Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 93 tài liệu với từ khoá Văn học trung Quốc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1351081. Văn học Trung Quốc hiện nay/ Lương Duy Thứ giới thiệu, tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 1989.- 290tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sơ lược về văn học Trung Quốc hiện nay (1949-1985) và tuyển dịch một số tác phẩm giai đoạn sau cách mạng văn hoá
{Nghiên cứu văn học; Trung Quốc; Văn học hiện đại; } |Nghiên cứu văn học; Trung Quốc; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Lương Duy Thứ; ]
DDC: 895.1 /Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568552. Lịch sử văn học Trung Quốc/ Nguyễn Văn Thạc, Bùi Hữu Hồng, Nguyễn Thúc Đĩnh dịch.- H.: Văn học, 1964.- 421tr; 19cm.
    Sở nghiên cứu văn học thuộc Viện khoa học Trung Quốc
    Tóm tắt: Lịch sử Trung Quốc
{Trung Quốc; Văn học; lịch sử; } |Trung Quốc; Văn học; lịch sử; |
/Price: 2.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569220. Lịch sử văn học Trung Quốc: Q1/ Dư Quan Anh, Hồ Niệm Di... biên soạn; Hồng Dân Hoa, Đức Siêu dịch.- H.: Văn học, 1964.- 421tr; 19cm.
    Sở nghiên cứu văn học thuộc Viện khoa học Trung Quốc
{Lịch sử; Trung Quốc; cổ điển; nghiên cứu; phê bình; thượng cổ đến Tùy; thể loại; văn học; Đường-Tống; } |Lịch sử; Trung Quốc; cổ điển; nghiên cứu; phê bình; thượng cổ đến Tùy; thể loại; văn học; Đường-Tống; | [Vai trò: Dư Quan Anh; Hồ Niệm Di; ]
/Price: 2.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570515. Lịch sử văn học Trung Quốc: Q2/ Dư Quan Anh, Hồ Niệm Di... biên soạn; Hồng Dân Hoa, Đức Siêu dịch.- H.: Văn học, 1964.- 481tr; 19cm.
    Sở nghiên cứu văn học thuộc Viện khoa học Trung Quốc
{Lịch sử; Trung Quốc; cổ điển; nghiên cứu; phê bình; thượng cổ đến Tùy; thể loại; văn học; Đường-Tống; } |Lịch sử; Trung Quốc; cổ điển; nghiên cứu; phê bình; thượng cổ đến Tùy; thể loại; văn học; Đường-Tống; | [Vai trò: Dư Quan Anh; Hồ Niệm Di; ]
/Price: 2.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568683. Giáo trình lịch sử văn học Trung Quốc: Từ văn học Tiên Tần đến văn học Tống/ Trương chính, Trần Xuân Đề, Nguyễn Khắc Phi biên soạn.- H.: Giáo dục, 1963.- 291tr; 19cm.- (Tủ sách đại học Sư Phạm Hà Nội)
    Giáo trình
    Tóm tắt: Lịch sử văn học Trung Quốc đời nhà Tần-tống
{Trung Quốc; Văn học; giáo dục; giáo trình; lịch sử; nghiên cứu; văn học cổ; văn học nước ngoài; } |Trung Quốc; Văn học; giáo dục; giáo trình; lịch sử; nghiên cứu; văn học cổ; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Trương chính; Trần Xuân Đề; ]
/Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568342. Giáo trình lịch sử văn học Trung Quốc/ Trương Chính, Trần Xuân Đề, Nguyễn Khắc Phi biên soạn.- H.: Giáo dục, 1961.- 306tr; 19cm.- (Tủ sách đại học Sư Phạm Hà Nội)
    Tóm tắt: Sự hình thành và phát triển nền văn học Trung Quốc qua các thời đại
{Ngụy tấn nam bắc triều; Trung Quốc; Văn học; lịch sử; tùy đường ngũ đại; tống; văn học Hán; } |Ngụy tấn nam bắc triều; Trung Quốc; Văn học; lịch sử; tùy đường ngũ đại; tống; văn học Hán; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Trương Chính; Trần Xuân Đề; ]
/Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233862. DƯƠNG NGỌC DŨNG
    Dẫn nhập tư tưởng lý luận văn học Trung Quốc/ Dương Ngọc Dũng.- H.: Văn học, 1999.- 245tr; 20cm.
    Tóm tắt: Quan niệm giữa khái niệm văn và Đạo trong lịch sử văn học Trung Quốc. Luận về khái niệm khí trong văn học Trung Quốc, về tác phẩm Văn Phú của Lục Cơ. Giới thiệu Văn Tâm Điêu Long
{Lí luận văn học; Trung Quốc; } |Lí luận văn học; Trung Quốc; |
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337354. NGUYỄN HIẾN LÊ
    Văn học Trung Quốc hiện đại (1898-1860)/ Nguyễn Hiến Lê.- H.: Văn học, 1993.- 502tr; 19cm.
    Tóm tắt: Toàn cảnh nền văn học Trung Quốc hiện đại (1898-1860): 5 trào lưu văn học, thân thế, sự nghiệp khoảng 50 nhà văn và hơn 100 tác phẩm văn học của Văn học hiện đại Trung Quốc
{Trung Quốc; Văn học hiện đại; lí luận văn học; nhà văn; trào lưu văn học; } |Trung Quốc; Văn học hiện đại; lí luận văn học; nhà văn; trào lưu văn học; |
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342980. Giai thoại văn học Trung Quốc/ Vũ Ngọc Khánh biên soạn.- H.: Văn học, 1992.- 114tr; 19cm.- (Tủ sách mọi nhà)
{Giai thoại văn học; Trung Quốc; Văn học dân gian; } |Giai thoại văn học; Trung Quốc; Văn học dân gian; |
/Price: 5.800d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354852. NGUYỄN KHẮC PHI
    Văn học Trung Quốc. T.1/ Nguyễn Khắc Phi, Trương Chính.- H.: Giáo dục, 1987.- 303tr; 19cm.- (Sách Đại học Sư phạm. Văn học các nước Châu A)
    Tóm tắt: Lịch sử văn học Trung Quốc từ đời Tần, Hán, Đường, Nguyên, Minh-Thanh, Tống. Văn học Trung Quốc hiện đại: Lỗ Tấn. Những thành tựu đã đạt được của văn học cách mạng Trung quốc và những trở ngại mà nó vấp phải trên con đường phát triển
{Trung Quốc; Văn học; giáo trình; } |Trung Quốc; Văn học; giáo trình; | [Vai trò: Trương Chính; ]
/Price: 45d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735885. LƯƠNG, DUY THỨ
    Giáo trình văn học Trung Quốc: In kèm nguyên tác Hán văn/ Lương Duy Thứ, Đỗ Vạn Hỷ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 444 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình tuyển chọn những phần trọng điểm phù hợp với chương trình của khoa ngữ văn Trung Quốc in kèm nguyên văn tác phẩm và có chú thích, bình giảng được biên soạn lại từ giáo trình văn học Trung Quốc của Đại học Trung Sơn, Quảng Châu.
(Chinese literature; Văn học Trung Quốc; ) |Văn học Trung Quốc; History and criticism; Lịch sử và phê bình; | [Vai trò: Đỗ, Vạn Hỷ; ]
DDC: 895.109 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615511. LƯƠNG, DUY THỨ
    Bài giảng văn học Trung Quốc: (kinh thi, sở từ, sử ký, Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị, Tam Quốc, Tây Du, Liêu trai, Hồng lâu mộng, Lỗ Tấn, Tào Ngu)/ Lương Duy Thứ.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2000.- 417tr.; 21 cm.
|Bài giảng; Trung Quốc; văn học Trung Quốc; |
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731174. LƯƠNG, DUY THỨ
    Bài giảng văn học Trung Quốc: Kinh Thi, Sở Từ, Sử Ký, Lý Bạch, Đỗ Ph,; Bạch Cư Dị, Tam Quốc, Tây Du, Liêu Trai, Hồng Lâu Mộng, Lỗ Tấn, Tào Ngu... bài giảng cao học về thơ Đường và Lỗ Tấn/ Lương Duy Thứ.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 418 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là tập hợp các bài giảng văn học Trung Quốc mà tác giả dùng để giảng dạy trong nhiều năm ở các trường đại học, nay được tác giả bổ sung, hoàn thiện để in thành sách.
(Chinese literature; ) |Phê bình văn học Trung Quốc; Văn học Trung Quốc; History and criticism; Study and teaching; |
DDC: 809.8951 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687701. Lịch sử văn học Trung Quốc/ Dư Quan Anh, Tiền Chung Thư, Phạm Ninh (chủ biên) ; Dịch giả: Lê Huy Tiêu ... [et al.] (dịch).- 2nd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1997.- 700 tr.; 24 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Sở nghiên cứu văn học thuộc Viện Khoa học Xã hội Trung Quốc.
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn học Trung Quốc từ thời thượng cổ đến đời nhà Đường.
(Chinese literature; ) |Lịch sử văn học Trung Quốc; History and criticism; | [Vai trò: Lê, Huy Tiêu; Lê, Đức Niệm; Tào, Đạo Hành; Dư, Quan Anh; Hồ, Niệm Di; Phạm, Ninh; Tền, Chung Thư; ]
DDC: 895.109 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708134. VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRUNG QUỐC
    Lịch sử văn học Trung Quốc; T2: Văn học đời Đường - Tống/ Viện Khoa học xã hội Trung Quốc; Dịch giả: Nguyễn Khắc Phi, Lương Duy Thứ, Lê Huy Tiêu, Lê Đức Niệm.- 2nd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1997.- tr.; 708tr..
(chinese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Trung Quốc; Văn học Đường - Tống; | [Vai trò: Lê Huy Tiêu; Lê Đức Niệm; Lương Duy Thứ; Nguyễn Khắc Phi; ]
DDC: 895.109 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701366. LƯƠNG DUY THỨ
    Bài giảng văn học Trung Quốc: (Kinh Thi, Sở Từ, Sử kí, Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị, Tam Quốc, Tây Du, Liêu Trai, Hồng Lâu Mộng, Lỗ Tấn)/ Lương Duy Thứ.- Tp. HCM: Trường Đại học Tổng hợp Tp. HCM, 1995.- 409 tr.
(chinese literature - history and criticism; ) |Văn học Trung Quốc; |
DDC: 895.109 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708133. DƯ, QUAN ANH
    Lịch sử văn học Trung Quốc. T.3: Nguyên - Minh - Thanh/ Chủ biên: Dư Quan Anh, Tiền Chung Thư, Phạm Ninh ; Người dịch: Lê Huy Tiêu ... [et al.].- 2nd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1995.- 721 tr.; 19 cm.
(Chinese literature; ) |Lịch sử văn học Trung Quốc; Văn học Nguyên - Minh - Thanh; History and criticism; | [Vai trò: Lê, Huy Tiêu; Phạm, Ninh; Tiền, Chung Thư; ]
DDC: 895.109 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609433. DƯ QUAN ANH
    Lịch sử văn học Trung Quốc: Trọn bộ 3 tập. T.2: Văn học Đường Tống/ Dư Quan Anh, Tiến Trung Thư, Phạm Minh.- H.: Giáo dục, 1993.- 203 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Sở nghiên cứu văn học khoa học xã hội Trung Quốc
(Lịch sử văn học; Văn học Trung Quốc; ) |Nghiên cứu văn học; Thơ Đường; | [Vai trò: Phạm Minh; Tiến Trung Thư; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698357. DỊCH QUANG TẢ
    Văn học Trung Quốc. T1/ Dịch Quang Tả; Dịch giả: Huỳnh Minh Đức.- 1st.- Tp. HCM.: Trẻ, 1992; 567tr..
(chinese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Huỳnh Minh Đức; ]
DDC: 895.109 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684217. NGUYỄN, KHẮC PHI
    Văn học Trung Quốc: Đã được Hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm/ Nguyễn Khắc Phi, Lương Duy Thứ.- Hà Nội: Giáo dục, 1988.- 212 tr.; 21 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Sách Đại học Sư phạm. Văn học các nước châu Á
(Chinese literature; ) |Lịch sử văn học Trung Quốc; History and criticism; | [Vai trò: Lương, Duy Thứ; ]
DDC: 895.109 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.