1276832. LƯU ĐỨC TRUNG Giảng văn văn học nước ngoài 12/ B.s: Lưu Đức Trung (ch.b), Lê Nguyên Cẩn, Hà Thị Hoà, Nguyễn Ngọc Thi.- H.: Giáo dục, 1997.- 92tr; 21cm. {Sách giáo khoa; lớp 12; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 12; văn học; | [Vai trò: Hà Thị Hoà; Lê Nguyên Cẩn; Nguyễn Ngọc Thi; ] /Price: 3200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1289282. LƯU ĐỨC TRUNG Giảng văn văn học nước ngoài 10/ B.s: Lưu Đức Trung (ch.b), Nguyễn Văn Chính, Lê Đức Niệm.- H.: Giáo dục, 1996.- 56tr; 21cm. {Giảng văn; lớp 10; sách giáo khoa; } |Giảng văn; lớp 10; sách giáo khoa; | [Vai trò: Lê Đức Niệm; Nguyễn Văn Chính; Phan Thu Hiền; Phạm Hải Anh; Trần Lê Bảo; ] /Price: 5600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323970. HÀ MINH ĐỨC Giảng văn văn học Việt Nam 1930-1945. T.3: Văn học cách mạng/ Biên soạn: Hà Minh Đức (chủ biên), Đàm Đức Phương, Trần Khánh Thành.- H.: Giáo dục, 1995.- 188tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học cận đại; giảng văn; thời kỳ 1930 - 1945; văn học cách mạng; } |Việt Nam; Văn học cận đại; giảng văn; thời kỳ 1930 - 1945; văn học cách mạng; | [Vai trò: Trần Khánh Thành; Đàm Đức Phương; ] /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334106. ĐỖ KIM HỒI Giảng văn văn học Việt Nam 1945-1975/ Đỗ Kim Hồi, Trần Đăng Xuyên biên soạn.- H.: Giáo dục, 1994.- 171tr; 21cm. Tóm tắt: Nghiên cứu phê bình một số tác phẩm văn học chọn lọc theo từng thời kỳ lịch sử trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ {Phê bình văn học; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Phê bình văn học; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Trần Đăng Xuyên; ] /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387984. Tìm hiểu về đời sống cây trồng: Loại sách chữ to, có tranh và văn vần minh hoạ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1970.- 58tr: minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức khoa học kỹ thuật cơ sở về nông nghiệp; Những kiến chung về quan hệ giữa cây trồng với các điều kiện bên ngoài như: ánh sáng, không khí, phân bón, nước... và các vấn đề khác có liên quan {Nông nghiệp; cây trồng; sinh thái thực vật; } |Nông nghiệp; cây trồng; sinh thái thực vật; | /Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387649. Những người gái đảm Hà Tây: Tập truyện văn vần.- Hà Tây: Ty văn hoá và tỉnh hội phụ nữ Hà Tây, 1969.- 92tr: hình vẽ; 19cm. {Hà Tây; Việt Nam; Văn học hiện đại; phong trào người tốt việc tốt; phụ nữ; truyện thơ; } |Hà Tây; Việt Nam; Văn học hiện đại; phong trào người tốt việc tốt; phụ nữ; truyện thơ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402095. QUÁCH VỊNH Bác về Hà Đông chống hạn: Dựa theo lời nói chuyện của Hồ Chủ Tịch với cán bộ và đồng bào tỉnh Hà Đông tại xã Quỳnh Tiến, Thường Tín ngày 30-1-1963, phổ thành văn vần/ Quách Vịnh, Yên Giang.- Hà Đông: Ty Văn hoá Thông tin Hà Đông, 1963.- 7tr; 19cm. {Hồ Chí Minh; Thơ; Việt Nam; Vừn học hiện đại; } |Hồ Chí Minh; Thơ; Việt Nam; Vừn học hiện đại; | [Vai trò: Yên Giang; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1414318. Lúa thần: Chuyện cổ tích bằng văn vần.- H.: Phổ thông, 1957.- 16tr; 19cm. {Truyện cổ tích; Truyện thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện cổ tích; Truyện thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1410947. LÊ DÂN Nam bắc một nhà: Kịch văn vần 2 màn 2 cảnh/ Lê Dân.- Bắc Ninh: Ban tuyên truyền Bắc Ninh, 1955.- 16tr; 16cm. {Kịch bản; Kịch hát; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Kịch hát; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429220. VŨ ĐÌNH TRUNG Đồi thông hai mộ: Văn vần trên 1000 câu song thất lục bát/ Vũ Đình Trung.- In lần thứ 3.- H.: Yên Sơn, 1952.- 150tr. : tranh vẽ; 21cm. {Truyện thơ; Việt Nam; Văn học; } |Truyện thơ; Việt Nam; Văn học; | /Price: 20,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398902. TRẦN QUỐC TIỆP Anh văn văn phạm/ Trần Quốc Tiệp.- S.l: Nxb. Kiến thiết, 1949.- 33tr.; 18cm. (Ngữ pháp; Tiếng Anh; ) DDC: 425 /Price: 45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420018. TRÚC CHI Lịch sử cách mạng Việt Nam: Từ ngày Pháp thuộc đến nay: văn vần/ Trúc Chi.- Quảng Nam: Văn hoá Cứu quốc Quảng Nam, 1946.- 24tr.; 21cm.- (Loại sách Đại chúng) {Thơ ca; Việt Nam; Văn học; } |Thơ ca; Việt Nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382178. LA FONTAINE Les Fables de La Fontaine: Dịch ra văn vần. Q.1/ La Fontaine ; Nguyễn Trinh Vực dịch.- H.: Eds. Alexandre de Rhodes, 1945.- 133p. : ill.; 27cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Pháp-Việt {Ngụ ngôn; Pháp; Thơ; Văn học trung đại; } |Ngụ ngôn; Pháp; Thơ; Văn học trung đại; | [Vai trò: Nguyễn Trinh Vực; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1425934. NGUYỄN KHẮC HIẾU Tản Đà vận văn Toàn tập/ Nguyễn Khắc Hiếu.- H.: Hương sơn, 1945.- 272, 380tr {Nhà thơ; Thơ ca; Tản Đà (1888-1939); Văn học; } |Nhà thơ; Thơ ca; Tản Đà (1888-1939); Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1381971. NGUYỄN TRINH VỰC Thơ ngụ ngôn La Fontaine: Dịch ra văn vần. Q.1/ Nguyễn Trinh Vực.- H.: Ed. Alexandre Rhodes, 1945.- 135tr: minh hoạ {Pháp; Thơ ca; Văn học; } |Pháp; Thơ ca; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1381709. NGUYỄN KHẮC HIẾU Tản đà vận văn: Tản Đà thi văn toàn tập. Q.1-2/ Nguyễn Khắc Hiếu.- H.: Tản Đà Thư Cục, 1939.- 91tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm nổi tiếng của thi sĩ Tản Đà với nhiều thể loại khác nhau như: Hát mưỡu nói, thơ tứ tuyệt, lục bát, bát cú .. {Nhà thơ; Thơ ca; Tản Đà; Việt Nam; Văn học; } |Nhà thơ; Thơ ca; Tản Đà; Việt Nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424088. ĐỖ VĂN LƯU Tử vi văn vần: Giá đoán 12 cung số/ Đỗ Văn Lưu.- Nam Định: Impr. Mỹ Thăng, 1937.- 48tr {Bói toán; Sách hướng dẫn; Tử vi; } |Bói toán; Sách hướng dẫn; Tử vi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1423214. NGUYỄN ĐỨC BẢO Sơ học tâm đắc: 72 bài văn vần và văn xuôi/ Nguyễn Đức Bảo.- In lần thứ 1.- H.: Nhà in Đông Tây, 1935.- 80tr {Sách đọc thêm; Thơ ca; Văn học; Văn xuôi; } |Sách đọc thêm; Thơ ca; Văn học; Văn xuôi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1423670. TRẦN VĂN TẤN Hoa trái mùa: Văn vần/ Trần Văn Tấn.- S.: Impr. Đức Lưu Phương, 1934.- 100tr {Thơ; Việt Nam; Văn học; } |Thơ; Việt Nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383572. Mục lục nhà thuốc Võ Văn Vân.- In lần 1.- S.: Impr. de J. Viết & Fils, 1934.- 64tr: minh hoạ /Nguồn thư mục: [NLV]. |