1729883. MISRA, R. P. Manual for the production of anthrax and blackleg vaccines/ R. P. Misra.- Rome: Food and agriculture of the United nations, 1991.- 123 p.; 21 cm. (Veterinary drugs; ) |Thuốc; Thú y; | DDC: 636.0895372 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697724. NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG Phân lập vi trùng và điều chế Auto vaccin phòng hội chứng M.M.A. trên heo nái sinh sản/ Nguyễn Đức Phương, Minh Văn Chiến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 35tr.. (domestic animals; swine - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh heo; Heo nái; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K12; Nuôi heo; | [Vai trò: Minh Văn Chiến; ] DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697703. DOÃN THỊ TÚ HOA Sử dụng Autovaccin và bước đầu thử nghiệm Biolactyl phòng bệnh tiêu chảy heo con trong thời kỳ bú mẹ/ Doãn Thị Tú Hoa, Nguyễn Thu Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 24tr.. (animal culture; domestic animals; swine - diseases; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Bệnh heo - Bệnh tiêu chảy; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K12; Nuôi heo; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; ] DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725982. ELLIS, A. E. Fish vaccination/ A. E. Ellis.- 1st.- London, Gt. Britain: Academic Press, 1988.- 255 p.; 255p.. ISBN: 0122374851 (Fish vaccination; ) |Chủng ngừa bệnh cá; | DDC: 597.029 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730432. Newcastle disease in poultry: A new food pellet vaccine/ Editor: John W. Copland.- Canberra [A.C.T.]: Australia Centre for International Agricultural research, 1987.- 119 p.: ill., map; 24 cm.- (ACIAR monograph) Papers from a workshop organised in 1987 by the Universiti Pertanian Malaysia Bibliography: p. 112-115 ISBN: 094951148X Tóm tắt: Newcastle disease is the major virus disease of poultry in many countries of Southeast Asia. The results reported here will have a direct and immediate benefit to village poultry farmers and commercial enterprises in Asia (Newcastle disease vaccine; Newcastle disease; ) |Chăn nuôi thú y; Bệnh gia cầm; Congresses; Prevention; Congresses; | [Vai trò: Copland, John W; ] DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697642. TÔ NGHĨA DŨNG Phân lập vi trùng và điều chế Autovaccin phòng hội chứng M.M.A. trên heo nái sinh sản/ Tô Nghĩa Dũng, Trần Thị Mỹ Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1987; 28tr.. (domestic animals; swine - diseases; veterinary medicine; ) |Heo nái; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K09; Nuôi heo; | [Vai trò: Trần Thị Mỹ Vân; ] DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683671. Programme élarge de vaccination: vacciner au quotidien.- Paris: Agence de coopération et technique, 1987; 159p.. (public health; vaccination; ) |Chủng ngừa; Vacxin; | DDC: 614.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697610. NGUYỄN VĂN TIẾU Theo dõi khả năng miễn dịch của gà khi sử dụng các loại vaccine Newcastle/ Nguyễn Văn Tiếu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1987; 32tr.. (chickens - diseases; poultry; veterinary medicine; ) |Bệnh gà - Bệnh Newcastle; Gà vịt; Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K09; Vacxin; | DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649256. OMS Rapport d'un group scientifique de l'OMS; N.693: Vaccins viraux et médicaments antiviraux/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1983; 83p.. ISBN: 9242206938 |Báo cáo khoa học Y học; Chủng ngừa; Vaccine; | DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1664145. HASUMI, KIICHIRO Cancer has been conquered: the Hasumi cancer virus vaccines (based upon virus causation theory of cancer)/ Kiichiro Hasumi..- Tokyo, Japan: Distributed by Maruzen, 1980.- xviii, 218 p.; 19 cm. (Cancer; Viral carcinogenesis.; ) |Bệnh ung bướu; Vaccination; | DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683548. Developments in biological standadization; Vol.41: Vaccinations in the developing countries.- Paris: S. Karger, 1978; 446p.. (developing countries; epidemiology; vaccines; ) |Chủng ngừa; | DDC: 614.47072 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683527. Les vaccinations géneralités.- 5.- Paris: Institut Mérieux, 1977; 110p.. (chemotherapy; vaccination; ) |Chủng ngừa; | DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648379. NGUYỄN TRUNG THÀNH Sử dụng vaccine và huyết thanh/ Nguyễn Trung Thành.- Tp. HCM: Y học, 1976; 76tr.. (drugs; therapeutics; vaccines; ) |Chủng ngừa; Vacxin; | DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1474980. ĐÁI DUY BAN Vaccine Gumboro - Phòng chống bệnh suy giảm miễn dịch cho gia cầm/ Đái Duy Ban, Phạm Công Hoạt.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 220tr; 21cm. Thư mục: tr. 219 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về bệnh Gumboro; vaccine Gumboro thuộc các thế hệ; nguyên liệu, phương pháp, kỹ thuật sản xuất vaccine; công nghệ tế bào sản xuất vaccine Gumboro nhược độc sống, vô hoạt nhũ dầu (Gia cầm; bệnh; miễn dịch; phòng bệnh chữa bệnh; vac xin; ) [Vai trò: Phạm Công Hoạt; ] /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1599422. ĐÁI DUY BAN Vaccinne Gumboro phòng chống bệnh suy giảm miễn dịch cho gia cầm/ Đái Duy Ban, Phạm Công Hoạt.- Hà Nội:: Nông nghiệp,, 2004.- 220tr.: ;; 21cm. (Gia cầm; Hệ miễn dịch; Phòng bệnh; ) DDC: 636.089 /Price: 22000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
867033. HỒ ANH SƠN Virus vaccine sởi kết hợp kháng thể đơn dòng - Lý giải đặc hiệu tế bào ung thư người: Sách chuyên khảo/ B.s.: Hồ Anh Sơn (ch.b.), Nguyễn Lĩnh Toàn, Ngô Thu Hằng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2021.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 174-179 ISBN: 9786046718086 Tóm tắt: Nghiên cứu, lựa chọn kết hợp virus vaccine sởi và kháng thể đơn dòng Nimotuzumab để điều trị ung thư, ly giải tế bào ung thư, gây chết tế bào ung thư bằng cơ chế Apoptosis, ức chế khối ung thư, gây tổn thương tế bào ung thư và ức chế tăng sinh tế bào thông qua kích hoạt STAT3, ISG15 (Kháng thể; Phối hợp; Tế bào; Ung thư; Điều trị; ) {Vacxin sởi; } |Vacxin sởi; | [Vai trò: Nguyễn Lĩnh Toàn; Ngô Thu Hằng; ] DDC: 616.994 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
927960. NGUYEN LINH TOAN Anti-cancer efficacy of vaccine-strain measles and mumps viruses against human colon cancer: Monographs/ Nguyen Linh Toan chief author ; Ed.: Nguyen Linh Toan, Ho Anh Son, Le Duy Cuong.- H.: Science and Technics, 2019.- 164 p.: ill.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the chapter ISBN: 9786046712640 (Hiệu quả; Ung thư ruột kết; Điều trị; ) [Vai trò: Ho Anh Son; Le Duy Cuong; ] DDC: 616.994347 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
916279. LÊ THỊ QUỲNH MAI Virus cúm và phát triển vaccin cúm tại Việt Nam/ Lê Thị Quỳnh Mai.- H.: Y học, 2019.- 151tr.; 24cm. Thư mục: tr. 130-151 ISBN: 9786046636892 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh cúm, virus cúm, thực trạng và tương lai của vaccin cúm, xu hướng phát triển vaccin cúm trên thế giới và phát triển vaccin cúm tại Việt Nam (Vacxin; Virut cúm; ) [Việt Nam; ] DDC: 614.518 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
958177. Guide d'introduction du vaccin anti-PVH dans les programmes nationaux de vaccination.- Genèva: Organisation mondiale de la Santé, 2017.- ix, 95 p.: ill.; 30 cm. Ann.: p. 74-95 ISBN: 9789242549768 (Phòng bệnh; Tiêm chủng; Vacxin; ) {HPV; } |HPV; | DDC: 614.5999466 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996982. Guide to introducing HPV vaccine into national immunization programmes.- Geneva: World Health Organization, 2016.- ix, 91 p.: ill.; 30 cm. Ann.: p. 70-91 ISBN: 9789241549769 (Tiêm chủng; ) {Vacxin HPV; } |Vacxin HPV; | DDC: 614.5999466 /Nguồn thư mục: [NLV]. |