995977. Vaccine safety communication: Guide for immunization programme managers and national regulatory authorities.- Geneva: World Health Organization, Western Pacific Region, 2016.- vii, 76 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr.: p. 59-61. - Ann.: p. 62-76 ISBN: 9789290617464 (An toàn; Tiêm chủng; Vacxin; ) DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019624. Regional framework for implementation of the global vaccine action plan in the Western Pacific.- Manilla: World Health Organization, Western Pacific Region, 2015.- vii, 78 p.: fig., tab.; 30 cm. Ann.: p. 76-78 ISBN: 9789290617099 (Tiêm chủng; Vacxin; ) {Khu vực Tây Thái Bình Dương; } |Khu vực Tây Thái Bình Dương; | DDC: 614.47 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004082. Vaccination pratique: Guide à l'usage des personnels de santé: Mise à jour 2015.- Genève: Organisation mondiale de la santé, 2015.- VI, 186 p.: ill.; 29 cm. ISBN: 9789242549096 (Chăm sóc sức khỏe; Tiêm chủng; Vacxin; ) DDC: 614.47 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1055252. NGUYỄN ĐĂNG HIỀN Khỉ Macaca mulatta và vaccin phòng bệnh/ Nguyễn Đăng Hiền, Lê Thị Luân, Lê Thị Quỳ.- H.: Y học, 2013.- 126tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 126 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về loài khỉ và giống khỉ Macaca mulatta, phương pháp đánh giá thực trạng khỉ và kiểm tra chất lượng khỉ Macaca mulatta tại đảo Rều, tỉnh Quảng Ninh. Nghiên cứu thực trạng và thức ăn của đàn khỉ Macaca mulatta trên đảo Rều cũng như việc sử dụng loài khỉ này trong việc sản xuất và kiểm định vaccin bại liệt (Khỉ; Vacxin; ) {Khỉ Macaca mulatta; } |Khỉ Macaca mulatta; | [Vai trò: Lê Thị Luân; Lê Thị Quỳ; ] DDC: 599.8 /Price: 227000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1050927. LÊ THỊ LUÂN Sản xuất kháng huyết thanh sởi, bại liệt, rota sử dụng trong kiểm định vaccin/ Lê Thị Luân, Nguyễn Đăng Hiền.- H.: Y học, 2013.- 119tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 119 Tóm tắt: Tổng quan về quy trình sản xuất kháng huyết thanh sởi, bại liệt, rota sử dụng trong kiểm định vaccin; những khái niệm cơ bản về miễn dịch học, virus học, những phương pháp sản xuất kháng thể để thu được hiệu giá cao và đạt chất lượng tốt (Bại liệt; Sản xuất; Sởi; Vacxin; Virut Rota; ) {Kháng huyết thanh; } |Kháng huyết thanh; | [Vai trò: Nguyễn Đăng Hiền; ] DDC: 615 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1062053. Vaccines/ Susan L. Potkin, Stanley A. Potkin, Claire Anne Siegrist... ; Ed.: Stanley A. Potkin....- 6th ed..- Edinburgh: Saunders, 2013.- xviii, 1550 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the research. - App.: p. 1514-1520. - Ind.: p. 1521-1550 ISBN: 9781455700905 (Vacxin; ) [Vai trò: Douglas, R. Gordon; Offit, Paul A.; Orenstein, Walter A.; Potkin, Stanley A.; Potkin, Susan L.; Samant, Vijay B.; Siegrist, Claire Anne; ] DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1079354. LÊ THỊ LUÂN Rotavin-M1 vaccin phòng tiêu chảy do Virus Rota an toàn và đáp ứng miễn dịch/ Lê Thị Luân, Nguyễn Đăng Hiền.- H.: Y học, 2012.- 403tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 275-403 Tóm tắt: Tổng quan về Virus Rota, Virus Rota lưu hành gây bệnh tiêu chảy ở Việt Nam. Quy trình sản xuất và kiểm định vaccin Rotavin-M1. An toàn và đáp ứng miễn dịch vaccin rotavin-M1 trong phòng thí nghiệm, trên động vật thí nghiệm. Tính an toàn vaccin Rotavin-M1 trên người lớn tình nguyện. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng giai đoạn II, III (Dịch tễ; Miễn dịch; Tiêu chảy; Vacxin; ) {Virut Rota; } |Virut Rota; | [Vai trò: Nguyễn Đăng Hiền; ] DDC: 616.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1071280. Vaccinology: Principles and practice/ Ed.: W. John W. Morrow, Nadeem A. Sheikh, Clint S. Schmidt, D. Huw Davies.- Chichester: Wiley-Blackwell, 2012.- xii, 540 p.: fig., tab.; 26 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 525-540 ISBN: 9781405185745 (Dự trù; Phương pháp; Thuốc; Tiêm chủng; Vacxin; ) [Vai trò: Davies, D. Huw; Morrow, W. John W. Morrow; Schmidt, Clint S.; Sheikh, Nadeem A.; ] DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116580. Vaccins et vaccination: La situation dans le monde.- 3e éd..- Genève: Organisation mondiale de la santé, 2010.- xxxix, 189 p.; 25 cm. ISBN: 9789242563863 Tóm tắt: Báo cáo phản ánh tình hình thực hiện việc tiêm chủng cho trẻ em trên toàn thế giới từ năm 2000 - 2009 và phương hướng hoạt động đến năm 2015, theo chương trình tiêm chủng mở rộng của Tổ chức y tế thế giới. Đồng thời, kêu gọi các chính phủ và các nhà tài trợ tiếp tục và tăng cường đóng góp tài chính cho tiêm chủng. Nghiên cứu tác động của tiêm phòng đến việc giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em dưới năm tuổi và xem xét những thay đổi về tiêm phòng liên quan tới hơn 20 bệnh truyền nhiễm, nhằm đảm bảo sức khoẻ toàn dân. (Phòng bệnh; Tiêm chủng; Vacxin; ) [Thế giới; ] DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1128253. LÊ VĂN HIỆP Bệnh cúm và vaccin/ Lê Văn Hiệp.- H.: Y học, 2009.- 106tr.; 20cm. Thư mục: tr. 100 - 106 Tóm tắt: Đại cương về bệnh cúm, virut cúm A, virut cúm gia cầm, cơ sở miễn dịch chống virut, khuyến cáo của WHO về đại dịch cúm A/H5N1, công nghệ vaccin, xây dựng qui trình sản xuất vaccin cúm A/H5N1 trên trứng gà có phôi ở viện vaccin Nha Trang (Bệnh hệ hô hấp; Cúm; Vacxin; ) DDC: 616.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136348. State of the world’s vaccines and immunization.- 3th ed..- Geneva: World Health Organization, 2009.- xxxiii, 169 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references ISBN: 9789241563864 Tóm tắt: Báo cáo tìm hiểu tình hình sử dụng vắc xin và tiêm chủng của các quốc gia trên thế giới. Những vấn đề về tiêm chủng và phát triển con người. Tình hình phát triển vắc xin. Tiêm chủng và đưa vắc-xin vào sử dụng. Những đầu tư cho tiêm chủng và những quan điểm từ tương lai. Giới thiệu một số bệnh và những vắc xin phòng ngừa các loại bệnh này (Phòng ngừa; Tiêm chủng; Vắc xin; ) DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170336. Các quy định đánh giá Vaccin/ Nguyễn Duy Dương dịch ; H.đ.: Hồ Thị Hồng Nhung, Phạm Quốc Bảo.- H.: Y học, 2007.- 94tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học Đào tạo Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn cho các cơ quan quản lý của các quốc gia và các nhà sản xuất vaccin trong việc đánh giá lâm sàng các loại vaccin thông qua việc phác thảo các quy định quốc tế áp dụng cho các giai đoạn khác nhau của quá trình phát triển vaccin và cho việc phê duyệt tiếp thị sản phẩm (Lâm sàng; Qui định; Tiêu chuẩn; Vacxin; Đánh giá; ) [Vai trò: Hồ Thị Hồng Nhung; Nguyễn Duy Dương; Phạm Quốc Bảo; ] DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171905. LÊ THỊ LUÂN Vaccin bại liệt sống uống - công nghệ sản xuất và quy trình kiểm tra chất lượng/ B.s.: Lê Thị Luân, Nguyễn Đăng Hiền.- H.: Y học, 2007.- 179tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Kiểm định Vaccin và sinh phẩm Phụ lục: tr. 63- 155. - Thư mục: tr. 156-179 Tóm tắt: Tổng quan về bệnh bại liệt, virut và vacxin phòng bệnh bại liệt. Quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng vacxin bại liệt sống uống tại trung tâm khoa học sản xuất vacxin Sabin (Bại liệt; Kiểm tra; Sản xuất; Vacxin; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Hiền; ] DDC: 616.8 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193263. Preparing for the introduction of HPV vaccines: policy and programme guidence for countries.- Geneva: World Health Organization, 2006.- iv, 20 p.; 30 cm.- (WHO/RH/06.11) Tóm tắt: Giới thiệu bề bệnh ung thư vòm họng và việc lây truyền HPV. Giới thiệu về các vắc xin chống HPV và các đặc tính mới của các vắc xin này. Các chính sách thôngtin tuyên truyền về các loại vắc xin này. Những chương trình nghiên cứu và hợp tác trong việc phát triển và quản lý các vắc xin này (Chính sách; Chương trình; Ung thư; Vắc xin; ) DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237150. Vaccination pratique: Guide à l'usage des personnels de santé : Mise à jour 2004/ Département Vaccination, vaccins et produits biologiques.- Genève: OMS, 2005.- vii, [225] p.: fig.; 30 cm.- (WHO/IVB/04-06) ISBN: 9242546518 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về các loại bệnh, vác xin và hướng dẫn cách tiêm phòng bệnh, bảo quản vác xin, phương thức tuyên truyền về việc cần phải tiêm chủng trong cộng đồng. (Tiêm chủng; Vắc xin; Y tế dự phòng; ) DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272103. Le point sur les vaccins et la vaccination dans le monde.- Genève: OMS, ..., 2004.- XV, 96p.: ill.; 23cm. ISBN: 9242546232 Tóm tắt: Nêu thực trạng thiếu khả năng đầu tư ổn định cho việc tiêm chủng và nhất là việc tái diễn những căn bệnh trước đây đã kiểm soát được ở các nước đang phát triển. Trình bày những sáng kiến mới nhằm khắc phục tình trạng thiếu hụt vắc xin, tăng không đồng đều của việc tiêm chủng và tác hại của những căn bệnh truyền nhiễm ở các nước đang phát triển (Nước đang phát triển; Thực trạng; Tiêm chủng; Vacxin; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296889. State of the world's vaccines and immunization.- Washington, DC: The World Bank..., 2003.- XV, 96tr.: ảnh, bản đồ; 27cm. Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 9241546239 Tóm tắt: Nghiên cứu của tổ chức y tế thế giới kết hợp với quĩ nhi đồng liên hiệp quốc và Ngân hàng Thế giới về tình trạng tiêm chủng và vắc xin toàn cầu. Những thách thức đối với chất lượng và an toàn tiêm chủng. Phát triển và giới thiệu các loại vắc xin mới, dịch vụ và công nghệ tiêm chủng,... tài trợ tiêm chủng, các chương trình tiêm chủng ở các nước đang phát triển (Hợp tác quốc tế; Nước đang phát triển; Tiêm chủng; Vacxin; Y tế; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311290. GRABENSTEIN, JOHN D. Immunofacts: Vaccines and immunologics/ John D. Grabenstein.- St Louis, MO.: Facts & Comparisons, 2002.- x, 1067, [60] p.; 23 cm. Ind. ISBN: 1574391844 Tóm tắt: Giới thiệu về miễn dịch học. Các vắc xin và công dụng của các loại vắc xin. Đặc điểm của các vắc xin miễn dịch và các chỉ dẫn sử dụng đối với các vắc xin này. Giới thiệu về những thuốc mới nghiên cứu. Các thuốc miễn dịch thú y (Miễn dịch học; Thuốc; Vắc xin; ) DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322455. Considérations éthiques dans la recherche de vaccins préventifs contre le VIH: Document d'orientation de l'OUNUSIDA.- Genève: ONUSIDA, 2001.- 51tr; 21cm. Tóm tắt: ONUSIDA tổng hợp một số định hướng rút ra từ những cuộc hội thảo mới đây nhằm làm sáng tỏ những phức tạp của vấn đề đạo đức mà việc hoàn thiện các loại vắc xin ngừa HIV gây ra {AIDS; Liên Hợp Quốc; Vacxin; } |AIDS; Liên Hợp Quốc; Vacxin; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321894. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situation as on 1 January 2001.- Geneva: WHO, 2001.- 108tr : bản đồ; 21cm. Thư mục: tr. 94-97. Bảng tra Tóm tắt: Các yêu cầu về tiêm chủng, tiêu chuẩn tiêm chủng của từng nước. Sự phân bố địa lí và tiềm năng sức khoẻ cho người du lịch. Rủi ro sức khoẻ và cách phòng tránh từ ăn uống, môi trường đến giới tính.. {Du lịch; Quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; } |Du lịch; Quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |