Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 34 tài liệu với từ khoá Upland

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682746. ALAN C EARLY
    Water requirement of upland crops/ Alan C Early.- 1st.- Wageningen: Wageneingen Agricultural Univ, 1981; 20p..
    Bản photocopy
    Tóm tắt: The water requirements of upland crops determine irrigation needs when considered relative to the natural raifall pattern. The following sections provide a basic understanding of the terminology involved in consumptive water use, matters of practical utilization for consumptive water use, and the major factors affecting plant water use
(irrigation; ) |Tưới tiêu; |
DDC: 631.62 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505075. An overview of upland rice research.- Philippines: International rice research institute, 1984.- 566p.; 23cm.
    Tóm tắt: Enviromrntal characterization and classifcation. Plant procection. Soil and crop management. Varietal improviment
{Agriculture; rice; } |Agriculture; rice; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947358. BUSSGANG, JEFFREY
    Entering Startupland: An essential guide to finding the right job/ Jeffrey Bussgang.- Boston: Harvard Business Review Press, 2018.- 230 p.: tab.; 25 cm.
    Ind.: p. 219-227
    ISBN: 9781633693845
(Doanh nghiệp; Kinh doanh; Tìm việc; ) {Khởi nghiệp; } |Khởi nghiệp; |
DDC: 658.11023 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073391. Conservation Agriculture and sustainable upland livelihoods: Innovations for, with and by farmers to adapt to local and global chances: The 3rd International conference on conservation agriculture in southeast Asia. Proceedings of the Conference held in Ha Noi, Vietnam, December 10-15, 2012/ Jean-Christophe Castella, Krishna P. Paudel, Dipankar Dahal... ; Ed.: Damien Hauswirth....- Australia...: Univ. of Queensland..., 2012.- x, 359 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 9782876146877
(Bảo tồn; Nông nghiệp; Sinh thái; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Castella, Jean-Christophe; Dahal, Dipankar; Hauswirth, Damien; Nicetic, Oleg; Paudel, Krishna P.; Pham Thi Sen; Tamang, Sujata; Thapa, Sarada; ]
DDC: 630.959 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152777. TRAN CONG THANG
    Fruits and vegetables production and marketing systems in the northern upland: The case of Lao Cai province/ Tran Cong Thang, Donna Brennan, Pham Thi Huong Giang.- H.: Culture information publishing house, 2008.- 112tr.: bảng, biểu đồ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Australia centre for International Agricultural research. Institute of Policy and Strategy for Agriculture and rural development
    Tóm tắt: Trình bày điều tra tổng quát về lĩnh vực rau quả ở Việt Nam. Điều tra tổng quát về lĩnh vực (ngành) rau quả ở Lào Cai. Hệ thống của quá trình sản xuất rau quả. Hệ thống tiếp thị của rau quả ở Lào Cai và chợ Hà Nội. Nội dung và chính sách liên quan
(Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế thị trường; Kinh tế vùng; Quả; Rau xanh; ) [Lào Cai; ] [Vai trò: Brennan, Donna; Pham Thi Huong Giang; ]
DDC: 338.109597167 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142760. MOODY, PHILIP W.
    Soil constraints and management package (SCAMP): Guidelines for sustainable management of tropical upland soils/ Philip W. Moody, Phan Thi Cong.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2008.- 85 p.: fig., tab.; 21 cm.- (ACIAR monograph)
    Bibliogr.: p. 79-82. - App.: p. 83-85
    ISBN: 9781921434518
(Nhiệt đới; Nông nghiệp; Quản lí; Đất trồng; ) [Vai trò: Phan Thi Cong; ]
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235776. Development of sustainable land use practices in the uplands for food security: An array of field methods developed in Vietnam/ Ed: Hoang Fagerstrom. MH, Van Noordwijk. M, Nyberg Y..- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- IX, 58tr.: minh hoạ; 21cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Thư mục: tr. 55-58
    Tóm tắt: Nghiên cứu mối liên kết giữa quản lý các nguồn tự nhiên và an toàn thực phẩm. Hợp nhất miền núi cao với mục tiêu phát triển bền vững các trang trại. Ứng dụng cho các trang trại trong quá trình phát triển bền vững sử dụng đất đai ở Việt Nam
(An toàn thực phẩm; Miền núi; Phát triển bền vững; Đất; ) [Vai trò: Hoang Fagerstrom, MH.; Nyberg Y.; Van Noordwijk. M; ]
DDC: 363.19 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222722. Marketing and Agroforestry Development in Vietnam's Uplands/ Tran Duc Vien, Nguyen Viet Tung, Dr. Peter Calkins...- H.: Agricuture, 2005.- 390tr.: bảng; 24cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Gồm các bài tham luận về hiện trạng thị trường nông lâm sản của các dân tộc thiểu số Việt Nam; những thực tiễn marketing đang được áp dụng và những chiến lược mới nhằm nâng cao khả năng marketing; vấn đề phát triển định hướng thị trường của hệ thống nông lâm nghiệp Việt Nam; những vấn đề chính sách thị trường liên quan đến việc quản lý và phát triển nông lâm nghiệp
(Lâm nghiệp; Lâm sản; Nông nghiệp; Nông sản; Thị trường; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyen Viet Tung; Tran Duc Vien; Allbritton, Amanda; Calkins, Peter; Hiesinger, Margaret Amalia; ]
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267024. From slash and burn to replanting: Green revolutions in the Indonessian uplands?/ François Ruf, Frederic Lançon.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- XXII, 341p.: m.; 24cm.- (World Bank regional and sectoral studies)
    Bibliogr. p.313-321 . - Index
    ISBN: 0821352059
    Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu phân tích về kết quả đã được mở rộng và lịch sử của những thành công và thất bại để duy trì và phát triển nền nông nghiệp ở cao nguyên cùng những đánh giá về thị trường. Nhấn mạnh tầm quan trọng của các loại cây trồng, mùa màng kéo dài như là một tài sản chính của người nông dân vùng cao nguyên cũng như đối với thị trường khu vực và thị trường quốc tế.Vai trò cuả các chính sách nông nghiệp trong việc tái trồng trọt và cải tiến mùa màng, thảo luận các phương pháp làm tăng các doanh nghiệp và phúc lợi xã hội trên cao nguyên
(Cao nguyên; Kinh tế nông nghiệp; Thu nhập; Đổi mới; ) [Inđônêxia; ] {Đói nghèo; } |Đói nghèo; | [Vai trò: Ruf, François; Lançon, Frederic; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216102. CRAMB, R.A
    Soil conservation technologies for smallholder farming systems in the Philippine Uplands: A socioeconomic evaluation/ R.A. Cramb.- Canberra: Australian centre for intern. agricultural research, 2000.- 228tr; 23cm.- (ACIAR Monograph ; No 78)
    Thư mục tr. 213-225
    Tóm tắt: Sự thoái hoá của đất nông nghiệp trong các vùng sâu vùng xa ở Philippin (Tổng quan); Những công trình, dự án áp dụng các công nghệ bảo vệ đất, chống thoái hoá tại một số vùng sâu, vùng xa ở Philippin; Đánh giá các công nghệ bảo vệ đất (môi trường xã hội, môi trường kinh tế, công nghệ, môi trường thể chế)
{Bảo vệ đất; Philippin; Trang trại; } |Bảo vệ đất; Philippin; Trang trại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216523. Soil conservation technologies for smallholder farming systems in the Philippines Uplands: A socioeconomic evaluation/ R. A. Cramb (ed.), G. C. Saguiguit, J. N. M. Garcia....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2000.- 228 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR monograph)
    Bibliogr.: p. 213-225
    ISBN: 0642456801
(Bảo tồn; Trang trại; Đất; ) [Philippin; ] [Vai trò: Cramb, R. A.; Garcia, J. N. M.; Gerrits, R. V.; Nelson, R. A.; Saguiguit, G. C.; ]
DDC: 333.731609599 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1262829. Upland farming systems in the Lao PDR - problems and opportunities for livestock: Proceedings of an international workshop held in Vientiane, Laos, 18-23 May, 1997/ Siene Saphangthong, Singkham Phonvisay, Suchint Simaraks... ; Ed.: E. C. Chapman....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1998.- 203 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR proceedings)
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 1863202382
(Chăn nuôi; Gia súc; Miền núi; ) [Lào; ] [Vai trò: Bounthong Bouahom; Chapman, E. C.; Demaine, Harvey; Hansen, Peter Kurt; Siene Saphangthong; Singkham Phonvisay; Suchint Simaraks; ]
DDC: 636.009594 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283824. JONSSON, HJORLEIFUR
    Shifting social landscape: Mien (Yao) upland communities and histories in state-client settings: A dissert. for the degree of doctor of philosophy/ H. Jonsson.- New York: The author, 1996.- x,435tr; 26cm.
    T.m. cuối chính văn
    Tóm tắt: Nghiên cứu cộng đồng người Mien vùng cao nguyên Bắc Thái Lan trên các khía cạnh:Cơ cấu xã hội, sinh hoạt tinh thần và vật chất, nét sinh hoạt thường nhật, phương pháp canh tác và mối quan hệ của những người sống trên vùng cao và vùng thấp
{Dân tộc học; Luận án; Người Mien; Thái lan; } |Dân tộc học; Luận án; Người Mien; Thái lan; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1351030. Sulfur fertilizer policy for lowland and upland rice cropping systems in Indonesia: Proceedings of a seminar held at Jakarta 18-20 July 1989/ R. J. Morris, C. A. Balazs, Sri Ambar Suryosunarko... ; Ed.: Graeme Blair, Rod Lefroy.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1990.- 142 p.: fig., tab.; 24 cm.- (ACIAR proceedings)
    Bibliogr. at the end of the researchs
    ISBN: 1863200096
(Canh tác; Lúa; Miền núi; Phân bón; Vùng thấp; ) [Inđônêxia; ] [Vai trò: Balazs, C. A.; Blair, Graeme; Chairil A. Rasahan; Kasryno, Faisal; Lefroy, Rod; Morris, R. J.; Sri Ambar Suryosunarko; ]
DDC: 633.189 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.