1687784. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T15: Nguyễn Công Trứ (1778-1858), Cao Bá Quát (?-1854)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 206tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Cao Bá Quát; Nguyễn Công Trứ; Văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687866. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T16: Trần Tế Xương (1870-1907)/ Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Trần Tế Xương; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lâm Quế Phong; ] DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708125. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T2: Hồ Xuân Hương/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203 tr. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708204. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 230 tr. (to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Phê bình văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687723. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T7: Nam Cao (1917-1951), Vũ Trọng Phụng (1912-1939)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 1997; 190tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Nam Cao; Văn học Việt Nam; Vũ Trọng Phụng; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687673. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T9: Xuân Diệu (1916-1985), Huy Cận (1919-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 224tr.. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Huy Cận; Văn học Việt Nam hiện đại; Xuân Diệu; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680366. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T1: Nguyễn Đình Chiểu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 215tr.. Mất Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần 1: Cuộc đời về tác phẩm; Phần 2: Nhận định và bình luận thơ văn NĐC: Đồ Chiểu với sự chuyển mình của văn học dân tộc; Thái Bạch: Giá trị văn nghệ, tư tưởng trong thơ văn NĐC; Đặng Thai Mai: NĐC, nhà thơ yêu nước lớn của nhân dân VN; Phần 3: Tác phẩm chọn lọc: Hoài Thanh: NĐC và truyện LVT; Hà Như Chi: Giá trị LVT; Xuân Diệu: Đọc lại LVT (nguyen dinh chieu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Đình Chiểu; Truyện Lục Vân Tiên; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680941. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T4: Nguyễn Bính - Thâm Tâm/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 223tr.. Tóm tắt: Sách gồm 2 phần. Phần 1: Nguyễn Bính, gồm các bài viết của Đỗ Lai Thúy: Đường về "chân quê" của NB; Tôn Phương Lan: NB - nhà thơ chân quê; Đỗ Đình Thọ: Suy ngẫm về một mảng thơ và đời NB; Hà Bình Trị và Văn Tâm: Về bài thơ Tương tư của NB; Hoàng Như Mai: Về bài thơ Là bước sang ngang của NB (vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Bính; Thâm Tâm; Thơ tiền chiến; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680915. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 230tr.. Tóm tắt: Gồm các bài viết: Nguyễn Văn Hạnh: Sức mạnh của Thơ TH; Vũ Đức Phúc: Tình người trong thơ TH; Lê Đông: Thế giới màu sắc và từ chỉ màu sắc trong thơ TH (to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Từ ấy; Tố Hữu; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652755. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T6: Nguyễn Khuyến (1835-1909)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 166tr.. (vietnamese literature - 19th century - history and cristicism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Khuyến; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1763611. Nam Cao: Tác giả văn học trong nhà trường.- Hà Nội: Văn học, 2007.- 231 tr.; 19 cm.- (Bộ sách phê bình và bình luận văn học) (Văn học; ) |Phê bình; Bình luận; Nam Cao; Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Price: 25000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1515866. PHƯƠNG NGÂN Thơ quê hương và những lời bình: thơ ca quê hương - đất nước văn học trong nhà trường/ Phương Ngân.- H.: đại học quốc gia, 2007.- 448tr.; 21cm. {Bình thơ; Thơ; Văn học Việt Nam; } |Bình thơ; Thơ; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922009 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1514624. VŨ TRỌNG PHỤNG Giông tố: tác phẩm văn học trong nhà trường/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Hội nhà văn, 2006.- 289tr; 21cm. {Tiểu thuyết; Văn học Việt nam; } |Tiểu thuyết; Văn học Việt nam; | DDC: 895.9223 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1599460. Nguyễn Đình Thi: Tác giả - Tác phẩm: Văn học trong nhà trường/ Mai Hương, Phương Ngân tuyển chọn.- Hà Nội:: Văn hóa - Thông tin,, 2006.- 483tr.: ;; 21cm. (Bình luận văn học; Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; ) DDC: 895.92209 /Price: 63000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1767082. Thơ mới 1932-1945: Tác phẩm văn học trong nhà trường.- Hà Nội: Văn học, 2004.- 324 tr.; 15 cm. Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm được tuyển chọn của các nhà thơ đã sáng tác trước cách mạng tháng 8 |Thơ; Việt Nam; | DDC: 895.92213208 /Price: 15.000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1766414. VŨ TRỌNG PHỤNG Giông tố: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Vũ Trọng Phụng.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 339 tr.; 19 cm. |Văn học; Việt Nam; | DDC: 895.922332 /Price: 32000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1766415. VŨ TRỌNG PHỤNG Số đỏ: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Vũ Trọng Phụng.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 237 tr.; 19 cm. |Văn học; Việt Nam; | DDC: 895.922332 /Price: 23000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1766420. NAM CAO Sống mòn: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Nam Cao.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 279 tr.; 19 cm. |Văn học; Việt Nam; | DDC: 895.922332 /Price: 27000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1766421. NGÔ TẤT TỐ Tắt đèn: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Ngô Tất Tố.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 145 tr.; 19 cm. |Văn học; Việt Nam; | DDC: 895.922332 /Price: 14000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1766413. THẠCH LAM Truyện ngắn Thạch Lam: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Thạch Lam.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 233 tr.; 19 cm. DDC: 895.922332 /Price: 23000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |