Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 91 tài liệu với từ khoá Vaccin

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729883. MISRA, R. P.
    Manual for the production of anthrax and blackleg vaccines/ R. P. Misra.- Rome: Food and agriculture of the United nations, 1991.- 123 p.; 21 cm.
(Veterinary drugs; ) |Thuốc; Thú y; |
DDC: 636.0895372 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697724. NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG
    Phân lập vi trùng và điều chế Auto vaccin phòng hội chứng M.M.A. trên heo nái sinh sản/ Nguyễn Đức Phương, Minh Văn Chiến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 35tr..
(domestic animals; swine - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh heo; Heo nái; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K12; Nuôi heo; | [Vai trò: Minh Văn Chiến; ]
DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697703. DOÃN THỊ TÚ HOA
    Sử dụng Autovaccin và bước đầu thử nghiệm Biolactyl phòng bệnh tiêu chảy heo con trong thời kỳ bú mẹ/ Doãn Thị Tú Hoa, Nguyễn Thu Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 24tr..
(animal culture; domestic animals; swine - diseases; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Bệnh heo - Bệnh tiêu chảy; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K12; Nuôi heo; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; ]
DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725982. ELLIS, A. E.
    Fish vaccination/ A. E. Ellis.- 1st.- London, Gt. Britain: Academic Press, 1988.- 255 p.; 255p..
    ISBN: 0122374851
(Fish vaccination; ) |Chủng ngừa bệnh cá; |
DDC: 597.029 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730432. Newcastle disease in poultry: A new food pellet vaccine/ Editor: John W. Copland.- Canberra [A.C.T.]: Australia Centre for International Agricultural research, 1987.- 119 p.: ill., map; 24 cm.- (ACIAR monograph)
    Papers from a workshop organised in 1987 by the Universiti Pertanian Malaysia
    Bibliography: p. 112-115
    ISBN: 094951148X
    Tóm tắt: Newcastle disease is the major virus disease of poultry in many countries of Southeast Asia. The results reported here will have a direct and immediate benefit to village poultry farmers and commercial enterprises in Asia
(Newcastle disease vaccine; Newcastle disease; ) |Chăn nuôi thú y; Bệnh gia cầm; Congresses; Prevention; Congresses; | [Vai trò: Copland, John W; ]
DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697642. TÔ NGHĨA DŨNG
    Phân lập vi trùng và điều chế Autovaccin phòng hội chứng M.M.A. trên heo nái sinh sản/ Tô Nghĩa Dũng, Trần Thị Mỹ Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1987; 28tr..
(domestic animals; swine - diseases; veterinary medicine; ) |Heo nái; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K09; Nuôi heo; | [Vai trò: Trần Thị Mỹ Vân; ]
DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683671. Programme élarge de vaccination: vacciner au quotidien.- Paris: Agence de coopération et technique, 1987; 159p..
(public health; vaccination; ) |Chủng ngừa; Vacxin; |
DDC: 614.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697610. NGUYỄN VĂN TIẾU
    Theo dõi khả năng miễn dịch của gà khi sử dụng các loại vaccine Newcastle/ Nguyễn Văn Tiếu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1987; 32tr..
(chickens - diseases; poultry; veterinary medicine; ) |Bệnh gà - Bệnh Newcastle; Gà vịt; Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K09; Vacxin; |
DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649256. OMS
    Rapport d'un group scientifique de l'OMS; N.693: Vaccins viraux et médicaments antiviraux/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1983; 83p..
    ISBN: 9242206938
|Báo cáo khoa học Y học; Chủng ngừa; Vaccine; |
DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664145. HASUMI, KIICHIRO
    Cancer has been conquered: the Hasumi cancer virus vaccines (based upon virus causation theory of cancer)/ Kiichiro Hasumi..- Tokyo, Japan: Distributed by Maruzen, 1980.- xviii, 218 p.; 19 cm.
(Cancer; Viral carcinogenesis.; ) |Bệnh ung bướu; Vaccination; |
DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683548. Developments in biological standadization; Vol.41: Vaccinations in the developing countries.- Paris: S. Karger, 1978; 446p..
(developing countries; epidemiology; vaccines; ) |Chủng ngừa; |
DDC: 614.47072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683527. Les vaccinations géneralités.- 5.- Paris: Institut Mérieux, 1977; 110p..
(chemotherapy; vaccination; ) |Chủng ngừa; |
DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648379. NGUYỄN TRUNG THÀNH
    Sử dụng vaccine và huyết thanh/ Nguyễn Trung Thành.- Tp. HCM: Y học, 1976; 76tr..
(drugs; therapeutics; vaccines; ) |Chủng ngừa; Vacxin; |
DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474980. ĐÁI DUY BAN
    Vaccine Gumboro - Phòng chống bệnh suy giảm miễn dịch cho gia cầm/ Đái Duy Ban, Phạm Công Hoạt.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 220tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 219
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về bệnh Gumboro; vaccine Gumboro thuộc các thế hệ; nguyên liệu, phương pháp, kỹ thuật sản xuất vaccine; công nghệ tế bào sản xuất vaccine Gumboro nhược độc sống, vô hoạt nhũ dầu
(Gia cầm; bệnh; miễn dịch; phòng bệnh chữa bệnh; vac xin; ) [Vai trò: Phạm Công Hoạt; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1599422. ĐÁI DUY BAN
    Vaccinne Gumboro phòng chống bệnh suy giảm miễn dịch cho gia cầm/ Đái Duy Ban, Phạm Công Hoạt.- Hà Nội:: Nông nghiệp,, 2004.- 220tr.: ;; 21cm.
(Gia cầm; Hệ miễn dịch; Phòng bệnh; )
DDC: 636.089 /Price: 22000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học867033. HỒ ANH SƠN
    Virus vaccine sởi kết hợp kháng thể đơn dòng - Lý giải đặc hiệu tế bào ung thư người: Sách chuyên khảo/ B.s.: Hồ Anh Sơn (ch.b.), Nguyễn Lĩnh Toàn, Ngô Thu Hằng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2021.- 179tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 174-179
    ISBN: 9786046718086
    Tóm tắt: Nghiên cứu, lựa chọn kết hợp virus vaccine sởi và kháng thể đơn dòng Nimotuzumab để điều trị ung thư, ly giải tế bào ung thư, gây chết tế bào ung thư bằng cơ chế Apoptosis, ức chế khối ung thư, gây tổn thương tế bào ung thư và ức chế tăng sinh tế bào thông qua kích hoạt STAT3, ISG15
(Kháng thể; Phối hợp; Tế bào; Ung thư; Điều trị; ) {Vacxin sởi; } |Vacxin sởi; | [Vai trò: Nguyễn Lĩnh Toàn; Ngô Thu Hằng; ]
DDC: 616.994 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927960. NGUYEN LINH TOAN
    Anti-cancer efficacy of vaccine-strain measles and mumps viruses against human colon cancer: Monographs/ Nguyen Linh Toan chief author ; Ed.: Nguyen Linh Toan, Ho Anh Son, Le Duy Cuong.- H.: Science and Technics, 2019.- 164 p.: ill.; 21 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9786046712640
(Hiệu quả; Ung thư ruột kết; Điều trị; ) [Vai trò: Ho Anh Son; Le Duy Cuong; ]
DDC: 616.994347 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học916279. LÊ THỊ QUỲNH MAI
    Virus cúm và phát triển vaccin cúm tại Việt Nam/ Lê Thị Quỳnh Mai.- H.: Y học, 2019.- 151tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 130-151
    ISBN: 9786046636892
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh cúm, virus cúm, thực trạng và tương lai của vaccin cúm, xu hướng phát triển vaccin cúm trên thế giới và phát triển vaccin cúm tại Việt Nam
(Vacxin; Virut cúm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 614.518 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học958177. Guide d'introduction du vaccin anti-PVH dans les programmes nationaux de vaccination.- Genèva: Organisation mondiale de la Santé, 2017.- ix, 95 p.: ill.; 30 cm.
    Ann.: p. 74-95
    ISBN: 9789242549768
(Phòng bệnh; Tiêm chủng; Vacxin; ) {HPV; } |HPV; |
DDC: 614.5999466 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996982. Guide to introducing HPV vaccine into national immunization programmes.- Geneva: World Health Organization, 2016.- ix, 91 p.: ill.; 30 cm.
    Ann.: p. 70-91
    ISBN: 9789241549769
(Tiêm chủng; ) {Vacxin HPV; } |Vacxin HPV; |
DDC: 614.5999466 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.