1263731. ĐÁI DUY BAN Vaccine Gumboro phòng chống bệnh suy giảm miễn dịch cho gia cầm/ Đái Duy Ban, Phạm Công Hoạt.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 220tr.: minh họa; 21cm. Thư mục: tr. 219 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bệnh suy giảm miễn dịch Gumboro; vacxin Gumboro và các thế hệ, nguyên liệu, phương pháp và kỹ thuật trong sản xuất vacxin (Bệnh gia cầm; Phòng bệnh; Vacxin; ) {Vacxin Gumboro; } |Vacxin Gumboro; | [Vai trò: Phạm Công Hoạt; ] DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
842600. Một số vấn đề pháp lý về hộ chiếu vaccine: Sách tham khảo/ Nguyễn Sơn Tùng, Đậu Công Hiệp (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Thuý....- H.: Công an nhân dân, 2022.- 543 tr.; 21 cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786047255795 Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu lý luận và thực tiễn về hộ chiếu vaccine, những tiềm năng và thách thức khi triển khai ở các quốc gia và các kiến nghị nhằm hoàn thiện khung pháp lý cho Việt Nam về hộ chiếu vaccine (Pháp lí; ) {Hộ chiếu Vaccine; } |Hộ chiếu Vaccine; | [Vai trò: Nguyễn Sơn Tùng; Nguyễn Thuỷ Nguyên; Nguyễn Thị Hồng Thuý; Phạm Thanh Tùng; Đậu Công Hiệp; ] DDC: 342.082 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
869567. Công nghệ tạo vaccine cúm gia cầm từ thực vật: Từ nghiên cứu đến định hướng ứng dụng tại Việt Nam/ Chu Hoàng Hà (ch.b.), Phạm Bích Ngọc, Phan Trọng Hoàng....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021.- 301tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao) Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786049985843 Tóm tắt: Trình bày kiến thức về cúm gia cầm và vaccine phòng bệnh; tối ưu quá trình biểu hiện và tinh sạch protein HA tái tổ hợp từ thực vật; tăng cường sự biểu hiện và khả năng tinh sạch của protein HA trimer bằng cách dung hợp ELP; sự tương tác của S-Tag và S-Protein tạo HA oligomer giúp tăng cường tính sinh miễn dịch trên chuột; sự dung hợp IgMFe với protein HA giúp tăng cường khả năng bảo hộ trên gà; dịch chiết thô thực vật chứa HA oligomer dung hợp TP có khả năng bảo hộ cao trên gà... (Cúm gia cầm; Thực vật; Vacxin; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Hoàng Hà; Conrad, Udo; Hồ Thị Thương; Phan Trọng Hoàng; Phạm Bích Ngọc; ] DDC: 615.372 /Price: 230000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1491460. ĐẶNG MINH NHẬT Vaccin và thuốc thú y/ Đặng Minh Nhật, Nguyễn Minh Hòa, Nguyễn Hữu Bách.- Tp. Hồ Chí Minh: Chi nhánh Nxb. Nông nghiệp, 1999.- 111tr.; 19cm.. Sở KHCN & Môi trường tỉnh Phú Yên. Chi cục thú y tỉnh Phú Yên Tóm tắt: Giới thiệu các loại vaccin và nguyên tắc sử dụng, giới thiệu một số thuốc thú y: thuốc kháng sinh, sát trùng tiêu độc, sinh tố, kích thích tăng trọng {Thuốc thú y; dược liệu học; vaccin; } |Thuốc thú y; dược liệu học; vaccin; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Bách; Nguyễn Minh Hòa; Đặng Minh Nhật; ] DDC: 636.089 /Price: 10.000đ/2020b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1552800. Một số vấn đề pháp lý về hộ chiếu vaccine/ Nguyễn Sơn Tùng, Đậu Công Hiệp đồng chủ biên.- H.: Công an nhân dân, 2022.- 544tr.; 20cm. Tóm tắt: Tổng quan các vấn đề liên quan đến hộ chiếu vaccine như khái niệm, vai trò, tác động, mối quan hệ giữa vaccine và quyền đi lại, quản lý nhà nước đối với hộ chiếu trong làm việc, du lịch... {Hộ chiếu vaccine; Khoa học xã hội; Luật Hành chính; Luật pháp; Pháp luật; } |Hộ chiếu vaccine; Khoa học xã hội; Luật Hành chính; Luật pháp; Pháp luật; | [Vai trò: Nguyễn Sơn Tùng; Đậu Công Hiệp; ] DDC: 342.59708 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
844463. FLORANCE, CARA Vaccines - Những cộng sự tài ba của hệ miễn dịch/ Cara Florance, Jon Florance ; Linh Chi dịch ; Thu Ngô h.đ..- H.: Dân trí, 2022.- 27 tr.: tranh vẽ; 20 cm.- (Luyện đọc tiếng Anh. Phát triển từ vựng)(Nhà sinh hoá tương lai) ISBN: 9786043568356 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản cùng hình ảnh minh hoạ sinh động về vacxin, giúp các em tìm hiểu, khám phá những kiến thức khoa học bổ ích về cơ thể và thế giới để trở thành những nhà sinh hoá trong tương lai (Vacxin; ) [Vai trò: Linh Chi; Thu Ngô; Florance, Jon; ] DDC: 615.372 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1729040. Vaccines: Frontiers in design and development/ Edited by Philippe Moingeon.- Norfolk, UK: Horizon Bioscience, 2005.- ix, 268p., 5 p.: ill. (some col.); 24 cm. ISBN: 1904933092 (Drug development.; Vaccines; ) |Dược phẩm; Thuốc chủng ngừa; Research; | [Vai trò: Philippe Moingeon; ] DDC: 615.372 /Price: 2610000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669448. ImmunoFacts: Vaccines and Immunologics (Facts and Comparisons)/ John D. Grabenstein.- [Great Britain]: Facts and Comparisons, 2002.- x, 1066 p.; 24 cm. ISBN: 9781574391848 Tóm tắt: Comprehensive collection of immunologic and vaccine information. Provides comparative tables, international travel and catch-up schedules for childhood immunizations, dosing considerations for adults and children, international trade name listings, vaccine excipient, and media summary. (Immunotherapy; Vaccines; Miễn dịch; Vắc xin; ) |Thuốc miễn dịch; Handbooks, manuals, etc.; Handbooks, manuals, etc.; Sổ tay, hướng dẫn sử dụng, vv; Sổ tay, hướng dẫn sử dụng, vv; | [Vai trò: Grabenstein, John D.; ] DDC: 615.37 /Price: 69.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737898. Development of a regional research programme on Grouper virus tranmission and vaccine development: (APEC FWG 02/2000).- Bangkok (Thailand): APEC, 2000.- 146 p.; 31 cm. ISBN: 9747604914 (Fishery; Grouper; Ngư nghiệp; ) |Nuôi cá bống mú; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697747. NGUYỄN THỊ LỆ HÒA Thử nghiệm vaccine Newcastle chịu nhiệt trên gà nuôi thả lang trong dân tại huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng: Luận văn tốt nghiệp/ Nguyễn Thị Lệ Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 21tr.. (chickens - diseases; domestic animals; poultry - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia cầm; Kĩ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K20; Nuôi gà; Vacxin; | DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694788. NGUYỄN ĐỨC HIỀN Bước đầu chuẩn đoán xác định virus gây bệnh dịch tả vịt ở tỉnh Cần Thơ và nghiên cứu hiệu lực miễn dịch phòng bệnh của vaccin khi áp dụng theo các quy trình tiêm chủng khác nhau ở điều kiện sản xuất: Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp. Chuyên ngành: Bệnh lí học và chữa bệnh động vật/ Nguyễn Đức Hiền.- 1sty.- Cần Thơp: Trường ĐH Cần Thơ, 1997; 65tr.. Tóm tắt: Công trình phân lập và giám định virus dịch tả vịt, xác định một số đặc điểm bệnh DTV, đồng thời xác định thời điểm thích hợp để chủng ngừa lần đầu (vào 14 ngày tuổi) cũng như phương pháp áp dụng vaccin DTV do Cty Thuốc thú y TW II sản xuất (nhỏ mắt hoặc tiêm bắp cho vịt con 1 ngày tuổi. Tuy nhiên, chủng vaccin 2 lần cách nhau 3 tuần bằng cách tiêm bắp cho tỷ lệ bảo hộ cao hơn (ducks; poultry - virus diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh vịt; Nuôi vịt; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688367. NOEL MOWAT FAO animal production and health series N.35(1997): Vaccine manual the production and quality control of veterinary vaccines for use in developing countries/ Noel Mowat, FAO, Mark Rweyemamu.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 434p.. ISBN: 9251097744 (veterinary; ) |Chủng ngừa gia súc; Vacxin; | [Vai trò: FAO; Mark Rweyemamu; ] DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683309. JOSEPH LITAMOI FAO animal production and health paper N.128: Quality control testing of contagious bovine pleuropneumonia live attenuated vaccine: Standard operating procedures/ Joseph Litamoi, Daouda Sylla, FAO, Vilmos J Palya.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 53p.. ISBN: ISSN02546019 (animal industry; veterinary medicine; ) |Chủng ngừa gia súc; Thuốc thú y; Vacxin; | [Vai trò: FAO; Daouda Sylla; Vilmos J Palya; ] DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730656. The 46th North Central Avian Disease Conference and Symposium on New Vaccines and Delivery Systems: Minneapolis/St. Paul Airport Hilton, Bloomington, Minnesota, September 17-19, 1995.- 1st.- Minnesota: [s.n.], 1995.- 146 p.: ill.; 28 cm. Title from cover. Includes bibliographical references. (Poultry; Veterinary medicine; ) |Chăn nuôi thú y; Bệnh gia cầm; Congresses; Congresses; Diseases; | DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683118. MARK M RWEYEMAMU FAO animal production and health paper N.118: Quality control testing of rinderpest cell culture vaccine: Standard operating procedures/ Mark M Rweyemamu, Daouda Sylla, FAO, Vilmos Palya.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 111p.. ISBN: ISSN02546019 (animal industry; rinderpest; veterinary medicine; ) |Thuốc thú y; Vacxin; | [Vai trò: FAO; Daouda Sylla; Vilmos Palya; ] DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716543. Guide to drug, Vaccine, and pesticide use in aquaculture.- USA: Texas Agricultural Extension Service, 1994.- viii, 68 p.; 29 cm. (Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Phòng trị bệnh tôm cá; | DDC: 639.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716908. Guide to drug, vaccine, and pesticide use in aquaculture.- USA: The Texas A&M University System, 1994.- v.; 30 cm. (Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Phòng trị bệnh tôm cá; | DDC: 639.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676403. FAO FAO animal production and health paper N.116: Quality control of veterinary vaccines in developing countries/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 326p.. ISBN: ISSN02546019 (animal industry; veterinary medicine; ) |Chủng ngừa gia súc; Các nước đang phát triển; Vacxin; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697705. NGÔ THUẦN LAM Thử nghiệm vaccin Gumboro sản xuất trong nước để phòng bệnh cho gà nuôi công nghiệp/ Ngô Thuần Lam.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 25tr.. (chickens - diseases; poultry - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gà - Bệnh Gumboro; Chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K15; | DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687317. Development in biological standardization: Vol.73 - Pertussis: Evaluation and research on a cellular pertussis vaccines.- 1st.- Switzerland: Médecine et Hygiène, 1991; 378p.. ISBN: 3805554575 (drugs; pharmacology; vaccines; ) |Chủng ngừa; Dược học; Dược lí; Vacxin; | DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |