Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá V‹n hƠc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630416. Nguyšn Bžnh Khi–m. Chu M„nh Chinh. Phan Bôi Ch…u: Tuy™n chƠn v€ trch d‰n nhởng b€i ph– bœnh- bœnh luŠn v‹n hƠc cọa cc nh€ v‹n nghi–n cộu Vi›t Nam v€ Th˜ giđi/ Vồ Ti˜n Quớnh.- Khnh Ho€: Nxb.Khnh Ho€, 1991.- 102tr; 19cm.
|Bœnh luŠn v‹n hƠc; H‚i PhĂng; Nh€ v‹n; Ph– bœnh v‹n hƠc; V‹n hƠc; | [Vai trò: Vồ Ti˜n Quớnh; ]
/Price: 3.300ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627920. BÕI V‹N NGUY–N
    V‹n hƠc Vi›t Nam: Tố TK. X ũ˜n giởa TK. XVIII/ Bõi V‹n Nguy–n, Nguyšn SŸ Cˆn, Ho€ng NgƠc Trœ.- H.: Gio dổc, 1989.- 21tr; 19cm.
    B‚n sao chổp
|H‚i PhĂng; Nh…n vŠt l ch sờ; Nh€ M„c; Th˜ kù XVI; V‹n hƠc; | [Vai trò: Ho€ng NgƠc Trœ; Nguyšn SŸ Cˆn; ]
/Price: 11.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626238. Tố ũi™n v‹n hƠc. T.2:N-Y.- H.: Khoa hƠc xƒ hôi, 1984.- 5tr.; 27cm..
    B‚n photo
    Tóm tắt: Cuôc ũưi,sỡ nghi›p,nôi dung tri˜t hƠc,tỗ tỗ¯ng trong thơ Nguyšn Bžnh Khi–m
|H‚i PhĂng; Nh…n vŠt l ch sờ H‚i PhĂng; Nh€ M„c; Nh€ thơ; Nh€ v‹n; TK XVI; V‹n hƠc H‚i PhĂng; |
/Price: 2500ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626243. Tố ũi™n v‹n hƠc. T2:N - Y/ úê úộc Hi™u,Nguyšn Hu› Chi,Phõng V‹n Tờu...: Khoa hƠc xƒ hôi, 1984.- 5tr; 27cm.
    B‚n photo tố t€i li›u hn nƯm
    Tóm tắt: Cuôc ũưi,sỡ nghi›p,nôi dung tri˜t hƠc,tỗ tỗ¯ng trong thơ Nguyšn Bžnh Khi–m
|H‚i PhĂng; Nh…n vŠt l ch sờ H‚i PhĂng; Nh€ M„c; Nh€ thơ; Nh€ v‹n; TK XVI; V‹n hƠc H‚i PhĂng; | [Vai trò: Nguyšn Ho€nh Khung; Nguyšn Hu› Chi; Phõng V‹n Tờu; úê HĐng Chung; úê úộc Hi™u; ]
/Price: 2500ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626186. Tâng tŠp v‹n hƠc Vi›t Nam. T.35/ HĐng Chỗơng, Phong Ch…u.- H.: Khoa hƠc xƒ hôi, 1983.- 911tr; 20cm.
|H‚i PhĂng; V‹n hƠc; V‹n thơ; | [Vai trò: HĐng Chỗơng; Phong Ch…u; ]
/Price: 37.000ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626235. Tố ũi™n v‹n hƠc. T.1:A-M/ úê úộc Hi™u, Nguyšn Hu› Chi,Phõng V‹n Tờu..., 1983.- 3tr; 27cm..
    B‚n photo
    Tóm tắt: 2 tŠp thơ: B„ch V…n thi tŠp,B„ch V…n quăc ngở thi
|H‚i PhĂng; Nh€ M„c; Nh€ thơ; Nh€ v‹n; TK XVI; V‹n hƠc H‚i PhĂng; V‹n hƠc câ; | [Vai trò: Nguyšn Ho€nh Khung; Nguyšn Hu› Chi; Phõng V‹n Tờu; úê HĐng Chung; úê úộc Hi™u; ]
/Price: 2000ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626244. Tố ũi™n v‹n hƠc. T1:A - M/ úê úộc Hi™n,Nguyšn Hu› Chi,Phõng V‹n Tờu....- H.: Khoa hƠc xƒ hôi, 1983.- 3tr; 27cm.
    B‚n photo
    Tóm tắt: Giđi thi›u 2 tŠp thơ cọa Nguyšn Bžnh Khi–m:B„ch v…n am thi tŠp v€ B„ch v…n quăc ngở thi
|H‚i PhĂng; Nh€ M„c; Nh€ thơ; Nh€ v‹n; TK XVI; V‹n hƠc H‚i PhĂng; V‹n hƠc câ; | [Vai trò: Nguyšn Ho€nh Khung; Nguyšn Hu› Chi; Phõng V‹n Tờu; úê HĐng Chung; úê úộc Hi™u; ]
/Price: 2000ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1626148. Tâng tŠp v‹n hƠc Vi›t Nam. T.30B/ Nguyšn ú‹ng M„nh(ch.b), Ho€ng Dung, Tr†n Hởu T‚.- H.: Khoa hƠc xƒ hôi, 1982.- tr; cm.
|H‚i PhĂng; V‹n hƠc H‚i PhĂng; | [Vai trò: Ho€ng Dung; Nguyšn ú‹ng M„nh; Tr†n Hởu T‚; ]
/Price: 36.000ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624505. ÚINH GIA KHNH
    V‹n hƠc Vi›t Nam: Th˜ kù thộ X nờa ũ†u th˜ kù XVIII. TŠp II/ úinh Gia Khnh , Bõi Duy T…n, Mai Cao Chỗơng.- In l†n thộ nh‡t.- H.: úa  hƠc v€ Trung hƠc chuy–n nghi›p, 1979.- 69tr; 19cm.
    B‚n photo
    Tóm tắt: Thơ v‹n Nguyšn Bžnh Khi–m
|Thơ v‹n Nguyšn Bžnh Khi–m; V‹n hƠc H‚i PhĂng; V‹n hƠc Vi›t Nam; V‹n hƠc câ; | [Vai trò: Bõi Duy T…n; Mai Cao Chỗơng; úinh Gia Khnh; ]
/Price: 12000ũ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.