1637040. 45 năm Sở văn hóa thông tin 17/2/1956-17/2/2001: Lưu hành nội bộ.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 215tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Sở văn hóa thông tin Hải Phòng Tóm tắt: Những hoạt động văn hóa thông tin của cơ quan Sở Văn hóa Thông tin từ ngày thành lập đến nay và hoạt động của các đơn vị trực thuộc Sở |Hoạt động; Hải Phòng; Sở văn hóa Thông tin; | /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1637759. Ở VĂN HOÁ THÔNG TIN HẢI PHÒNG 45 năm Sở Văn hoá Thông tin 17/2/1956-17/2/2001: Lưu hành nội bộ/ Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng.- Hải Phòng: Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng, 2001.- 215tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử phát triển Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng(sở Văn hoá Thể Thao và Du lịch) |1956-1966; 1967-1977; 1978 -1988; 1989-2001; Hải Phòng; Sở Văn hoá Thông tin; Văn hoá; | [Vai trò: Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng; ] /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1635593. 45 năm Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng: Lưu hành nội bộ: Sở VHTT Hải Phòng, 2001.- 215tr; 19cm. Tóm tắt: Sự phát triển Sở VHTT Hải Phòng |1956 - 1966; 1967 - 1977; 1978 - 1988; 1988 - 1998; Hải Phòng; Sở Văn hoá Thông tin; Văn hoá; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1635587. 45 năm Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng 17/12/1956-17/12/2001: Lưu hành nội bộ.- Hải Phòng, 2001.- 215tr.; 19cm.. Tóm tắt: Lịch sử và phát triển Sở VHTT Hải Phòng (1956-2001) |1956-1966; 1967-1977; 1978 -1988; 1989-2001; Hải Phòng; Sở Văn hoá Thông tin; Văn hoá; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1637751. SỞ VĂN HOÁ THÔNG TIN.THƯ VIỆN THÀNH PHỐ Nhân vật lịch sử Hải Phòng: Sở văn hoá thông tin.Thư viện Thành Phố. T.2/ Sở văn hoá thồn tin.Thư Viện Thành Phố.- Hải Phòng: Nxb.Hải Phòng, 2001.- 331tr; 19cm. Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời 112 nhân vật Hải Phòng trên các lĩnh vực:kinh tế,chính trị,văn hoá,xã hội,an ninh,quốc phòng từ thời Hùng Vương đến khi các tổ chức tiến thân của Đảng Cộng Sản ra đời |Hải Phòng; Nhân vật lịch sử Hải Phòng; | /Price: 45.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1637104. Niêm giám thống kê ngành văn hóa thông tin 2001.- H.: Xưởng in công ty Mỹ Thuật, 2001.- 266tr.; 24cm. |2001; Niêm giám thống kê; Văn hóa thông tin; | /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1579840. Niên giám thông kê ngành Văn hoá thông tin.- H: Bộ Văn hoá thông tin xuất bản, 2001.- 241tr; 23cm. ĐTTS ghi: Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Bộ Văn hoá thông tin Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành Văn hoá thông tin theo lãnh thổ và thiết chế của ngành {Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; } |Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1636790. Niên giám thống kê nghành văn hoá thông tin năm 2000.- H., 2001.- 241tr.; 24cm. Đầu trang tên sách ghi: Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ văn hoá thông tin. Tóm tắt: Các mặt hoạt động của nghành của nghành văn hoá thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của nghành; Tình hình kinh tế xã hội của đất nước trong năm 2000. |Thống kê 2000; Văn hoá; | /Price: 1.200 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1589593. BÙI HỒNG NHÂN 55 năm ngành Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Ngãi (1945-2000)/ Bùi Hồng Nhân biên soạn và tu thư.- Quảng Ngãi: Sở Văn hóa thông tin Quảng Ngãi xuất bản, 2000.- 205 tr.; 19 cm.. Tóm tắt: Viết về truyền thống ngành Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Ngãi từ sau cách mạng tháng Tám đến năm 2000 ghi nhận những thành tựu đã đạt được và một số nhân vật lãnh đạo điển hình của ngành trong tỉnh {1945-2000; Nhân vật; Quảng Ngãi; Văn hóa thông tin; } |1945-2000; Nhân vật; Quảng Ngãi; Văn hóa thông tin; | DDC: 306.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1634362. Các tổ chức và hoạt động văn hoá thông tin thành phố Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Sở Văn hoá Thông tin, 2000.- 312tr; 24cm. |Văn hoá; Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh; | /Price: 40.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1563314. Lịch sử ngành Văn hóa thông tin Hải Dương: 1945-2000.- Biên soạn lần thứ 1.- Hải Dương: Sở Văn hóa Thông tin Hải Dương xb., 2000.- 294tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển ngành Văn hóa Thông tin Hải Dương giai đoạn 1945 - 2000 {Hải Dương; Khoa học xã hội; Văn hóa; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Văn hóa; Địa chí; | DDC: 306.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1589785. Đặc san Văn hóa thông tin.- Quảng Ngãi: Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2000.- 80 tr.; 24 cm.. DDC: 306.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1633413. Kỷ yếu hội nghị tổng kết công tác văn hóa thông tin năm1999.- H.: Nxb. Hà Nội, 1999 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1578678. Văn bản pháp luật về văn hóa thông tin.- H: Chính trị quốc gia, 1999.- 565tr; 25cm. Đầu trang tên sách ghi: Hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam hiện hành {Luật; Thông tin; văn hóa; } |Luật; Thông tin; văn hóa; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1489413. Văn hóa thông tin và thể thao Sơn La. Một chặng đường nhìn lại.- Sơn La: Thư viện khoa học - Tổng hợp tỉnh Sơn La, 1999.- 178tr.; 19cm. {Sơn La; Văn hóa; thông tin; thể thao; } |Sơn La; Văn hóa; thông tin; thể thao; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1589784. Đặc san Văn hóa thông tin.- Quảng Ngãi: Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 1999.- 30 tr.; 24 cm.. DDC: 306.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1528815. Sổ tay công tác văn hóa - thông tin: dùng cho cán bộ văn hóa thông tin xã, phường/ chủ biên: Trần Hữu Tòng; thư ký biên soạn: Nguyễn Đạo Toàn, Lê Hữu Cảnh.- H.: Thanh niên, 1997.- 328tr; 19cm. Tóm tắt: sách gồm những kiến thức và phương pháp công tác cơ bản nhằm trang bị cho đội ngũ những người làm công tác văn hóa thông tin ở cơ sở có tài liệu học tập, áp dụng vào nhiệm vụ quản lý, tổ chức các hoạt động văn hóa thông tin ở địa phương {công tác văn hóa; } |công tác văn hóa; | [Vai trò: Lê Hữu Cảnh; Nguyễn Đạo Toàn; Trần Hữu Tòng; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1487591. Sổ tay công tác văn hóa thông tin/ Trần Hữu Tòng chủ biên; Nguyễn Đạo Toàn, Lê Hữu Cảnh thư ký biên soạn.- H.: Thanh niên, 1997.- 328tr.; 19cm.. Bộ văn hóa thông tin. Cục văn hóa thông tin cơ sở Tóm tắt: Cung cấp phương pháp công tác, tài liệu nghiệp vụ phổ cập {Sổ tay; văn hóa thông tin; } |Sổ tay; văn hóa thông tin; | [Vai trò: Lê Hữu Cảnh; Nguyễn Đạo Toàn; Trần Hữu Tòng; ] /Price: [21.000đ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1485410. Tuyển tập nhạc. Một thuở yêu nhau: Gồm những bản nhạc đã được Bộ Văn hóa Thông tin cho phép lưu hành. T.1/ Lê Quốc Thắng tuyển chọn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 1997.- 139tr; 19cm. {Tuyển tập nhạc; ca khúc; nhạc; âm nhạc; } |Tuyển tập nhạc; ca khúc; nhạc; âm nhạc; | [Vai trò: Lê Quốc Thắng; ] /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1578031. Văn bản chỉ đạo và quản lý công tác văn hoá thông tin.- Quảng Ngãi: Sở văn hoá thông tin, 1997.- 182tr; 19cm. {Quản lý văn hoá; } |Quản lý văn hoá; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |