Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 59 tài liệu với từ khoá Văn học trong nhà trường

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687784. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T15: Nguyễn Công Trứ (1778-1858), Cao Bá Quát (?-1854)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 206tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Cao Bá Quát; Nguyễn Công Trứ; Văn học Việt Nam; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687866. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T16: Trần Tế Xương (1870-1907)/ Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Trần Tế Xương; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lâm Quế Phong; ]
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708125. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T2: Hồ Xuân Hương/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203 tr.
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708204. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 230 tr.
(to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Phê bình văn học Việt Nam; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687723. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T7: Nam Cao (1917-1951), Vũ Trọng Phụng (1912-1939)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 1997; 190tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Nam Cao; Văn học Việt Nam; Vũ Trọng Phụng; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687673. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T9: Xuân Diệu (1916-1985), Huy Cận (1919-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 224tr..
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Huy Cận; Văn học Việt Nam hiện đại; Xuân Diệu; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680366. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T1: Nguyễn Đình Chiểu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 215tr..
    Mất
    Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần 1: Cuộc đời về tác phẩm; Phần 2: Nhận định và bình luận thơ văn NĐC: Đồ Chiểu với sự chuyển mình của văn học dân tộc; Thái Bạch: Giá trị văn nghệ, tư tưởng trong thơ văn NĐC; Đặng Thai Mai: NĐC, nhà thơ yêu nước lớn của nhân dân VN; Phần 3: Tác phẩm chọn lọc: Hoài Thanh: NĐC và truyện LVT; Hà Như Chi: Giá trị LVT; Xuân Diệu: Đọc lại LVT
(nguyen dinh chieu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Đình Chiểu; Truyện Lục Vân Tiên; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680941. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T4: Nguyễn Bính - Thâm Tâm/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 223tr..
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần. Phần 1: Nguyễn Bính, gồm các bài viết của Đỗ Lai Thúy: Đường về "chân quê" của NB; Tôn Phương Lan: NB - nhà thơ chân quê; Đỗ Đình Thọ: Suy ngẫm về một mảng thơ và đời NB; Hà Bình Trị và Văn Tâm: Về bài thơ Tương tư của NB; Hoàng Như Mai: Về bài thơ Là bước sang ngang của NB
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Bính; Thâm Tâm; Thơ tiền chiến; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680915. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 230tr..
    Tóm tắt: Gồm các bài viết: Nguyễn Văn Hạnh: Sức mạnh của Thơ TH; Vũ Đức Phúc: Tình người trong thơ TH; Lê Đông: Thế giới màu sắc và từ chỉ màu sắc trong thơ TH
(to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Từ ấy; Tố Hữu; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652755. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T6: Nguyễn Khuyến (1835-1909)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 166tr..
(vietnamese literature - 19th century - history and cristicism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Khuyến; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763611. Nam Cao: Tác giả văn học trong nhà trường.- Hà Nội: Văn học, 2007.- 231 tr.; 19 cm.- (Bộ sách phê bình và bình luận văn học)
(Văn học; ) |Phê bình; Bình luận; Nam Cao; Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 25000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515866. PHƯƠNG NGÂN
    Thơ quê hương và những lời bình: thơ ca quê hương - đất nước văn học trong nhà trường/ Phương Ngân.- H.: đại học quốc gia, 2007.- 448tr.; 21cm.
{Bình thơ; Thơ; Văn học Việt Nam; } |Bình thơ; Thơ; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.922009 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514624. VŨ TRỌNG PHỤNG
    Giông tố: tác phẩm văn học trong nhà trường/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Hội nhà văn, 2006.- 289tr; 21cm.
{Tiểu thuyết; Văn học Việt nam; } |Tiểu thuyết; Văn học Việt nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1599460. Nguyễn Đình Thi: Tác giả - Tác phẩm: Văn học trong nhà trường/ Mai Hương, Phương Ngân tuyển chọn.- Hà Nội:: Văn hóa - Thông tin,, 2006.- 483tr.: ;; 21cm.
(Bình luận văn học; Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; )
DDC: 895.92209 /Price: 63000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767082. Thơ mới 1932-1945: Tác phẩm văn học trong nhà trường.- Hà Nội: Văn học, 2004.- 324 tr.; 15 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm được tuyển chọn của các nhà thơ đã sáng tác trước cách mạng tháng 8
|Thơ; Việt Nam; |
DDC: 895.92213208 /Price: 15.000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766414. VŨ TRỌNG PHỤNG
    Giông tố: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Vũ Trọng Phụng.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 339 tr.; 19 cm.
|Văn học; Việt Nam; |
DDC: 895.922332 /Price: 32000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766415. VŨ TRỌNG PHỤNG
    Số đỏ: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Vũ Trọng Phụng.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 237 tr.; 19 cm.
|Văn học; Việt Nam; |
DDC: 895.922332 /Price: 23000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766420. NAM CAO
    Sống mòn: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Nam Cao.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 279 tr.; 19 cm.
|Văn học; Việt Nam; |
DDC: 895.922332 /Price: 27000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766421. NGÔ TẤT TỐ
    Tắt đèn: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Ngô Tất Tố.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 145 tr.; 19 cm.
|Văn học; Việt Nam; |
DDC: 895.922332 /Price: 14000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766413. THẠCH LAM
    Truyện ngắn Thạch Lam: Tác phẩm văn học trong nhà trường/ Thạch Lam.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 233 tr.; 19 cm.

DDC: 895.922332 /Price: 23000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.