISBN: 9789241572422 (Bệnh da liễu; Chẩn đoán; Phòng trị bệnh; Độc chất; ) DDC: 616.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223602. Báo cáo về hoạt động xây dựng giáo trình có nhạy cảm giới: Dự án "Giới trong chính sách công" do UBQG vì sự tiến bộ của PNVN thực hiện với sự tài trợ của UNDP và Đại sứ quán Vương quốc Hà Lan.- H.: Phụ nữ, 2005.- 90tr.: hình vẽ, bảng; 29cm. Thư mục: tr. 90 Tóm tắt: Đúc kết những kinh nghiệm hay của các cơ sở đào tạo xây dựng giáo trình có nhạy cảm giới cho một số bài học và môn học như: mục tiêu, hoạt động, các bước tiến hành, kết quả, khuyến nghị trong quá trình xây dựng giáo trình có nhạy cảm giới (Giáo trình; Giới tính; Hoạt động; Phụ nữ; Xã hội học; ) DDC: 305.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240881. Gender, proverty and well-being: Indicators and strategies: Report of the UNRISD, UNDP and CDS international worshop Kerala, 24-27 novenber 1997.- Geneva: UNRIS, 1999.- 64tr; 28cm. ĐTTS ghi: United Nations research instituse for social development (UNRISD); United nations development programe (UNDP); Center for development studies (CDS) Tóm tắt: Báo cáo của các tổ chức quốc tế (UNRISD, UNDP, CDS) về những vấn đề: Phân tích dấu hiệu của sự nghèo đói và xu hướng giới. Chiến lược làm giảm bớt sự nghèo đói, chiến lược phát triển nông nghiệp thu hút lao động và giới. Những vấn đề dịch vụ xã hội, sự nghèo đói và khủng hoảng sinh sản, chiến lược chương trình ưu đãi đối với phụ nữ {Giới; Sức khoẻ; Xoá đói giảm nghèo; Xã hội; } |Giới; Sức khoẻ; Xoá đói giảm nghèo; Xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291562. UNDP/UNFPA/WHO bank special programme of research, developmen and research training in human reproduction (HRP): Biennial report 1994-1995.- Geneva: WHO, 1996.- 111tr; 29cm. Tóm tắt: Báo cáo hoạt động năm 1994-1995 của chương trình về sinh sản người (HRP) của Liên hiệp quốc về các mặt: giám sát sức khoẻ sinh sản, nhận thức về nhu cầu và triển vọng trong lĩnh vực sinh sản, mở rộng các lựa chọn về kế hoạch hoá gia đình, đánh giá độ an toàn và hiệu quả của các phương pháp kế hoạch hoá gia đình, phát triển các phương pháp mới về điều chỉnh sinh sản, tạo lập khả năng nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản trong các nước đang phát triển {Kế hoạch hoá gia đình; báo cáo; chương trình nghiên cứu; sinh sản; } |Kế hoạch hoá gia đình; báo cáo; chương trình nghiên cứu; sinh sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329474. Tropical disease research: Progress 1975-94: Highlights 1993-94: 12th programe report of the UNDP/World bank/WHO special programme for research and training in tropical disease (TDR).- Geneva: WHO, 1995.- 168tr: minh hoạ; 29cm. Tóm tắt: Báo cáo của chương trình đặc biệt về nghiên cứu và huấn luyện về bệnh nhiệt đới (TDR) nhân dịp kỷ niệm 20 năm thành lập, quy mô hoạt động hiện nay, sự tham gia của các nhà khoa học và các nước, thành tựu về nghiên cứu các bệnh nhiệt đới trong 20 năm (từ 1975 đến 1994), nhất là trong các năm 1993, 1994 {Bệnh nhiệt đới; TDR; báo cáo; chương trình nghiên cứu; hoạt động; } |Bệnh nhiệt đới; TDR; báo cáo; chương trình nghiên cứu; hoạt động; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337824. Tropical Disease Research: Progress 1991-92: Eleventh Programme Report of the UNDP/World Bank/WHO special Programme for Research and training in tropical. Diseases. (TDR).- Geneva: WHO, 1993.- 133tr; 30cm. Thư mục Tóm tắt: Nghiên cứu các bệnh nhiệt đới và tỷ lệ, nguyên nhân mắc bệnh: bệnh sán máng, bệnh sốt rét, bệnh bạch huyết, bệnh giun chỉ, bệnh hủi, bệnh leischmainia da...; Hoạt động y tế của WHO nhằm kiểm soát và hạn chế bệnh tật, sản xuất các loại thuốc điều trị... {Bệnh giun chỉ; Bệnh hủi; Bệnh nhiệt đới; Bệnh sán máng; Bệnh sốt rét; } |Bệnh giun chỉ; Bệnh hủi; Bệnh nhiệt đới; Bệnh sán máng; Bệnh sốt rét; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |