1286268. TRẦN ĐÌNH NGÔN Nhà văn nhà viết kịch Xuân Trình: Kỷ yếu hội thảo/ Trần Đình Ngôn, Trịnh Quang Khanh, Hà Diệp...- H.: Sân khấu, 2003.- 154tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bản tham luận của các tác giả trong cuộc hội thảo đánh giá về giá trị nhân văn, tính dự báo, tính hiện thực trong các vở kịch của nhà viết kịch Xuân Trình. {Hội thảo; Kỉ yếu; Nghiên cứu văn học; Nhà văn; Tác phẩm; } |Hội thảo; Kỉ yếu; Nghiên cứu văn học; Nhà văn; Tác phẩm; | [Vai trò: Hà Diệp; Lê Thu Hoạch; Trịnh Quang Khanh; Đào Hùng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298956. PHƯƠNG THẢO Ghép vần nhanh. T.1/ B.s: Phương Thảo, Bùi Thị Thơ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 31tr : hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách chuẩn bị cho bé vào lớp 1) {Lớp 1; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; } |Lớp 1; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Thị Thơ; ] /Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1299063. Ghép vần nhanh. T.2.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 31tr : tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Chuẩn bị cho bé vào lớp một) {Chữ cái; Giáo dục; Mẫu giáo; } |Chữ cái; Giáo dục; Mẫu giáo; | /Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1246674. PHẠM NGÀ Ghép vần nhanh. T.1/ Phạm Ngà, Trần ánh Tuyết.- H.: Giáo dục, 1998.- 31tr : tranh vẽ; 21cm. {Tiếng Việt; lớp 1; sách đọc thêm; } |Tiếng Việt; lớp 1; sách đọc thêm; | [Vai trò: Trần ánh Tuyết; ] /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1246676. PHẠM NGÀ Ghép vần nhanh. T.2/ Phạm Ngà, Trần ánh Tuyết.- H.: Giáo dục, 1998.- 31tr : tranh vẽ; 21cm. {Tiếng việt; lớp 1; sách đọc thêm; } |Tiếng việt; lớp 1; sách đọc thêm; | [Vai trò: Trần ánh Tuyết; ] /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265306. VŨ HIẾU Đánh vần nhanh: Bộ sách mẫu giáo. T.1/ Vũ Hiếu, Minh Hương, Nguyễn Vui.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 76tr : hình vẽ; 21cm. {mẫu giáo; sách đọc thêm; tiếng Việt; đánh vần; } |mẫu giáo; sách đọc thêm; tiếng Việt; đánh vần; | [Vai trò: Minh Hương; Nguyễn Vui; ] /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1263922. VŨ HIẾU Đánh vần nhanh. T.2/ B.s: Vũ Hiếu, Minh Hương, Nguyễn Vui.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 76tr : hình vẽ; 21cm.- (Bộ sách mẫu giáo) {Tiếng Việt; sách mẫu giáo; đánh vần; } |Tiếng Việt; sách mẫu giáo; đánh vần; | [Vai trò: Minh Hương; Nguyễn Vui; ] /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342991. HỮU NGỌC Dạo chơi vườn văn Nhật Bản: Tổng quan - Tác giả - Tác phẩm/ Hữu Ngọc.- H.: Giáo dục, 1992.- 72tr; 27cm.- (Tủ sách tinh hoa văn hoá thế giới) Thư mục: tr.71 Tóm tắt: Phác học toàn cảnh văn chương Nhật Bản. Điểm qua một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu {Nhật Bản; Văn học cận đại; Văn học cổ điển; Văn học dân gian; Văn học hiện đại; } |Nhật Bản; Văn học cận đại; Văn học cổ điển; Văn học dân gian; Văn học hiện đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387641. Bản tự thú về cùng đường bí lối: Bình luận về bài "diễn văn nhậm chức" của Nich Xơn và sự tâng bốc bỉ ổi của bọn phản bội xét lại Liên Xô. Người bình luận nhân dân Nhật báo và tạp chí cờ đỏ.- Bắc Kinh: Ngoại văn Bắc Kinh, 1969.- 19tr; 12cm. Tóm tắt: Bài bình luận của nhân dân Nhật báo và tạp chí cờ đỏ Trung Quốc về bài diễn văn nhậm chức của Ních Xơn {Chính trị; Mỹ; } |Chính trị; Mỹ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391544. Phát huy chủ nghĩa anh hùng cách mạng, bốn mươi vạn nhân dân tỉnh ta hãy giương cao ngọn cờ chống mỹ cứu nước đẩy mạnh cao trào thi đua chiến đấu giỏi, sản xuất giỏi quyết tâm cùng đồng bào cả nước đánh bại bọn xâm lược Mỹ: Báo cáo tổng kết của đồng chí Nguyễn Tư Thoan, bí thư tỉnh uỷ trong đại hội thi đua "Chiến đấu giỏi, sản xuất giỏi" của quân và dân toàn tỉnh.- Quảng Bình: Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Bình, 1966.- 42tr; 19cm. Tóm tắt: Những thành tích anh hùng của quân và dân tỉnh Quảng Bình đã đạt được trong phong trào thi đua "chiến đấu giỏi, sản xuất giỏi" ở các ngành, các giới và từng người dân. {Quảng Bình; kháng chiến chống mỹ; phong trào thi đua; } |Quảng Bình; kháng chiến chống mỹ; phong trào thi đua; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417462. Tài liệu huấn luyện quan trắc viên thuỷ văn nhân dân.- Nam Hà: Ty thuỷ lợi Nam Hà, 1965.- 32tr; 31cm. Tóm tắt: Nhiệm vụ của chung của thuỷ văn và thuỷ văn nhân dân, phạm vi ứng dụng thuỷ văn đối với sản xuất nông nghiệp; Sự phân bố và tuần hoàn của nước trong thiên nhiên, trong đồng ruộng; Nội dung về phương pháp điều tra thuỷ văn, giới thiệu xây dựng và phương pháp đo đạc mực nước đơn giản,.. {Quan trắc; Thuỷ văn; Tài liệu tham khảo; } |Quan trắc; Thuỷ văn; Tài liệu tham khảo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402977. PHẠM ĐĂNG BỘ Thơ văn nhân dân: Phục vụ phong trào bảo vệ bà mẹ, trẻ em sinh đẻ có hướng dẫn/ Phạm Đăng Bộ, Sầm Nghị, Thế Nhi....- Thái Bình: Ty văn hoá thông tin Thái Bình. Ty y tế Thái Bình, 1964.- 20tr; 19cm. Tóm tắt: Tập thơ ca nói về sinh đẻ có hướng dẫn và bảo vệ bà mẹ trẻ em {Việt Nam; Văn học hiện đại; bảo vệ bà mẹ trẻ em; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; bảo vệ bà mẹ trẻ em; thơ; | [Vai trò: Sầm Nghị; Thanh Long; Thế Nhi; Trần Huyền Thanh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402632. TẠ LỤC Thơ văn nhân dân Thái Bình/ Tạ Lục, Phạm Ngọc Đỉnh, Văn Hoa,....- Thái Bình: Ty văn hoá - thông tin Thái Bình, 1964.- 19tr; 19cm. {Thơ ca; truyện ngắn; văn học hiện đại; } |Thơ ca; truyện ngắn; văn học hiện đại; | [Vai trò: Bùi Đình ất; Phạm Ngọc Đỉnh; Trịnh Công Chất; Văn Hoa; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402937. TRẦN HUYỀN THANH Điểm bạc: Thơ văn nhân dân miền biển Thái Bình/ Trần Huyền Thanh, Thanh Long, Đặng Quang....- Thái Bình: Ty văn hoá thông tin Thái Bình, 1964.- 12tr; 19cm. Tóm tắt: Tập thơ văn viết phản ánh ca ngợi và trao đổi kinh nghiệm trong lao động sáng tạo, đấu tranh, sản xuất của đồng bào miền biển {Thái Bình; Việt Nam; Văn học hiện đại; lao động; miền biển; nhân dân; sáng tạo; thơ; văn xuôi; } |Thái Bình; Việt Nam; Văn học hiện đại; lao động; miền biển; nhân dân; sáng tạo; thơ; văn xuôi; | [Vai trò: Nguyễn Văn Nam; Phạm Đặng Duật; Thanh Long; Đặng Quang; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378111. VĂN HOA Đường lên hạnh phúc: Thơ văn nhân dân. T.2/ Văn Hoa, Trần Ngọc Ruật, Thanh Long....- Thái Bình: Ty Văn hoá thông tin Thái Bình, 1964.- 13tr; 19cm. {Thơ; Truủện ngắn; Việt nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Truủện ngắn; Việt nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Tuyển; Thanh Long; Trần Hiệu; Trần Ngọc Ruật; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406056. NGUYỄN VIẾT PHỔ Thuỷ văn nhân dân/ Nguyễn Viết Phổ.- H.: Nông thôn, 1962.- 48tr; 19cm. Tóm tắt: Vai trò và lợi ích của công tác thuỷ văn nhân dân. Thuỷ văn nhân dân là công tác quan trắc thu thập các tài liệu thuỷ văn như lượng mưa, mực nước, lưu lượng nước,... Công tác này do nhân dân tự làm {Quan trắc; Thuỷ văn; } |Quan trắc; Thuỷ văn; | /Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380547. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG Mục lục: Sách trung văn nhận được từ 21-9 đến 16/12-1959. T.10.- H.: Thư viện khoa học Trung ương, 1960.- 54tr; 30cm. In Rônêô Tóm tắt: Giới thiệu mục lục sách Trung văn nhận được tại Thư viện khoa học Trung ương từ 21-9 đến 16-12/1959, được sắp xếp theo môn loại: Chủ nghĩa Mác Lênin, triết học, khoa học xã hội {Mục lục; Sách; Thư viện khoa học Trung ương; Trung Quốc; } |Mục lục; Sách; Thư viện khoa học Trung ương; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380546. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG Mục lục: sách Nga và Tây văn nhận được trong tháng 11, 12-1959. T.9.- H.: Thư viện khoa học Trung ương, 1960.- 114tr; 30cm. In Rônêô Tóm tắt: Giới thiệu mục lục sách tiếng Nga và sách ngoại văn khác nhận dược tại Thư viện khoa học Trung ương trong tháng 11, 12/1959, được sắp xếp theo các lĩnh vực: chủ nghĩa Mác Lênin, triết học, lịch sử... {Mục lục; Nga; Sách ngoại văn; Thư viện khoa học Trung ương; } |Mục lục; Nga; Sách ngoại văn; Thư viện khoa học Trung ương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380528. THƯ VIỆN KHOA HỌC TRUNG ƯƠNG Mục lục: Sách chữ Nga văn nhận được từ tháng 5 đến tháng 10-1959. Sách tây văn nhận được trong tháng 9 năm 1959. T.6.- H.: Thư viện khoa học trung ương, 1959.- 63tr; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu mục lục sách tiếng Nga và sách nước ngoài khác thu nhận tại Thư viện khoa học trung ương từ tháng 3 đến tháng 10-1959, được sắp xếp theo các lĩnh vực: Chủ nghĩa mác - Lênin, triết học, lịch sử... {Mục lục; Nga; Sách ngoại văn; Thư viện khoa học trung ương; } |Mục lục; Nga; Sách ngoại văn; Thư viện khoa học trung ương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394456. Trưng Vương: Văn Nhan trình bày.- H.: Nhà in Vũ Hùng, 1950.- 4 p.; 33 cm. Tóm tắt: Kể về Hai Bà – nữ anh hùng dân tộc Việt Nam. Hai Bà Trưng khởi binh chống lại quân Hán, lập ra một quốc gia với Kinh đô tại Mê Linh và tự phong là Nữ vương ... (Nữ anh hùng; Thời kì thực dân; Vua; ) [Việt Nam; ] {Thời kì Bắc thuộc; } |Thời kì Bắc thuộc; | DDC: 959.7013 /Nguồn thư mục: [NLV]. |