Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 156 tài liệu với từ khoá Văn hóa thông tin

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630883. Văn hóa Thông tin Hải Phòng: Chủ đề: Phòng chống tệ nạn xã hội. Số 5.- Hải Phòng: Sở Văn hóa Thông tin, 1997.- 36tr; 26cm.
|Hải Phòng; Tệ nạn xã hội; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631011. Văn hoá thông tin Hải Phòng. Số 5.- Hải Phòng: Sở Văn hoá Thông tin, 1997.- 31tr; 27cm.
|Văn hoá; văn hoá Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1576979. NGUYỄN DANH NGÀ
    Đổi mới cơ chế quản lý doanh nghiệp công ích ngành văn hoá thông tin trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam/ Nguyễn Danh Ngà.- H: Văn hoá thông tin, 1997.- 391tr; 21cm.
{Kinh tế; Kinh tế quản lý; } |Kinh tế; Kinh tế quản lý; | [Vai trò: Nguyễn Danh Ngà; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589598. BÙI HỒNG NHÂN
    50 năm ngành Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Ngãi (1945-1955): Sơ thảo/ Bùi Hồng Nhân biên soạn.- Quảng Ngãi: Sở Văn hóa thông tin Quảng Ngãi xuất bản, 1996.- 202 tr.; 19 cm..
    Tóm tắt: Bản sơ thảo về truyền thống ngành Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Ngãi từ sau cách mạng tháng Tám đến năm 1995 ghi nhân những thành tựu đã đạt được và một số nhân vật điển hình của ngành
{1945-1995; Quảng Ngãi; Sơ thảo; Văn hóa thông tin; } |1945-1995; Quảng Ngãi; Sơ thảo; Văn hóa thông tin; |
DDC: 306.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534537. Hỏi đáp thực hiện văn bản pháp quy về văn hóa thông tin: Tài liệu lưu hành nội bộ.- Đồng Nai: Sở Văn hóa thông tin, 1996.- 179tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nội dung tập sách gồm 104 câu hỏi đáp về những quy định của Nhà nước trên các lĩnh vực quản lý văn hóa - thông tin
{Văn bản pháp quy; văn hóa thông tin; } |Văn bản pháp quy; văn hóa thông tin; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632420. Văn bản pháp quy về văn hóa thông tin.- H.: Bộ văn hóa thông tin xb, 1996.- 998tr.; 19cm.

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632418. Văn bản pháp quy về văn hóa thông tin. T.4: 1987-1996.- In lần 2 có sửa đổi, bổ sung.- H.: Văn hóa thông tin, 1996.- 998tr.; 19cm.
|Văn bản pháp quy; Văn hóa thông tin; |
/Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630992. Văn hóa Thông tin Hải Phòng. Số 5.- Hải Phòng: Sở VHTT, 1996.- 32tr; 27cm.
|Văn hóa; văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633378. Văn hóa thông tin Hải Phòng. Số 5/96.- Hải Phòng: Sở Văn hóa Thông tin, 1996.- 32tr; 26cm.
|1996; Hải Phòng; Lịch sử Hải Phòng; Văn hóa Hải Phòng; |
/Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589568. BÙI HỒNG NHÂN
    50 năm ngành Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Ngãi 1945-1955: Sơ thảo/ Bùi Hồng Nhân biên soạn.- Quảng Ngãi: Sở Văn hóa thông tin Quảng Ngãi xuất bản, 1995.- 108 tr.; 20 cm..
    Tóm tắt: Bản sơ thảo về truyền thống ngành Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Ngãi từ sau cách mạng tháng Tám đến năm 1995 ghi nhân những thành tựu đã đạt được và một số nhân vật điển hình của ngành
{1945-1995; Quảng Ngãi; Sơ thảo; Văn hóa thông tin; } |1945-1995; Quảng Ngãi; Sơ thảo; Văn hóa thông tin; |
DDC: 306.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630371. 50 năm ngành văn hoá thông tin Việt Nam (28/8/1945-28/8/1995)/ Cù Huy Cận, Hà Xuân Trường, Nguyễn Minh Vỹ....- H.: Nxb.Bộ Văn hoá - Thông tin, 1995.- 298 tr.; 19 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin
    Tóm tắt: Các sự kiện chính qua các thời kỳ 1945-1954; 1954-1975; 1975-1995; Một số tư liệu về tổ chức và nhân sự; danh sách các cán bộ ngành văn hoá và thông tin hy sinh trong hai cuộc kháng chiến; khen thưởng, số liệu
|Ngành Văn hoá - Thông tin; Nhân sự; Tổ chức; Việt Nam; | [Vai trò: Cù Huy Cận; Hà Xuân Trường; Nguyễn Minh Vỹ; Trần Văn Phác; ]
/Price: 30.300đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1576650. 50=Năm mươi năm ngành văn hoá thông tin Việt Nam (28/8/1945-28/8/1995). T2.- H: Bộ văn hoá thông tin, 1995.- 303tr; 19cm.
{Lịch sử ngành văn hoá; } |Lịch sử ngành văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1601560. Một số văn bản chỉ đạo và quản lý công tác văn hóa thông tin tỉnh Ninh Bình.- Ninh Bình:: [ Sở văn hóa thông tin và thể thao Ninh Bình],, 1994.- 38tr.;; 19cm..
{Ninh Bình; Văn bản; Văn hóa; } |Ninh Bình; Văn bản; Văn hóa; |
DDC: 344.959739 /Price: 3000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630004. BỘ VĂN HOÁ THÔNG TIN
    Những quan điểm và chính sách tài chính đối với Văn hoá Thông tin/ Bộ Văn hoá Thông tin.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 1993.- 239tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chế độ chính sách hiện hành đối với sự nghiệp Văn hoá Thông tin trong thời kỳ đổi mới
|Chính sách tài chính; Văn hoá; |
/Price: 11.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533963. Văn bản pháp quy về quản lý văn hóa thông tin và thể thao.- Kiên Giang: Sở Văn hóa thông tin, 1993.- 211tr; 19cm.
{Văn bản pháp quy; thông tin; thể thao; văn hóa; } |Văn bản pháp quy; thông tin; thể thao; văn hóa; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629522. Văn hoá thông tin thể thao trong cơ chế thị trường.- H.: Nxb. Hà Nội, 1991.- 287tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi:Uỷ ban kế hoạch Nhà nước.Bộ Văn hoá thông tin thể thao
|Cơ chế thị trường; Thể thao; Văn hoá; Văn hoá thông tin TT Việt Nam; thông tin; |
/Price: 6000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533383. Cán bộ quản lý văn hóa thông tin cấp huyện.- H.: Vụ đào tạo - Bộ văn hóa thông tin, 1982.- 2tập; 19cm.- (tập bài giảng cho lớp bồi dưỡng ngắn hạn)

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533147. Cán bộ quản lý văn hóa thông tin cấp huyện. T.1.- H.: Vụ đào tạo - Bộ văn hóa thông tin, 1982.- 348tr; 19cm.- (tập bài giảng cho lớp bồi dưỡng ngắn hạn)
    Tóm tắt: công tác truyền tin và tuyên truyền miệng, công tác cổ động trực quan, đội thông tin lưu động chuyên nghiệp cấp huyện (thị xã)
{cán bộ văn hóa; } |cán bộ văn hóa; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528604. Cán bộ quản lý văn hóa thông tin cấp huyện. T.2.- H.: Vụ đào tạo - Bộ văn hóa thông tin, 1982.- 471tr.; 19cm.- (tập bài giảng cho lớp bồi dưỡng ngắn hạn)
    Tóm tắt: công tác truyền tin và tuyên truyền miệng, công tác cổ động trực quan, đội thông tin lưu động chuyên nghiệp cấp huyện (thị xã)
{cán bộ văn hóa; } |cán bộ văn hóa; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1530048. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
    Dương Từ Hà Mậu: trong chương trình hợp tác giữa viện khoa học xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh và Ty văn hóa thông tin tỉnh Long An/ Nguyễn Đình Chiểu.- Long An: Tổng hợp, 1982.- 251tr; 19cm.
    Tóm tắt: Truyện Dương Từ Hà Mậu vốn là sách nhằm phê phán đạo chúa, đạo phật, cổ vũ cho đạo nho, nó mang ý nghĩa thời thế của những năm 50 và 60 của thế kỷ trước, khi đất nước đứng trước họa ngoại xâm mà trong nội bộ dân tộc thì văn hóa, đạo đức lòng người đều phân liệt
{Dương Từ Hà Mậu; nghiên cứu văn học; } |Dương Từ Hà Mậu; nghiên cứu văn học; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.