Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 156 tài liệu với từ khoá Văn hóa thông tin

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637040. 45 năm Sở văn hóa thông tin 17/2/1956-17/2/2001: Lưu hành nội bộ.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 215tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Sở văn hóa thông tin Hải Phòng
    Tóm tắt: Những hoạt động văn hóa thông tin của cơ quan Sở Văn hóa Thông tin từ ngày thành lập đến nay và hoạt động của các đơn vị trực thuộc Sở
|Hoạt động; Hải Phòng; Sở văn hóa Thông tin; |
/Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637759. Ở VĂN HOÁ THÔNG TIN HẢI PHÒNG
    45 năm Sở Văn hoá Thông tin 17/2/1956-17/2/2001: Lưu hành nội bộ/ Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng.- Hải Phòng: Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng, 2001.- 215tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử phát triển Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng(sở Văn hoá Thể Thao và Du lịch)
|1956-1966; 1967-1977; 1978 -1988; 1989-2001; Hải Phòng; Sở Văn hoá Thông tin; Văn hoá; | [Vai trò: Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng; ]
/Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635593. 45 năm Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng: Lưu hành nội bộ: Sở VHTT Hải Phòng, 2001.- 215tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sự phát triển Sở VHTT Hải Phòng
|1956 - 1966; 1967 - 1977; 1978 - 1988; 1988 - 1998; Hải Phòng; Sở Văn hoá Thông tin; Văn hoá; |
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635587. 45 năm Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng 17/12/1956-17/12/2001: Lưu hành nội bộ.- Hải Phòng, 2001.- 215tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Lịch sử và phát triển Sở VHTT Hải Phòng (1956-2001)
|1956-1966; 1967-1977; 1978 -1988; 1989-2001; Hải Phòng; Sở Văn hoá Thông tin; Văn hoá; |
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637751. SỞ VĂN HOÁ THÔNG TIN.THƯ VIỆN THÀNH PHỐ
    Nhân vật lịch sử Hải Phòng: Sở văn hoá thông tin.Thư viện Thành Phố. T.2/ Sở văn hoá thồn tin.Thư Viện Thành Phố.- Hải Phòng: Nxb.Hải Phòng, 2001.- 331tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời 112 nhân vật Hải Phòng trên các lĩnh vực:kinh tế,chính trị,văn hoá,xã hội,an ninh,quốc phòng từ thời Hùng Vương đến khi các tổ chức tiến thân của Đảng Cộng Sản ra đời
|Hải Phòng; Nhân vật lịch sử Hải Phòng; |
/Price: 45.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637104. Niêm giám thống kê ngành văn hóa thông tin 2001.- H.: Xưởng in công ty Mỹ Thuật, 2001.- 266tr.; 24cm.
|2001; Niêm giám thống kê; Văn hóa thông tin; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579840. Niên giám thông kê ngành Văn hoá thông tin.- H: Bộ Văn hoá thông tin xuất bản, 2001.- 241tr; 23cm.
    ĐTTS ghi: Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Bộ Văn hoá thông tin
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành Văn hoá thông tin theo lãnh thổ và thiết chế của ngành
{Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; } |Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636790. Niên giám thống kê nghành văn hoá thông tin năm 2000.- H., 2001.- 241tr.; 24cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ văn hoá thông tin.
    Tóm tắt: Các mặt hoạt động của nghành của nghành văn hoá thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của nghành; Tình hình kinh tế xã hội của đất nước trong năm 2000.
|Thống kê 2000; Văn hoá; |
/Price: 1.200 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589593. BÙI HỒNG NHÂN
    55 năm ngành Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Ngãi (1945-2000)/ Bùi Hồng Nhân biên soạn và tu thư.- Quảng Ngãi: Sở Văn hóa thông tin Quảng Ngãi xuất bản, 2000.- 205 tr.; 19 cm..
    Tóm tắt: Viết về truyền thống ngành Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Ngãi từ sau cách mạng tháng Tám đến năm 2000 ghi nhận những thành tựu đã đạt được và một số nhân vật lãnh đạo điển hình của ngành trong tỉnh
{1945-2000; Nhân vật; Quảng Ngãi; Văn hóa thông tin; } |1945-2000; Nhân vật; Quảng Ngãi; Văn hóa thông tin; |
DDC: 306.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634362. Các tổ chức và hoạt động văn hoá thông tin thành phố Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Sở Văn hoá Thông tin, 2000.- 312tr; 24cm.
|Văn hoá; Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh; |
/Price: 40.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563314. Lịch sử ngành Văn hóa thông tin Hải Dương: 1945-2000.- Biên soạn lần thứ 1.- Hải Dương: Sở Văn hóa Thông tin Hải Dương xb., 2000.- 294tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển ngành Văn hóa Thông tin Hải Dương giai đoạn 1945 - 2000
{Hải Dương; Khoa học xã hội; Văn hóa; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Văn hóa; Địa chí; |
DDC: 306.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589785. Đặc san Văn hóa thông tin.- Quảng Ngãi: Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2000.- 80 tr.; 24 cm..

DDC: 306.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633413. Kỷ yếu hội nghị tổng kết công tác văn hóa thông tin năm1999.- H.: Nxb. Hà Nội, 1999

/Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578678. Văn bản pháp luật về văn hóa thông tin.- H: Chính trị quốc gia, 1999.- 565tr; 25cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam hiện hành
{Luật; Thông tin; văn hóa; } |Luật; Thông tin; văn hóa; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489413. Văn hóa thông tin và thể thao Sơn La. Một chặng đường nhìn lại.- Sơn La: Thư viện khoa học - Tổng hợp tỉnh Sơn La, 1999.- 178tr.; 19cm.
{Sơn La; Văn hóa; thông tin; thể thao; } |Sơn La; Văn hóa; thông tin; thể thao; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589784. Đặc san Văn hóa thông tin.- Quảng Ngãi: Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 1999.- 30 tr.; 24 cm..

DDC: 306.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528815. Sổ tay công tác văn hóa - thông tin: dùng cho cán bộ văn hóa thông tin xã, phường/ chủ biên: Trần Hữu Tòng; thư ký biên soạn: Nguyễn Đạo Toàn, Lê Hữu Cảnh.- H.: Thanh niên, 1997.- 328tr; 19cm.
    Tóm tắt: sách gồm những kiến thức và phương pháp công tác cơ bản nhằm trang bị cho đội ngũ những người làm công tác văn hóa thông tin ở cơ sở có tài liệu học tập, áp dụng vào nhiệm vụ quản lý, tổ chức các hoạt động văn hóa thông tin ở địa phương
{công tác văn hóa; } |công tác văn hóa; | [Vai trò: Lê Hữu Cảnh; Nguyễn Đạo Toàn; Trần Hữu Tòng; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487591. Sổ tay công tác văn hóa thông tin/ Trần Hữu Tòng chủ biên; Nguyễn Đạo Toàn, Lê Hữu Cảnh thư ký biên soạn.- H.: Thanh niên, 1997.- 328tr.; 19cm..
    Bộ văn hóa thông tin. Cục văn hóa thông tin cơ sở
    Tóm tắt: Cung cấp phương pháp công tác, tài liệu nghiệp vụ phổ cập
{Sổ tay; văn hóa thông tin; } |Sổ tay; văn hóa thông tin; | [Vai trò: Lê Hữu Cảnh; Nguyễn Đạo Toàn; Trần Hữu Tòng; ]
/Price: [21.000đ] /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485410. Tuyển tập nhạc. Một thuở yêu nhau: Gồm những bản nhạc đã được Bộ Văn hóa Thông tin cho phép lưu hành. T.1/ Lê Quốc Thắng tuyển chọn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 1997.- 139tr; 19cm.
{Tuyển tập nhạc; ca khúc; nhạc; âm nhạc; } |Tuyển tập nhạc; ca khúc; nhạc; âm nhạc; | [Vai trò: Lê Quốc Thắng; ]
/Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578031. Văn bản chỉ đạo và quản lý công tác văn hoá thông tin.- Quảng Ngãi: Sở văn hoá thông tin, 1997.- 182tr; 19cm.
{Quản lý văn hoá; } |Quản lý văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.