Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 163 tài liệu với từ khoá VL

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735170. NGUYỄN, THẾ PHƯƠNG
    Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12: Chương trình nâng cao (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi: VL12-1)/ Nguyễn Thế Phương.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 159 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 10 chương trình bày tóm tắt kiến thức, bài tập trắc nghiệm, bài tập kiểm tra ở các chương, đáp án và hướng dẫn giải chương trình Vật lí 12 nâng cao.
(Physics; Vật lý; ) |Vật lí 12; Problems, exericses, etc.; Câu hỏi và bài tập; |
DDC: 530.076 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672198. NGUYỄN, ĐỨC HIỆP
    Câu hỏi trắc nghiệm & bài tập vật lí 11: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ giáo dục và đào tạo -Mã số dự thi: VL11-7/ Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 176 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giúp các em học sinh yêu thích môn vật lí có thêm tài liệu tham khảo và sách giúp hiểu sâu các kiến thức cần nhớ, cách học giải toán, bài tập và các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung các chủ đề trong chương trình vật lí 11.
(Physics; Vật lý; ) |Giáo dục phổ thông; Vật lí 11; Study and teaching (Secondary); Dạy và học (trung học); | [Vai trò: Lê, Cao Phan; ]
DDC: 530.076 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668228. NGUYỄN, ĐỨC HIỆP
    Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập vật lí 11: Mã số dự thi : VL11-7/ Nguyễn Đức Hiệp, Lê Cao Phan.- Lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 176 tr.; 24 cm..
    Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo
    Tóm tắt: Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập vật lí 11 được viết dựa trên chương trình vật lí mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm các chủ đề giúp hiểu sâu hệ thống các kiến thức cần nhớ, các bài tập củng cố kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa với cách trình bày lời giải cô đọng, các bài tập học sinh tự giải giúp rèn luyện kĩ năng suy luận, thực hành.....
(Physics; Vật lí; ) |Bài tập vật lí 11; study and teaching; Dạy và học; | [Vai trò: Lê, Cao Phan; ]
DDC: 530.076 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613912. NGUYỄN, THỊ THANH TRÚC
    Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan MCQ chương "Từ trường không đổi" dùng cho ngân hàng đề thi kết thúc học phần VLĐC 2 Trường đại học Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học Vật lý. Mã số: 60 14 10/ Nguyễn Thị Thanh Trúc; Nguyễn Đình Phước (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 78 tr.: biểu đồ; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Câu hỏi trắc nghiệm; Luận văn; Ngân hảng đề thi; Từ trường không đổi; Vật lý đại cương; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Đình Thước; ]
DDC: 530.14 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735228. ĐỖ, HƯƠNG TRÀ
    Bài tập cơ bản và nâng cao Vật lí 11: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi: VL11-1/ Đỗ Hương Trà.- Hà Nội: Giáo Dục, 2008.- 211 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần giới thiệu đề bài, đáp số và hướng dẫn giải bài tập cơ bản và nâng cao Vật lí 11.
(Physics; Vật lý; ) |Vật lí 11; Problems, exericses, etc.; Câu hỏi và bài tập; |
DDC: 530.076 /Price: 27500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735315. ĐỖ, HƯƠNG TRÀ
    Bài tập Vật lí 10 cơ bản và nâng cao: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi: VL10-4/ Đỗ Hương Trà.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 175 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần trình bày câu hỏi, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận về cơ học và nhiệt học.
(Physics; Vật lý; ) |Vật lí 10; Problems, exericses, etc.; Câu hỏi và bài tập; |
DDC: 530.076 /Price: 20500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736130. TỐNG VĂN ON
    Thiết kế vi mạch CMOS VLSI, 2008

/Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733180. XIU, LIMING
    VLSI circuit design methodology demystified: A conceptual taxonomy/ Liming Xiu.- Hoboken, NJ.: IEEE Press, 2008.- xvii, 202 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9780470127421
(Electronic circuits; Electronics; Mạch điện tử; Điện tử; ) |Kỹ nghệ điện tử; |
DDC: 621.381 /Price: 45.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733869. GOEL, ASHOK K.
    High-speed VLSI interconnections/ Ashok K. Goel.- 2nd ed..- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience ; IEEE Press, 2007.- xix, 407 p.: ill.; 25 cm.
    Includes index
    ISBN: 9780471780465
    Tóm tắt: In the decade since High-Speed VLSI Interconnections was first published, several major developments have taken place in the field. Now, updated to reflect these advancements, this Second Edition includes new information on copper interconnections, nanotechnology circuit interconnects, electromigration in the copper interconnections, parasitic inductances, and RLC models for comprehensive analysis of interconnection delays and crosstalk.
(Integrated circuits; Very high speed integrated circuits; Very high speed integrated circuits; Tích hợp mạch tốc độ cao; Tích hợp mạch tốc độ cao; ) |Kỹ nghệ máy tính; Mạch điện tử; Very large scale integration; Computer simulation; Defects; Mathematical models; Mathematical models; Nhược điểm; Phương pháp toán học; Phương pháp toán học; Tích hợp quy mô lớn; Mô phỏng máy tính; |
DDC: 621.39 /Price: 86.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732143. TỐNG, VĂN ON
    Thiết kế vi mạch CMOS VLSI: (Tin học và đời sống). T.1/ Tống Văn On ( Chủ biên ).- Thành phố Hồ Chí Minh: Phương Đông, 2007.- 317 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách bao gồm 4 chương: Chương 1 trình bày tổng quan về việc thiết kế vi mạch CMOS VLSI; Chương 2 đề cập đến những lý thuyết liên quan đến transistor MOS bao gồm cả các hiệu ứng thứ cấp và mô hình; Chương 3 trình bày về công nghệ chế tạo vi mạch CMOS VLSI; Chương 4 cung cấp cho người đọc kiến thức để mô tả mạch và ước tính hiệu suất của mạch thiết kế được.
(Digital integrated circuits; Metal oxide semiconductors, complementary; Vi mạch bán dẫn; ) |Thiết bị điện tử; Vi mạch bán dẫn; |
DDC: 621.395 /Price: 66000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664049. TỐNG, VĂN ON
    Thiết kế vi mạch CMOS VLSI: (Tin học và đời sống). T.2/ Tống Văn On ( Chủ biên ).- Thành phố Hồ Chí Minh: Phương Đông, 2007.- 373 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách bao gồm 4 chương: Chương 5 trình bày việc mô phỏng mạch dựa trên những tiền đề từ chương 2; Chương 6 mô tả chi tiết các họ mạch logic và việc thiết kế mạch tổ hợp dựa trên những họ mạch logic này; Chương 7 trình bày việc thiết kế mạch logic tuần tự và các vấn đề liên quan như đồng bộ, định thời xung clock v.v...; Chương 8 cho ta kiến thức về hệ phương pháp thiết kế và những công cụ trợ giúp người thiết kế sao cho hiệu suất thiết kế là tối ưu nhất.
(Digital integrated circuits; Metal oxide semiconductors, complementary; Vi mạch bán dẫn; ) |Thiết bị điện tử; Vi mạch bán dẫn; |
DDC: 621.395 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721581. VLSI test principles and architectures: Design for testability/ Edited by Laung-Terng Wang, Cheng-Wen Wu, Xiaoqing Wen.- Amsterdam: Elsevier Morgan Kaufmann Publishers, 2006.- xxx, 777 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780123705976
    Tóm tắt: This book is a fundamental VLSI Testing and Design-for-Testability (DFT) textbook allowing undergraduates, DFT practitioners, and VLSI designers to learn quickly the basic VLSI Test concepts, principles, and architectures, for test and diagnosis of digital, memory, and analog/mixed-signal designs. VLSI Testing is very basic to the semiconductor industry and is something that almost everyone in the industry needs to have some knowledge of. It is often not sufficiently covered in undergraduate curricula; therefore this book fill the gap in this area for both students and professionals in semiconductor manufacturing, design, systems, electronic design automation (EDA), etc. As 100 million transistor designs are now common, test costs are 25-40% of the overall cost of manufacturing a chip and how a chip is designed greatly impacts the cost of test. As such, it is important for designers and managers to understand the concepts and principles of testing and design-for-test techniques.
(Integrated circuits; Integrated circuits; Mạch tích hợp; Mạch tích hợp; ) |Kỹ nghệ điện tử; Very large scale integration; Design; Very large scale integration; Testing; Mạch tích hợp quy mô lớn; Kiểm tra; Mạch tích hợp quy mô lớn; Thiết kế; | [Vai trò: Wen, Xiaoqing; Wu, Cheng-Wen; ]
DDC: 621.395 /Price: 46.83 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728991. ACKERT, PATRICIA
    Cause & effect: Reading & Vocabulary Devlelopment/ Patricia Ackert, Linda Lee..- 4th (International student edition).- Boston, MA: Thomson Heinle, 2005.- ix, 292 p.: ill., photos; 256 cm.- (Reading & vocabulary development ; 3)
    ISBN: 1413004474
    Tóm tắt: Through wonderful readings and carefully designed activities, this best-selling series helps students develop reading skills and systematically increase their active vocabulary. Learners develop useful and relevant vocabulary while exploring and expanding critical thinking skills.
(English language; Readers; ) |Anh ngữ thực hành; Đọc hiểu Anh ngữ; Textbooks for foreign speakers.; | [Vai trò: Lee, Linda; ]
DDC: 428.64 /Price: 173000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724263. PHƯƠNG LAN
    Lập trình ứng dụng Web với JSP / SERVLET: Ấn bản dành cho Sinh Viên/ Phương Lan, Hoàng Đức Hải.- Thành phố Hồ Chí Minh: Lao động - Xã hội, 2005.- 258 tr.; 30 cm.
(Java ( computer program language ); Javaserver pages; Sql ( computer program language ); Web databases; ) |Ngôn ngữ lập trình web JSP; Thiết kế web; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 005.72 /Price: 46000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713150. QING, K. ZHU
    Power distribution netwok design for vlsi/ Qing K. Zhu.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2004.- 207 p.; 24 cm.
    ISBN: 0471657204
(Electric power distribution; ) |Công nghệ máy vi tính; |
DDC: 621.39 /Price: 61.06 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696962. Vladimia Putin nhân vật số 1Con người, sự kiện, tính cách và bản lĩnh = First person/ Nathaliya Gevorkyan ... [et al.]; First News biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 327 tr.: Minh họa (ảnh chân dung, ảnh c; 21 cm.
Putin, Vladimir Vladimirovich; (Presidents; Tổng thống; ) |Biography; Tiểu sử; Russia (Federation); Nga (Liên bang); | [Vai trò: Gevorkyan, Nataliya; Vũ, Tài Hoa; ]
DDC: 947.086092 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666159. ĐRÔZPỐP, YURY
    Yury Anđrôpôp và Vlađimia Putin trên con đường phục hưng đất nước/ Yury Đrôzpốp, Vaxily Phartưshóp.- Hà Nội: Công an nhân dân, 2004.- 240 tr.; 21 cm.
(History; World history; ) |Lịch sử nhân vật; Biography; |
DDC: 920 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711701. ĐRÔZĐỐP, YURY
    Yury Anđrôpốp và Vlađimia Putin trên con đường phục hưng đất nước/ Yury Đrôzđốp, Vaxily Phartưsóp.- Hà Nội: Công an nhân dân, 2004.- 240 tr.; 21 cm.
(Communists; Presidents; ) |Chân dung lãnh tụ; Biography; Russia; | [Vai trò: Phartưsóp, Vaxily; ]
DDC: 321.0092 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693165. NGUYỄN, PHƯƠNG LAN
    Lập trình ứng dụng web với JSP/servlet/ Nguyễn Phương Lan và Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2003.- 618 tr.; cm.
(Database management; Information storage and retrieval system; JSP ( computer programs ); ) |Phần mềm ứng dụng JSP; Computer programs; |
DDC: 005.75 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709036. NATALYA GEVORKYAN ...[ET AL.]
    Vladimir Putin : Nhân vật số một: Con người, sự kiện, tính cách và bản lĩnh/ Natalya Gevorkyan ...[et al.]; Dịch giả: First News.- 1st.- Tp. HCM: Tp HCM, 2002; 327tr.
(presidents - russia - biography; ) |Chân dung lãnh tụ; | [Vai trò: First News; ]
DDC: 321.0092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.