Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 65 tài liệu với từ khoá Văn Vấn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276832. LƯU ĐỨC TRUNG
    Giảng văn văn học nước ngoài 12/ B.s: Lưu Đức Trung (ch.b), Lê Nguyên Cẩn, Hà Thị Hoà, Nguyễn Ngọc Thi.- H.: Giáo dục, 1997.- 92tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; lớp 12; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 12; văn học; | [Vai trò: Hà Thị Hoà; Lê Nguyên Cẩn; Nguyễn Ngọc Thi; ]
/Price: 3200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289282. LƯU ĐỨC TRUNG
    Giảng văn văn học nước ngoài 10/ B.s: Lưu Đức Trung (ch.b), Nguyễn Văn Chính, Lê Đức Niệm.- H.: Giáo dục, 1996.- 56tr; 21cm.
{Giảng văn; lớp 10; sách giáo khoa; } |Giảng văn; lớp 10; sách giáo khoa; | [Vai trò: Lê Đức Niệm; Nguyễn Văn Chính; Phan Thu Hiền; Phạm Hải Anh; Trần Lê Bảo; ]
/Price: 5600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323970. HÀ MINH ĐỨC
    Giảng văn văn học Việt Nam 1930-1945. T.3: Văn học cách mạng/ Biên soạn: Hà Minh Đức (chủ biên), Đàm Đức Phương, Trần Khánh Thành.- H.: Giáo dục, 1995.- 188tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học cận đại; giảng văn; thời kỳ 1930 - 1945; văn học cách mạng; } |Việt Nam; Văn học cận đại; giảng văn; thời kỳ 1930 - 1945; văn học cách mạng; | [Vai trò: Trần Khánh Thành; Đàm Đức Phương; ]
/Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334106. ĐỖ KIM HỒI
    Giảng văn văn học Việt Nam 1945-1975/ Đỗ Kim Hồi, Trần Đăng Xuyên biên soạn.- H.: Giáo dục, 1994.- 171tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu phê bình một số tác phẩm văn học chọn lọc theo từng thời kỳ lịch sử trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ
{Phê bình văn học; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Phê bình văn học; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Trần Đăng Xuyên; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387984. Tìm hiểu về đời sống cây trồng: Loại sách chữ to, có tranh và văn vần minh hoạ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1970.- 58tr: minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức khoa học kỹ thuật cơ sở về nông nghiệp; Những kiến chung về quan hệ giữa cây trồng với các điều kiện bên ngoài như: ánh sáng, không khí, phân bón, nước... và các vấn đề khác có liên quan
{Nông nghiệp; cây trồng; sinh thái thực vật; } |Nông nghiệp; cây trồng; sinh thái thực vật; |
/Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387649. Những người gái đảm Hà Tây: Tập truyện văn vần.- Hà Tây: Ty văn hoá và tỉnh hội phụ nữ Hà Tây, 1969.- 92tr: hình vẽ; 19cm.
{Hà Tây; Việt Nam; Văn học hiện đại; phong trào người tốt việc tốt; phụ nữ; truyện thơ; } |Hà Tây; Việt Nam; Văn học hiện đại; phong trào người tốt việc tốt; phụ nữ; truyện thơ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1402095. QUÁCH VỊNH
    Bác về Hà Đông chống hạn: Dựa theo lời nói chuyện của Hồ Chủ Tịch với cán bộ và đồng bào tỉnh Hà Đông tại xã Quỳnh Tiến, Thường Tín ngày 30-1-1963, phổ thành văn vần/ Quách Vịnh, Yên Giang.- Hà Đông: Ty Văn hoá Thông tin Hà Đông, 1963.- 7tr; 19cm.
{Hồ Chí Minh; Thơ; Việt Nam; Vừn học hiện đại; } |Hồ Chí Minh; Thơ; Việt Nam; Vừn học hiện đại; | [Vai trò: Yên Giang; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1414318. Lúa thần: Chuyện cổ tích bằng văn vần.- H.: Phổ thông, 1957.- 16tr; 19cm.
{Truyện cổ tích; Truyện thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện cổ tích; Truyện thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1410947. LÊ DÂN
    Nam bắc một nhà: Kịch văn vần 2 màn 2 cảnh/ Lê Dân.- Bắc Ninh: Ban tuyên truyền Bắc Ninh, 1955.- 16tr; 16cm.
{Kịch bản; Kịch hát; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Kịch hát; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429220. VŨ ĐÌNH TRUNG
    Đồi thông hai mộ: Văn vần trên 1000 câu song thất lục bát/ Vũ Đình Trung.- In lần thứ 3.- H.: Yên Sơn, 1952.- 150tr. : tranh vẽ; 21cm.
{Truyện thơ; Việt Nam; Văn học; } |Truyện thơ; Việt Nam; Văn học; |
/Price: 20,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398902. TRẦN QUỐC TIỆP
    Anh văn văn phạm/ Trần Quốc Tiệp.- S.l: Nxb. Kiến thiết, 1949.- 33tr.; 18cm.
(Ngữ pháp; Tiếng Anh; )
DDC: 425 /Price: 45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420018. TRÚC CHI
    Lịch sử cách mạng Việt Nam: Từ ngày Pháp thuộc đến nay: văn vần/ Trúc Chi.- Quảng Nam: Văn hoá Cứu quốc Quảng Nam, 1946.- 24tr.; 21cm.- (Loại sách Đại chúng)
{Thơ ca; Việt Nam; Văn học; } |Thơ ca; Việt Nam; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382178. LA FONTAINE
    Les Fables de La Fontaine: Dịch ra văn vần. Q.1/ La Fontaine ; Nguyễn Trinh Vực dịch.- H.: Eds. Alexandre de Rhodes, 1945.- 133p. : ill.; 27cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Pháp-Việt
{Ngụ ngôn; Pháp; Thơ; Văn học trung đại; } |Ngụ ngôn; Pháp; Thơ; Văn học trung đại; | [Vai trò: Nguyễn Trinh Vực; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1425934. NGUYỄN KHẮC HIẾU
    Tản Đà vận văn Toàn tập/ Nguyễn Khắc Hiếu.- H.: Hương sơn, 1945.- 272, 380tr
{Nhà thơ; Thơ ca; Tản Đà (1888-1939); Văn học; } |Nhà thơ; Thơ ca; Tản Đà (1888-1939); Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381971. NGUYỄN TRINH VỰC
    Thơ ngụ ngôn La Fontaine: Dịch ra văn vần. Q.1/ Nguyễn Trinh Vực.- H.: Ed. Alexandre Rhodes, 1945.- 135tr: minh hoạ
{Pháp; Thơ ca; Văn học; } |Pháp; Thơ ca; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381709. NGUYỄN KHẮC HIẾU
    Tản đà vận văn: Tản Đà thi văn toàn tập. Q.1-2/ Nguyễn Khắc Hiếu.- H.: Tản Đà Thư Cục, 1939.- 91tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm nổi tiếng của thi sĩ Tản Đà với nhiều thể loại khác nhau như: Hát mưỡu nói, thơ tứ tuyệt, lục bát, bát cú ..
{Nhà thơ; Thơ ca; Tản Đà; Việt Nam; Văn học; } |Nhà thơ; Thơ ca; Tản Đà; Việt Nam; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1424088. ĐỖ VĂN LƯU
    Tử vi văn vần: Giá đoán 12 cung số/ Đỗ Văn Lưu.- Nam Định: Impr. Mỹ Thăng, 1937.- 48tr
{Bói toán; Sách hướng dẫn; Tử vi; } |Bói toán; Sách hướng dẫn; Tử vi; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1423214. NGUYỄN ĐỨC BẢO
    Sơ học tâm đắc: 72 bài văn vần và văn xuôi/ Nguyễn Đức Bảo.- In lần thứ 1.- H.: Nhà in Đông Tây, 1935.- 80tr
{Sách đọc thêm; Thơ ca; Văn học; Văn xuôi; } |Sách đọc thêm; Thơ ca; Văn học; Văn xuôi; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1423670. TRẦN VĂN TẤN
    Hoa trái mùa: Văn vần/ Trần Văn Tấn.- S.: Impr. Đức Lưu Phương, 1934.- 100tr
{Thơ; Việt Nam; Văn học; } |Thơ; Việt Nam; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1383572. Mục lục nhà thuốc Võ Văn Vân.- In lần 1.- S.: Impr. de J. Viết & Fils, 1934.- 64tr: minh hoạ

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.