Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1814 tài liệu với từ khoá Ume

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448840. BARNET, SYLVAN
    From critical thinking to argument: a portable guide/ Sylvan Barnet, Hugo Bedau.- 2nd ed..- New York, NY: Bedford/St. Martins, 2007.- xv, 331 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9780312459888
(Critical thinking; English language; Persuasion (Rhetoric); ) [Vai trò: Bedau, Hugo Adam; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1551809. SAKI MURAYAMA
    Traumerei/ Saki Murayama; Minh họa: Gemi; Linh Chi dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2021.- 96tr.: Tranh màu minh họa; 18cm.
    Tóm tắt: Văn học Nhật Bản
{Truyện; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; } |Truyện; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Gemi; Linh Chi; ]
DDC: 895.6 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463640. CRUSIUS, TIMOTHY W.
    The aims of argument: A text and reader/ Timothy W. Crusius, Carolyn E. Channell.- 6th ed.- Boston: McGraw - Hill, 2009.- XXXIV, 900p.: Pic.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 9780073326177
    Tóm tắt: Giới thiệu về phương pháp đọc & viết văn nghị luận, các khái niệm về văn nghị luận, phương pháp tu từ & mục tiêu, hoàn cảnh sử dụng văn nghị luận. Các hình thức viết văn nghị luận về từng vấn đề trong xã hội như: quyền bình đẳng, quyền tự do luyến ái, giáo dục, văn hoá & chủng tộc
(Hùng biện; Phương pháp; Tiếng Anh; Viết văn; Văn nghị luận; ) [Vai trò: Channell, Carolyn E.; ]
DDC: 808.0427 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154066. The Malaysia-Indonesia remittance Corridor: Making formal transfers the best option for women and undocumented migrants/ Raúl Hernández-Coss, Gillian Brown, Chitrawati Buchori,....- Washington, D.C: The World Bank, 2008.- xxi, 96 p.: fig. phot.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9780821375778
    Tóm tắt: Khái quát về những định hướng trong khu vực và toàn cầu về người lao động di cư Inđônêxia ở Malaixia. Lịch sử người di cư từ Inđônêxia sang Malaixia và các vấn đề chi phí, lương của các công nhân Inđônêxia tại Malaixia. Cơ chế và dịch vụ chuyển tiền từ nguồn lao động này về nước. Các chính sách về vấn đề này
(Lao động; Người di cư; Quan hệ quốc tế; Tài chính; ) [Vai trò: Brown, Gillian; Buchori, Chitrawati; Endo, Isaku; Hernández-Coss, Raúl; Todoroki, Emiko; ]
DDC: 332.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178229. KENKEL, CINDY S.
    Extreme résumé makeover: The ultimate guide to renovating your résumé : plus sections on cover letters, thank-you notes, and electronic résumés/ Cindy S. Kenkel..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- viii, 155 p.: ill; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780073511825
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, kinh nghiệp giúp các bạn sinh viên nắm được kĩ năng tạo lập các đơn xin việc, các bản sơ yếu lí lịch hay các bức thư và đơn xin việc điện tử một cách hiệu quả
(Thư điện tử; Việc làm; Đơn xin việc; )
DDC: 650.14 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178220. VERKLIN, DAVID
    Watch this, listen up, click here: Inside the 300 billion dollar business behind the media you constantly consume/ David Verklin, Bernice Kanner.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2007.- xv, 221 p.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780470056431
    Tóm tắt: Nghiên cứu về quảng cáo trên truyền thông đa phương tiện ở Mỹ. Khám phá những vấn đề liên quan điều khiển kinh doanh hàng tỉ đô la phía sau những phương tiện truyền thông mà hàng ngày chúng ta sử dụng.
(Quảng cáo; Truyền thông đa phương tiện; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Kanner, Bernice; ]
DDC: 659.10973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194697. CRUSIUS, TIMOTHY W.
    The aims of argument: A brief guide/ Timothy W. Curusius, Carolyn E. Channell.- 5th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2006.- xxix, 303 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072961309
    Tóm tắt: Thể loại sổ tay, cẩm nang về mục đích tranh luận, cách viết báo cáo được trình bày theo trình tự sau: cách hiểu một ý kiến tranh luận, cách đọc hiểu một luận điểm, giới thiệu phương pháp giản lược Toulmin, đọc và viết luận điểm qua sử dụng công cụ nghe-nhìn, cách đọc tư liệu –từ tìm kiếm đến đánh giá độ tin cậy và sử dụng nguồn tư liệu, lên danh mục các tác phẩm dẫn chứng, danh mục tham khảo và hướng dẫn chi tiết từng bước để soạn được bài viết, bài thuyết trình có hiệu quả để đạt mục đích.
(Hùng biện; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; ) {Viết báo cáo; } |Viết báo cáo; | [Vai trò: Channell, Carolyn E.; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478061. SEYLER, DOROTHY U.
    Read, reason, write: an argument text and reader/ Dorothy U. Seyler..- 7th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2005.- xx, 719, C3, I8 p., 8 p. of pl: ill, (some col); 24cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 0072873728(pbk.acidfreepaper)
(College readers.; English language; Persuasion (Rhetoric); Report writing.; Văn học; ) {Viết báo cáo; } |Viết báo cáo; |
DDC: 808 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297369. CRUSIUS, TIMOTHY W.
    The aims of argument: A text and reader/ Timothy W. Crusius.- 4th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2003.- XXXIV, 900p.: Pic.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 0072948353
    Tóm tắt: Giới thiệu về phương pháp đọc & viết văn nghị luận, các khái niệm về văn nghị luận, phương pháp tu từ & mục tiêu, hoàn cảnh sử dụng văn nghị luận. Các hình thức viết văn nghị luận về từng vấn đề trong xã hội như: quyền bình đẳng, quyền tự do luyến ái, giáo dục, văn hoá & chủng tộc
(Hùng biện; Phương pháp; Tiếng Anh; Viết văn; Văn nghị luận; ) [Vai trò: Channell, Carolyn E.; ]
DDC: 808/.0427 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310192. ARNOULD, ERIC J.
    Consumers/ Eric J. Arnould, Linda L. Price, George M. Zinkhan.- Boston...: McGraw-Hill, 2002.- XVIII, 750p.: phot., fig.; 26cm.
    Bibliogr. at the end of chapter . - Ind.
    ISBN: 0256133603(alk.paper)
    Tóm tắt: Khái quát chung về hành vi ứng xử của người tiêu dùng. Phân tích vấn đề tiêu dùng trong cấu trúc nền kinh tế và xã hội Mỹ hiện nay. Lý giải nguyên nhân người tiêu thụ cần mua sản phẩm, những kinh nghiệm, kiến thức và những phản ứng của họ trong việc phân tích thị trường và tâm lý người tiêu dùng.
(Kinh tế; Người tiêu dùng; Nhu cầu; ) [Mỹ; ] {Thị hiếu; } |Thị hiếu; | [Vai trò: Price, Linda; Zinkhan, Geogre; ]
DDC: 658.8342 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311454. WOODS, STEVE
    Float analysis: Powerful technical indicators using price and volume/ Steve Woods.- New York: John Wiley & Sons, 2002.- xv, 232 p.: ill.; 24 cm.
    A marketplace book
    Bibliogr. p. 201-202. - Ind.
    ISBN: 9780471215530
    Tóm tắt: Giới thiệu và mô tả một công cụ mới mạnh, phân tích lượng giá cổ phiếu nổi của các mã công ty trên thị trường chứng khoán. Dựa vào cách lập biểu đồ giá cả và khối lượng chứng khoán giao dịch, tác giả đề ra phương pháp xác định được số lượng cổ phiếu thường xuyên được giao dịch trên thị trường gọi tên là lượng giá cổ phiếu nổi hoặc cổ phiếu nổi, để từ đó tính toán được xu hướng tăng giảm trong tương lai của một hoặc nhiều mã cổ phiếu.
(Thị trường chứng khoán; ) {Danh mục đầu tư; Giá trị cổ phiếu; Phân tích đầu tư; } |Danh mục đầu tư; Giá trị cổ phiếu; Phân tích đầu tư; |
DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323114. CODDINGTON, DEAN C.
    Strategies for the new health care marketplace: Managing the convergence of consumerism and technology/ Dean C. Coddington, Elizabeth A. Fischer, Keith D. Moor.- San Francisco: Jossey - bass, 2001.- XXVII, 418p.; 23cm.- (The Jossey - Bass health series)
    Bibliogr. p.391-398 . - Ind.
    ISBN: 0787955930
    Tóm tắt: Tổng quan về thị trường chăm sóc sức khoẻ. Phân tích các yếu tố trong các chiến lược về y tế. Các hệ thống tài chính và phân bố trong chăm sóc sức khoẻ. Trọng tâm của ngành y tế thế kỷ 21. Các yếu tố cơ bản để dẫn tới thành công ngành y tế trong nền kinh tế thị trường.
(Dịch vụ; Quản lí; Thị trường; Y tế; ) [Vai trò: Fischer, Elizabeth A.; Moor, Keith D.; ]
DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843418. SWATRIDGE, COLIN
    Cẩm nang tư duy phản biện & lập luận hiệu quả= Oxford guide to effective argument & critical thinking/ Colin Swatridge ; Nguyễn Minh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 351 tr.: hình vẽ, bảng; 23 cm.
    Thư mục: tr. 303-304
    ISBN: 9786043128352
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về tư duy phản biện và lập luận. Phân tích và chỉ ra nghệ thuật tư duy phản biện, lập luận của các nhà tư tưởng và những người hành động trong chiều dài lịch sử đưa ra giúp bạn chuẩn bị sẵn tư duy cho mình, đưa ra quyết định hợp lý, thấu đáo dựa trên thực tế; qua đó bạn có thể sử dụng kỹ năng tư duy phản biện và lập luận một cách hiệu quả
(Lập luận; Phản biện; Tư duy; ) [Vai trò: Nguyễn Minh; ]
DDC: 168 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275332. DRAUS, PAUL
    Consumed in the city: Observing tuberculosis at century's end/ Paul Draus.- Philadelphia: Temple Univ., 2004.- xii,290 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 1592132499(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Cuốn sách tập trung vào quan điểm của xã hội đối với bệnh lao phổi ở Mỹ những năm 1990. Qua đó thấy được kinh nghiệm về chăm sóc sức khoẻ đối với bệnh nhân Lao phổi và phòng ngừa bệnh lây lan trong cộng đồng
(Bệnh lao; Bệnh phổi; Dịch tễ học; ) [Mỹ; ]
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613532. A study on street children in Ho Chi Minh city: Reference document.- Ha Noi: National Political Pub., 2004.- 160p.: bảng; 30cm..
(Trẻ em đường phố; ) |Công tác xã hội; Trẻ em; Hồ chí Minh; Việt Nam; |
DDC: 362.74 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học872944. OBA MINAKO
    Reflections on Tsuda Umeko: Pioneer of women's education in Japan/ Oba Minako ; Transl.: Tani Yu.- 1st ed..- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2021.- 261 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9784866581811
(Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Tsuda Umeko, 1864-1929. Nhà giáo dục, Nhật Bản; } |Tsuda Umeko, 1864-1929. Nhà giáo dục, Nhật Bản; | [Vai trò: Tani Yū; ]
DDC: 370.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896253. PHILLIPS, DAVID A.
    Thay đổi cuộc sống với nhân số học= The complete book of numerology/ David A. Phillips ; Lê Đỗ Quỳnh Hương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 415tr.: bảng, biểu đồ; 21cm.
    ISBN: 9786045882498
    Tóm tắt: Nghiên cứu về nhân số học khám phá bản thân qua những con số chủ đạo, biểu đồ ngày sinh, các mũi tên chỉ đặc điểm, con số ngày sinh, chu kỳ 9 năm, ba giai đoạn và bốn đỉnh cao của đời người cùng ý nghĩa, sức mạnh của tên riêng mỗi người
(Khoa học thần bí; ) {Nhân số học; } |Nhân số học; | [Vai trò: Lê Đỗ Quỳnh Hương; ]
DDC: 133.335 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943602. MOTHERSBAUGH, DAVID L.
    Hành vi khách hàng: Xây dựng chiến lược marketing= Consumer behavior: Building marketing strategy/ David L. Mothersbaugh, Del I. Hawkins ; Bùi Hương Quỳnh dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2018.- X, 315tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049504372
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về hành vi khách hàng và chiến lược marketing; thay đổi của xã hội Mỹ: Nhân khẩu học và phân tầng xã hội; ảnh hưởng của nhóm đến hành vi khách hàng; nhận thức; động cơ, cá tính và cảm xúc; thái độ và tác động đến thái độ; ý niệm bản ngã và lối sống; quá trình quyết định và nhận thức vấn đề của khách hàng; tìm kiếm thông tin; những quá trình sau mua sắm, sự thoả mãn của khách hàng và sự gắn bó của khách hàng
(Chiến lược; Hành vi; Người tiêu dùng; Tiếp thị; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Bùi Hương Quỳnh; Hawkins, Del I.; ]
DDC: 658.83420973 /Price: 225000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073093. BĚLOHLÁVEK, ALEXANDER J.
    B2C arbitration: Consumer protection in arbitration/ Alexander J. Bělohlávek.- Huntington: Juris, 2012.- xxxii, 522 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 407-469. - Ind.: p. 471-522
    ISBN: 9781937518127
(Bảo vệ; Người tiêu dùng; Pháp luật; Phân xử; )
DDC: 347.4739 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447221. History of Vietnam - Laos, Laos - Vietnam special relationship 1930-2007: Documents for communication/ Ed.: To Huy Rua, Phung Huu Phu, Nguyen Duy Hung....- H.: National Political, 2012.- 198p; 21 cm.
(Lịch sử; Quan hệ ngoại giao; ) [Lào; Việt Nam; ] {Đối ngoại; } |Đối ngoại; | [Vai trò: Nguyen Duy Hung; Phung Huu Phu; To Huy Rua; ]
DDC: 327.5970594 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.