Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 412 tài liệu với từ khoá Urban

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178655. O’SULLIVAN, ARTHUR
    Urban economics/ Arthur O’Sullivan.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxvii, 404 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 367-389. - Ind.: p. 391-404
    ISBN: 0072984767(alk.paper)
(Kinh tế học; Đô thị; )
DDC: 330.9173 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122555. O’SULLIVAN, ARTHUR
    Urban economics/ Arthur O’Sullivan.- 7th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2009.- xxix, 466 p.: fig., tab.; 24 cm.- (The McGraw-Hill series)
    Ind.: p. 453-466
    ISBN: 9780073375786
(Kinh tế; Đô thị; )
DDC: 330.9173 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155202. Annual editions: Urban society/ Ed.: Fred Siegel, Harry Siegel.- 13th ed..- Dubuque: McGraw-Hill, 2008.- xvi, 191 p.: phot.; 28 cm.- (Contemporary learning series)
    Bibliogr. in the text
    ISBN: 9780073397436
(Thành thị; Xã hội học; ) [Vai trò: Siegel, Fred; Siegel, Harry; ]
DDC: 307.76 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298424. FRANCIS, MARK
    Urban open space: Designing for user needs/ Mark Francis.- Washington DC,...: Island Press, 2003.- 85 p.: phot.; 25 cm.- (Land and community design case study series)
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 1559631139(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Tìm hiểu và thiết kế các không gian kiến trúc đô thị. Nghiên cứu và đưa ra những phương án thiết kế cảnh quan kiến trúc đô thị hợp lý
(Cảnh quan; Không gian; Kiến trúc; Đô thị; )
DDC: 712 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972773. TRẦN ĐỨC HẠ
    Hồ đô thị - Quản lý kỹ thuật và kiểm soát ô nhiễm= Urban lakes and ponds technical management and pollution control/ Trần Đức Hạ.- H.: Xây dựng, 2017.- 353tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 304-331. - Thư mục: tr. 332-349
    ISBN: 9786048222963
    Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm, ô nhiễm và suy thoái, quản lý, các biện pháp kỹ thuật xử lý ô nhiễm và cải thiện chất lượng nước hồ đô thị
(Hồ; Kiểm soát; Quản lí; Ô nhiễm nước; Đô thị; )
DDC: 363.73946 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010009. A glance at sustainable urban development: Methodological, crosscutting and operational approaches/ Stéphane Lagrée ed..- H.: Knowledge pub., 2015.- 307 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9786049431845
(Phát triển bền vững; Qui hoạch đô thị; ) [Vai trò: Lagrée, Stéphane; ]
DDC: 307.1216 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133537. Agriculture in urban planning: Generating livelihoods and food security/ Ed.: Mark Redwood.- Ottawa,...: International Development Research Centre, 2009.- xviii, 248 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Earthscan publishes in association with the International Institute for Environment and Development
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 9781844076680
    Tóm tắt: Tìm hiệu sự phát triển của nông nghiệp trong đô thị ở các nước đang phát triển. Nhấn mạnh sự phát triển bền vững và đưa ra những ví dụ minh hoạ cho sự phát triển nông nghiệp đô thị ở một số quốc gia: an ninh lương thực nông nghiệp đô thị ở Kenya; những ứng dụng về kinh tế và xã hội của nông nghiệp đô thị vào an ninh lương thực ở Zimbabuê; những ảnh hưởng của sức khoẻ tới trang trại và người sản xuất ở Ghana, Peru, Malina, Congo,...
(Nông nghiệp; Nước đang phát triển; Phát triển bền vững; Đô thị; ) [Vai trò: Redwood, Mark; ]
DDC: 630.9173 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146846. China urbanizes: Consequences, strategies, and policies/ Ed.: Shahid Yusuf, Tony Saich.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xiv, 213 p.; 23 cm.- (Directions in development. Countries and regions)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 9780821372111
    Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá sự phát triển đô thị ở Trung Quốc. Sự bất cân bằng giữa đô thị và nông thôn. Sự di cư trong quá trình đô thị hoá. Đói nghèo và sự có thể công kích được. Vấn đề tài chính cho các trung tâm thành phố. Chính sách về năng lượng, nước và đô thị hoá. Sự thay đổi vai trò của chính phủ trong quá trình đô thị hoá.
(Dân số; Kinh tế; Qui hoạch; Thành phố; Đô thị hoá; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Saich, Tony; Yusuf, Shahid; ]
DDC: 307.10951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659108. Urban society/ Fred Siegel , Harry Siegel.- 13th ed..- Dubuque: McGraw-Hill Contemporary learning series, 2008.- 191p.; 28cm.- (Annual editions)
    ISBN: 9780073397436
    Tóm tắt: The urban frame. The inner life: city stories. Selling the new city: the fight to attract the young and the restless. Urban revival, gentrification and the changing face of the city. Urban economics, politics and policies...
|Society; Thành thị; Urban; Xã hội; | [Vai trò: Harry Siegel; Fred Siegel; ]
DDC: 307.76 /Price: 191000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166955. NGUYỄN HUY TÚ
    Bộ trắc nghiệm sáng tạo - TSD - Z của Klaus K.Urban với những ứng dụng ở nước ngoài và Việt Nam/ Nguyễn Huy Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 232tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 229-232
    Tóm tắt: Nghiên cứu lý thuyết về tính sáng tạo của con người và phương pháp đo đạc đánh giá tính sáng tạo của người Việt Nam ở các độ tuổi khác nhau. Vấn đề cơ bản về bộ test sáng tạo TSD-2 như: cơ sở lí thuyết, kĩ thuật thực hiện, chấm bài, xử lí phân tích số liệu và ứng dụng của nó vào Việt Nam ở các độ tuổi từ mẫu giáo đến tuổi trưởng thành
(Con người; Sáng tạo; Trắc nghiệm; Tư duy; )
DDC: 153.3 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274722. Urban stormwater management tools/ Ed.: Larry W. Mays.- New York, ...: McGraw-Hill, 2004.- xiii, [584] p.: fig., m.; 25 cm.
    ISBN: 9780071428378
    Tóm tắt: Nghiên cứu thuỷ học và thuỷ lực học để quản lý lượng nước mưa thừa. Thiết kế các lạch thoát nước mưa xối. Thuỷ lực học hệ thống cống rãnh. Thiết kế hệ thống chứa nước, các bể chứa nước mưa xối. Một số mô hình thiết kế.
(Nước mưa; Quản lí; Thiết kế; Thành phố; Xây dựng; ) [Vai trò: Mays, Larry W.; ]
DDC: 628 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296480. GRAVA, SIGURD
    Urban transportation systems: Choices for communities/ Sigurd Grava.- New York...: McGraw - Hill, 2003.- XXIV, 836tr.: ảnh; 23cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0071384170
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan & các tiêu chuẩn lựa chọn các hình thức giao thông. Phân tích hình thái, nguyên nhân ứng dụng, khả năng & sự phát triển của đối tượng tham gia giao thông: đi bộ, xe đạp, xe máy, ô tô, tắc xi, xe buýt, xe điện bánh hơi, xe lửa & các loại phương tiện khác..
(Giao thông đô thị; ) {Hệ thống giao thông; } |Hệ thống giao thông; |
DDC: 388.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240982. LINTON, HAROLD
    Color in architecture: Design methods for buildings, interiors, and Urban spaces/ Harold Linton.- New York...: McGraw - Hill, 1999.- XVIII, 265tr.; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0071411739
    Tóm tắt: Giới thiệu các cách trang trí, phối hợp màu trong thiết kế kiến trúc nhà tổng thống; màu sắc cho không gian bên trong, cho các công trình công cộng và văn hoá; cho các toà nhà để kinh doanh; Cho các khu công nghiệp, đô thị. Cách phối hợp giữa màu sắc và ánh sáng tự nhiên
(Kiến trúc; Màu sắc; Nhà cửa; )
DDC: 729.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352027. TABIBZADEH, I.
    Spotlight on the Cities: Improving urban health in developing countries/ I. Tabibzadeh, A.Rossi-Espagnet, R. Maxwell.- Geneva: World health organization, 1989.- 174tr : ảnh; 24cm.
    ISBN: 9241561319
    Tóm tắt: Sự phát triển đô thị, chính sách đô thị hoá của các nước đang phát triển. Hoạt động y tế của các tổ chức y tế ở các nước đang phát triển và sự trợ giúp của tổ chức y tế thế giới nhằm chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho các tầng lớp nhân dân vùng thành thị. Phát triển y tế ảnh hưởng đến các mặt phát triển của xã hội. Định hướng lại màng lưới y tế ở đô thị. Những chỉ dẫn của sự phát triển xã hội ở Thái Lan
{Các nước đang phát triển; Thành thị; Y tế; } |Các nước đang phát triển; Thành thị; Y tế; | [Vai trò: Espagnet, A. Rossi; Maxwell, R.; ]
DDC: 610.91724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323517. HOPKINS, LEWIS D.
    Urban development: The logic of making plans/ Lewis D. Hopkins.- Washington, DC...: Island Press, 2001.- xvi, 292 p.: fig.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 265-280. - Ind.
    ISBN: 1559638524
    Tóm tắt: Phân tích một số kế hoạch cho sự phát triển đô thị và các hoạt động của các kế hoạch này trong những hệ thống tự nhiên. Diễn giải các công việc cần làm cho từng kế hoạch phát triển, các chiến dịch, các sự lựa chọn tham gia kế hoạch dự án, các quyền,.. cùng một số cách thực hiện kế hoạch phát triển các dự án đô thị
(Dự án; Đánh giá; Đô thị; )
DDC: 307.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216486. GOTTDIENER, MARK
    The new urban sociology/ Mark Gottdiener, Ray Hutchison.- 2nd ed.- Boston...: McGrawHill, 2000.- XVII, 390p.: ill.; 23cm.
    Bibliogr.: p. 358-376. - Ind.
    ISBN: 0072891807
    Tóm tắt: Giơi thiệu về xã hội học thành thị và các đặc thù của thành phố lớn. Phân tích từng giai đoạn tăng trưởng đô thị lớn ở Mỹ từ 1920 đến 1960 và từ 1960 đến nay. Sự phát triển của xã hội ở các thành phố lớn như: Con người, phong cách sống, vấn đề dân tộc học , người di cư, môi trường, phạm pháp, nhà ở,...Tham khảo một số đô thị công nghiệp trên thế giới như Tây và Đông Âu, Nhật Bản với các chính sách về xã hội, môi trường... và những kế hoạch trong tương lai
(Khu công nghiệp; Xã hội học; Đô thị; Đô thị hoá; ) [Vai trò: Hutchison, Ray; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640067. BLOKLAND-POTTERS, TALJA
    Community as urban practice/ Talja Blokland-Potters.- Malden, M.A.: Polity Press, 2017.- 200 p.; 24 cm.
    ISBN: 9781509504824
    Tóm tắt: The book proposes two core ways of thinking about community: the dimension of familiarity, defined by our ability to construct identities, and the dimension of access, defined by our freedom to enter and leave urban spaces. These dimensions form various urban configurations which enable us to experience and practise community in diverse ways. As this book maintains, community is after all an urban practice, not a fixed state of affairs.
(Communities; Cộng đồng; ) |Cộng đồng; |
DDC: 307 /Price: 387000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643726. JONAS, ANDREW E. G.
    Urban geography: A critical introduction/ Andrew E.G. Jonas, Eugene McCann and Mary Thomas.- Chichester, West Sussex, U.K.: John Wiley & Sons, 2015.- xviii, 359 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9781405189798
    Tóm tắt: Urban Geography a comprehensive introduction to a variety of issues relating to contemporary urban geography, including patterns and processes of urbanization, urban development, urban planning, and life experiences in modern cities. Reveals both the diversity of ordinary urban geographies and the networks, flows and relations which increasingly connect cities and urban spaces at the global scale Uses the city as a lens for proposing and developing critical concepts which show how wider social processes, relations, and power structures are changing Considers the experiences, lives, practices, struggles, and words of ordinary urban residents and marginalized social groups rather than exclusively those of urban elites Shows readers how to develop critical perspectives on dominant neoliberal representations of the city and explore the great diversity of urban worlds
(Urban geography; Địa lý đô thị; ) |Cộng đồng đô thị; | [Vai trò: McCann, Eugene; Thomas, Mary E.; ]
DDC: 307.76 /Price: 2233000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641021. JHA, ABHAS K.
    Cities and flooding: A guide to integrated urban flood risk management for the 21st century/ A summary for Vietnamese policy makers ; Abhas K. Jha, Robin Bloch, Jessica Lamond.- Ha Noi: The World Bank in Vietnam, 2012.- 48 p.: ill.; 28 cm.
    Tóm tắt: Urban flooding poses a serious challenge to development and the lives of people, particularly the residents of the rapidly expanding towns and cities in developing countries.
(Municipal water supply; Sanitation; ) |Ngập lụt; Developing coutries; Developing coutries; Nước đang phát triển; | [Vai trò: Bloch, Robin; Lamond, Jessica; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640969. JHA, ABHAS K.
    Thành phố và tình trạng ngập lụtCẩm nang hướng đãn quản lý rủi ro ngập lụt đô thị tổng hợp cho thế kỷ 21 = Cities and flooding : A guide to integrated urban flood risk management for the 21st century/ Abhas K. Jha, Robin Bloch, Jessica Lamond.- Hà Nội: Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam (WB), 2012.- 48 tr.: minh họa; 28 cm.
    Tóm tắt: Ngập lụt đô thị đặt ra một thách thức nghiêm trọng với phát triển và đời sống của người dân, đặc biệt là những người dân sinh sống tại các thị xã và thành phố ở các nước đang phát triển.
(Municipal water supply; Sanitation; Cung cấp nước thành phố; Hệ thống vệ sinh; ) |Ngập lụt; Developing coutries; Developing coutries; Nước đang phát triển; Nước đang phát triển; | [Vai trò: Bloch, Robin; Lamond, Jessica; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.