Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 91 tài liệu với từ khoá Vaccin

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318720. TRỊNH QUÂN HUẤN
    Sổ tay hướng dẫn sử dụng Vaccin/ B.s: Trịnh Quân Huấn (Ch.b), Nguyễn Văn Kính, Nguyễn Thanh Long...- H.: Y học, 2001.- 124tr : bảng; 21cm.
    Sách được xuất bản với sự hợp tác của Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế và Công ty Glaxo Smith Kline. - Thư mục: tr. 123124
    Tóm tắt: Các phương pháp gây miễn dịch & chương trình gây miễn dịch cơ bản. Một số Vaccin trong chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá, hô hấp...
{Miễn dịch; Phòng bệnh; Sử dụng; Vacxin; Việt Nam; } |Miễn dịch; Phòng bệnh; Sử dụng; Vacxin; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Minh Hằng; Nguyễn Thanh Long; Nguyễn Văn Kính; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322432. Vaccinations exigées et conseils d'hygiène: Situation au 1er Janvier 2001.- Genève: OMS, 2001.- 114p. : cartes; 21cm.- (OMS;Voyages internationaux et santé)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Yêu cầu của các nước về vấn đề tiêm chủng đối với khách du lịch; chỉ dẫn các vùng có bệnh, những rủi ro về sức khoẻ đối với du khách; sách dành cho các tổ chức y tế, các đại lý du lịch, các hãng đường thuỷ, đường hàng không... các lời khuyên về vệ sinh y tế cho khách du lịch
{Du lịch; OMS; Sức khoẻ; Tổ chức y tế thế giới; } |Du lịch; OMS; Sức khoẻ; Tổ chức y tế thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215816. International travel and health: Vaccination requirements and health advice.- Geneva: WHO, 2000.- 108tr; 20cm.
    Tóm tắt: Các yêu cầu phải tiêm vác xin phòng các bệnh đậu mùa, dịch tả, sốt rét... cho sức khoẻ và cho những người đi du lịch đến các quốc gia trên thế giới. Những rủi ro và cách phòng tránh
{Du lịch; Sức khoẻ; Tiêm chủng; } |Du lịch; Sức khoẻ; Tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215045. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène: Situation au 1er Janvier 2000.- Genève: OMS, 2000.- 112tr : b.đ.; 22cm.
    Tóm tắt: Về vấn đề tiêm chủng theo yêu cầu trong qui chế của OMS; Vấn đề tuyên truyền vệ sinh, giữ gìn bảo vệ sức khoẻ đối với du khách trong các chuyến du lịch quốc tế
{Du lịch; OMS; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Truyền nhiễm; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh; } |Du lịch; OMS; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Truyền nhiễm; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234191. International travel and health: Vaccination requirements and health advice.- Geneva.: WHO, 1999.- 108tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu phòng ngừa các căn bệnh đang lan rộng như: bệnh tả, bệnh sốt vàng da, bệnh sốt rét ở các nước trên thế giới ; những nguy cơ gây bệnh đối với khách du lịch do môi trường sinh thái của một số châu: Châu Phi, Châu á, Châu Mỹ, Châu âu...; các cách phòng ngừa để tránh những căn bệnh trên đối với khách du lịch nói riêng cũng như mọi người nói chung khi gặp phải những rủi do về sức khoẻ
{Sức khoẻ; du lịch; phòng bệnh; thế giới; } |Sức khoẻ; du lịch; phòng bệnh; thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224959. PERLMANN, P.
    Vaccines/ Eds.: P. Perlmann, H. Wigzell: Springer, 1999.- xxv,534tr; 25cm.- (Handbook of experimental pharmacology. Vol.133)
    T. m. cuối mỗi chương. - B.tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu vắcxin; Tính miễn dịch của vắc xin; Các hệ thống chỉ định và phản ứng đối với vắcxin; Các vắcxin vi khuẩn dựa vào cacbon; Vắcxin chống lại bệnh ỉa chảy, các bệnh lây nhiễm bằng đường sinh dục và việc tìm ra vắcxin chống lại bệnh HIV...
{Phòng bệnh chữa bệnh; Vắc xin; Điều trị; } |Phòng bệnh chữa bệnh; Vắc xin; Điều trị; | [Vai trò: Wigzell, H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225296. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène.- Genève: OMS, 1999.- 112tr : b.đ.; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Xuất bản phẩm gửi tới các cơ quan y tế, các thầy thuốc, các nhân viên ngành du lịch, công ty hàng hải, hàng không và các tổ chức khác, về việc chỉ dẫn vệ sinh cho khách du lịch; Các tiêm chủng theo yêu cầu đảm bảo sức khoẻ cho người xuất ngoại; Danh mục tiêm chủng theo yêu cầu từng nước; Các nguyên nhân gây bệnh tật trong các chuyến đi quốc tế; Việc tiêm chủng đối với từng loại bệnh
{Du lịch; OMS; Tiêm chủng; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh phòng bệnh; } |Du lịch; OMS; Tiêm chủng; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh phòng bệnh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252274. International travel and health: Vaccination requirements and health advice.- Geneva: WHO, 1998.- 108tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những yêu cầu về tiêm chủng các bệnh truyền nhiễm như: đậu mùa, tả, sốt vàng da ... cho các khách du lịch quốc tế; danh sách các nước yêu cầu có chứng nhận tiêm phòng sốt rét và thông tin về căn bệnh này; những nguy cơ đe doạ sức khoẻ cho các khách du lịch phân bố theo vùng địa lí và cách phòng ngừa
{Du lịch; tiêm chủng; vệ sinh dịch tễ; y tế; } |Du lịch; tiêm chủng; vệ sinh dịch tễ; y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259635. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène situation au 1er Janvier 1998.- Genève: OMS, 1998.- 112tr; 22cm.
    Tóm tắt: Về vấn đề tiêm chủng theo yêu cầu trong qui chế của Tổ chức sức khoẻ quốc tế; Vấn đề tuyên truyền vệ sinh, giữ gìn bảo vệ sức khoẻ đối với du khách trong các chuyến du lịch quốc tế
{Du lịch; Sức khoẻ; Tiên chủng; Truyền nhiễm; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh; } |Du lịch; Sức khoẻ; Tiên chủng; Truyền nhiễm; Tổ chức y tế thế giới; Vệ sinh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276928. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: situation as on 1 January 1997.- Geneva: WHO, 1997.- 106tr: minh hoạ; 20cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Những chỉ dẫn về các nguy cơ sức khoẻ của việc du lịch quốc tế; Các yêu cầu tiêm chủng của một số nước; Những nguy cơ có nhiều khả năng xảy ra ở một số vùng, đặc biệt là bệnh sốt rét; Cách phòng chống, chẩn đoán
{Sốt rét; du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; } |Sốt rét; du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291344. International travel and health: Vaccination requirements and health advice.- Geneva: WHO, 1996.- 104tr; 20cm.
    T.m. cuối sách. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu kiểm soát các bệnh dịch lây lan, các thủ tục tiêm chủng, thông tin về bệnh sốt rét, giới thiệu về địa lý các vùng có tiềm tàng các bệnh dịch với khách du lịch và những điều cần thiết để bảo vệ sức khoẻ khi đi du lịch
{Du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; } |Du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290611. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène.- Genève: OMS, 1996.- 112tr:b.đ.; 21cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Xuất bản phẩm gửi tới các cơ quan y tế, thầy thuốc, các nhân viên ngành du lịch, công ty hàng hải, hàng không và các tổ chức khác về chỉ dẫn vệ sinh cho khách du lịch; Về các tiêm chủng; Yêu cầu sức khoẻ đối với người xuất ngoại; Danh mục tiêm chủng theo yêu cầu của từng nước; Một số nguy cơ bệnh của từng nơi trên thế giới; Nguyên nhân bệnh trong các chuyến đi quốc tế; Các tiêm chủng đối với từng loại người bệnh...
{Tổ chức y tế thế giới; du lịch; tiêm chủng; vệ sinh phòng bệnh; } |Tổ chức y tế thế giới; du lịch; tiêm chủng; vệ sinh phòng bệnh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325956. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exgées et conseils d'hygiène: situation au 1er Janvier 1995.- Genève: Organisation mondial de la santé, 1995.- 112tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Về vấn đề tiêm chủng theo yêu cầu trong quy chế của tổ chức sức khoẻ quốc tế; Vấn đề tuyên truyền vệ sinh, giữ gìn bảo vệ sức khoẻ đối với du khách trong các chuyến du lịch quốc tế
{Sức khoẻ; du lịch; tiêm chủng; truyền nhiễm; vệ sinh; } |Sức khoẻ; du lịch; tiêm chủng; truyền nhiễm; vệ sinh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331497. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situetion as on 1 January 1993: WHO, 1994.- 98tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những qui định về sức khoẻ quốc tế liên quan đến việc tiêm chủng. Những vùng địa lý có chứa những yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ của người du lịch. Các nguy cơ nhiễm bệnh do môi trường sinh thái,do ăn uống, do tình dục v.v.... và các phương pháp phòng chống đối với người du lịch
{Vệ sinh dịch tễ; du lịch; phòng bệnh; tiêm chủng; } |Vệ sinh dịch tễ; du lịch; phòng bệnh; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336898. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situetion as on 1 January 1993: WHO, 1993.- 100tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nhu cầu tiêm chủng hiện nay (tính đến ngày 1-1-1993), các mối đe doạ sức khoẻ đối với người du lịch ở các vùng địa lý khác nhau, do môi trường, thức ăn, đồ uống, sinh hoạt xã hội v.v.... và các phương pháp phòng trừ
{Y tế; du lịch; tiêm chủng; } |Y tế; du lịch; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337008. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène. Situation au 1er Janvier 1992.- Genève: OMS, 1993.- 106tr : bản đồ; 22cm.
    Tóm tắt: Sách giành cho các tổ chức y tế, các đại lý du lịch, các hãng đường thuỷ, hàng không nhằm đưa ra những lời khuyên về vệ sinh cho khách du lịch. Tóm tắt những yêu cầu của các nước về tiêm chủng, chỉ ra những vùng có bệnh sốt rét và ký sinh trùng sốt rét. Những rủi ro về sức khoẻ đối với khách du lịch và những vùng thường xuyên có những rủi ro đó
{Du lịch quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Vệ sinh; Y tế; } |Du lịch quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Vệ sinh; Y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341139. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène. Situation au 1er Janvier 1992.- Genève: OMS, 1992.- 106tr : bản đồ; 22cm.
    Tóm tắt: Sách giành cho các tổ chức y tế, các đại lý du lịch, các hãng đường thuỷ, hàng không nhằm đưa ra những lời khuyên về vệ sinh cho khách du lịch. Tóm tắt những yêu cầu của các nước về tiêm chủng, chỉ ra những vùng có bệnh sốt rét và ký sinh trùng sốt rét. Những rủi ro về sức khoẻ đối với khách du lịch và những vùng thường xuyên có những rủi ro đó
{Du lịch quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Vệ sinh; Y tế; } |Du lịch quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Vệ sinh; Y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345770. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situetion as on 1 January 1991: WHO, 1991.- 93tr: 3 bản đồ; 22cm.
    Phụ chú
    Tóm tắt: Trước sự gia tăng của lượt người đi du lịch trên thế giới cùng với những rủi ro dưới nhiều hình thức cho mgười đi du lịch như: ngộ độc thức ăn, nước uống, tình dục và môi trường v.v.... Tổ chức y tế thế giới đã nêu ra các đề án đặc biệt. đảm bảo an toàn tốt nhất về sức khoẻ cho người đi du lịch, đặc biệt nhấn mạnh yêu cầu tiêm chủng bắt buộc và những lời khuyên về sức khoẻ cho người đi du lịch
{WHO; du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; } |WHO; du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346736. Yellow - fever vaccinating centres for international travel: Situation as on 1 January 1991.- Genève: WHO, 1991.- 81tr; 21cm.
    Tóm tắt: Bao gồm tên các trung tâm tiêm chủng chống bệnh sốt vàng da tại các nước tuân theo qui tắc y tế quốc tế; cũng bao gồm danh sách các phòng thí nghiệm được tổ chức y tế thế giới (WHO) cho phép sản xuất loại vắcxin này
{Bệnh sốt vàng da; Du lịch; Tiêm chủng; } |Bệnh sốt vàng da; Du lịch; Tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349072. Internationnal travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situation as on 1 January 1990.- Geneva: WHO, 1990.- 89tr : bản đồ; 21cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Những chỉ dẫn cụ thể trong việc sử dụng vacxin phòng bệnh, những loại bệnh mà du khách dễ mắc phải tại các khu vực trên thế giới. Cách phòng tránh bệnh có hiệu quả của những du khách nhiều kinh nghiệm khi tham quan những vùng đất lạ
{Du lịch; sức khoẻ; sử dụng thuốc; } |Du lịch; sức khoẻ; sử dụng thuốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.