1292258. PHAN XUÂN HẢI Vở kịch vẫn được diễn: Tuyển tác phẩm sân khấu/ Phan Xuân Hải.- H.: Sân khấu, 2003.- 304tr; 19cm. {Kịch bản; Kịch nói; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Kịch nói; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358712. NGUYỄN TRÍ CÔNG Vai chính một vở kịch: Tập kịch ngắn/ Nguyễn Trí Công, Lê Phi Hùng, Lê Tường Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1986.- 51tr; 19cm.- (Sách măng non) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; kịch bản; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; kịch bản; | [Vai trò: Lê Phi Hùng; Lê Tường Long; ] /Price: 5,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405062. TRẦN HOẰNG Câu hát năm xưa: Gồm 2 vở kịch chèo phục vụ lực lượng hậu bị của quân khu tả ngạn.- Hải Phòng: Cục chính trị quân khu tả ngạn, 1963.- 67tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; chèo; kịch bản; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; chèo; kịch bản; | [Vai trò: Trần Hoằng, Vũ San; Vũ San; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401804. VĂN THUẬN Anh Thắng: 2 vở kịch chèo ngắn/ Văn Thuận, Nguyễn Kính, Lương Duyên.- Phú Thọ: Ty Văn hoá Phú Thọ, 1962.- 32tr; 19cm. Gồm 2 vở kịch chèo một màn "Anh thắng" và "Chiếc áo phin" {Chèo; Kịch bản; Sân khấu; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Chèo; Kịch bản; Sân khấu; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Lương Duyên; Nguyễn Kính; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406805. HỒNG VŨ Nắm cỏ trâu: Ba vở kịch chèo ngắn/ Hồng Vũ, Hà Văn Cầu, Hoài Giao,....- Phú Thọ: Ty Văn hoá Phú Thọ, 1961.- 47tr; 19cm. Gồm 3 vở : Nắm cỏ trâu, Ông Hai ổi, Quân Xanh - quân đỏ {Chèo; Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Chèo; Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Hoài Giao; Hà Văn Cầu; Hải Đường; ] /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1414662. KÍNH DÂN Sáng tác một vở kịch: Kịch dân ca: Loại sách hướng dẫn nghiệp vụ cho nghệ thuật cơ sở/ Kính Dân, Quách Vinh.- H.: Vụ nghệ thuật, 1960.- 52tr; 19cm. Tóm tắt: Những điều cần biết đối với người sáng tác kịch. Cách xây dựng cột truyện và xác định chủ đề tư tưởng {Dân ca; Kịch bản; Sáng tác; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Dân ca; Kịch bản; Sáng tác; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Quách Vinh; ] /Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408573. TẤT ĐẠT Tập một vở kịch. Chị em dâu/ Tất Đạt, Xuân Bình cải biên.- H.: Vụ nghệ thuật, 1960.- 66tr; 19cm.- (Loại sách hướng dẫn nghiệp vụ cho văn nghệ cơ sở) Tóm tắt: Trình bày một số bước hướng dẫn cán bộ văn nghệ cơ sở trước khi tập một vở kịch như : Đọc kịch bản; phân tích kịch bản, tìm chủ đề tư tưởng; nhận vai và phân vai; nghiên cứu tìm hiểu nhân vật; ghép lời chung ... {Chèo; Kịch; Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Chèo; Kịch; Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Xuân Bình; ] /Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415029. HUY THÀNH Chiếc máy bơm. Bài bích báo: Hai vở kịch vui/ Huy Thành, Ngọc Thanh, Trần Ngọ.- H.: Phổ thông, 1959.- 32tr; 19cm. {Kịch bản; Kịch nói; Việt nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Kịch nói; Việt nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Ngọc Thanh; Trần Ngọ; ] /Price: 0,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416124. HOÀNG NGUYÊN Ba vở kịch bình dân học vụ/ Hoàng Nguyên, Thu Hà.- Hải Phòng: Sở văn hoá Hải Phòng, 1958.- 35tr; 19cm.- (Văn nghệ nhân dân) Tóm tắt: Gồm 3 vở kịch: "mở lớp ở nhà"; "thuận vợ thuận chồng"; "vì đâu lớp vắng" {Hài kịch; Kịch cải lương; Kịch dân ca; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Hài kịch; Kịch cải lương; Kịch dân ca; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Thu Hà; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413119. NGUYỄN TRUNG PHONG Vẹn cả đôi đường: Ba vở kịch dân ca phục vụ nghĩa vụ quân sự, thanh toán nạn mù chữ, sản xuất/ Nguyễn Trung Phong, Nguyễn Văn Nhân, Ngọc Toàn.- Nghệ An: Ty Văn hoá Nghệ An, 1958.- 56tr; 19cm. {Kịch; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Văn Nhân; Ngọc Toàn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1411790. LIVINA, M. (3 = Ba) vở kịch châm biếm/ M. Livina, V. Đikhôvíchni, M. Slôbôskhô.. ; Thế Lữ dịch.- H.: Văn nghệ, 1955.- 70tr; 19cm. {Kịch bản; Liên Xô; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Liên Xô; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Liênninsky, U.; Slôbôskhô, M.; Thế Lữ; Đikhôvíchni, V.; ] /Price: 500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428765. NGUYỄN HỮU BẢNG Kịch và trò chơi: 50 trò chơi nhỏ, 5 trò chơi lớn, 6 vở kịch/ Nguyễn Hữu Bảng.- H.: Thế giới, 1951.- 92tr.; 21cm. Sách hoạt động thanh niên. - Soạn theo chương trình của Bộ Quốc gia Giáo dục ngày 24/8/1949 và Bộ Thanh niên ngày 10/11/1949 {Kịch; Thanh niên; Trò chơi; Việt Nam; } |Kịch; Thanh niên; Trò chơi; Việt Nam; | /Price: 12,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408406. Mấy vở kịch sáng tác tập thể của Trung Quốc/ Thế Lữ biên dịch.- H.: Văn nghệ, 1951.- 66tr.; 19cm. Tóm tắt: Lược thuật nội dung và quá trình sáng tác của một số kịch bản ca kịch, kịch nói Trung Quốc (Kịch bản; Kịch nói; Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Thế Lữ; ] DDC: 895.12 /Price: 850đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417202. VŨ ĐÌNH LONG Tổ quốc trên hết: Kịch bi hùng tráng năm hồi. Việt Nam hoá vở kịch "Horace", tác phẩm bất hủ của Coneille/ Vũ Đình Long.- In lần thứ 1.- H.: Tân Dân, 1949.- 64tr; 19cm. {Bi kịch; Việt Nam; Văn học; } |Bi kịch; Việt Nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416306. TRƯƠNG ĐÌNH THI Thú Quê: Ba vở kịch/ Trương Đình Thi.- H.: S.n, 1946.- 65tr.; 16cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922234 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1425870. VI HUYỀN DÁC Hai vở kịch: Kinh Kha - Ông ký cóp/ Vi Huyền Dác.- H.: Hân Thuyên, 1942.- 168tr {Kịch; Kịch bản; Văn học; } |Kịch; Kịch bản; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1422349. SONG AN Một lòng giữ nghĩa: Vở kịch sự tích ông Thánh Alêxu/ Song An, Cự Phách soạn.- Nam định: Nhà in Mỹ thắng, 1935.- 54tr {Kịch; Kịch bản; Văn học; } |Kịch; Kịch bản; Văn học; | [Vai trò: Cự Phách; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |