Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 395 tài liệu với từ khoá Value

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178185. JACKSON, STUART E.
    Where value hides: A new way to uncover profitable growth for your business/ Stuart E. Jackson.- Hoboken, NJ: John Wiley & Sons, 2007.- vii, 280 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 261-271. - Ind.
    ISBN: 9780470009208(hbk.)
    Tóm tắt: Giới thiệu về khái niệm và nguyên tắc cơ bản của "Vị trí thị trường chiến lược"(SMP). Chỉ ra cách khám phá SMP và giải thích ảnh hưởng trực tiếp của SMP tới lợi nhuận của công ty. Hướng dẫn cách ứng dụng SMP để vạch ra kế hoạch, chiến lược kinh doanh của công ty giúp bạn quản lý thành công.
(Chiến lược; Doanh nghiệp; Kinh doanh; Quản lí; Thành công; )
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297896. TENGLER, NANCY
    New era value investing: A disciplined approach to buying value and growth stocks/ Nancy Tengler.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2003.- XVII, 222 p.: fig.; 23 cm.- (Wiley finance series)
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 0471266086
    Tóm tắt: Những khái niệm và kiến thức cơ bản về đầu tư chứng khoán. Giới thiệu 12 nguyên tắc cơ bản trong quá trình định giá cổ phiếu trước khi quyết định đầu tư
(Cổ phiếu; Thị trường chứng khoán; Đầu tư; )
DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951646. GOVINDARAJAN, VIJAY
    Reverse innovation in health care: How to make value-based delivery work/ Vijay Govindarajan, Ravi Ramamurti.- Boston: Harvard Business Review Press, 2018.- viii, 265 p.; 25 cm.
    App.: p. 207-230. - Bibliogr.: p. 231-242. - Ind.: p. 243-257
    ISBN: 9781633693661
(Chi phí; Chăm sóc y tế; Chất lượng; Kiểm soát; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Ramamurti, Ravi; ]
DDC: 362.10954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478001. IRWIN, ROBERT
    Improve the value of your home up to $100,000: 50 surefire techniques and strategies/ Robert Irwin.- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2003.- x, 230 p.; 23cm.
    Includes index
    ISBN: 0471226696
(Dwellings; House selling; Nhà ở; buôn bán; )
DDC: 643/.7 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142040. BERNSTEIN, PETER L.
    Economist on Wall Street: Notes on the sanctity of gold, the value of money, the security of investments, and other delusions/ Peter L. Bernstein.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2008.- xxxv, 293 p.; 23 cm.
    Ind.: p. 285-293
    ISBN: 9780470287590
(Thị trường chứng khoán; Điều kiện kinh tế; ) [Mỹ; ]
DDC: 330.973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310758. BOER, F. PETER
    The real options solution: Finding total value in a high - risk world/ F. Peter Boer.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2002.- XXVI, 403p.; 24cm.- (Wiley finance series)
    Ind.
    ISBN: 0471209988
    Tóm tắt: Giới thiệu, phân tích việc áp dụng lý thuyết "giải pháp" nhằm hướng dẫn các nhà quản lý, nhà đầu tư đánh giá được công việc kinh doanh của mình cũng như đánh giá và tránh được những rủi ro trong việc đầu tư tài chính để có được các giải pháp tốt cho tài chính. Ưu điêmt của khoa học kỹ thuật cao cũng như ảnh hưởng của đổi mới với việc kinh doanh.
(Kinh tế tài chính; Kế hoạch; Quản lí; Rủi ro; )
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322570. BROWN, JAMES WARD
    Fourier series and boundary value problems/ J. W. Brown, R. V. Churchill.- 6th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2001.- XVI, 344tr.: tranh; 24cm.
    Thư mục tr.329-332
    ISBN: 0072325704(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức toán học cơ bản về giải tích và chuỗi số, hàm số trực giao và những vấn đề về trị số đường biên. Giới thiệu các hàm số vô cực và các phương pháp giải quyết vấn đề trong phương trình trị số đường biên thuộc vật líứng dụng trong các học thuyết của Fourier
(Toán giải tích; Chuỗi Fourier; ) {Trị số đường biên; } |Trị số đường biên; | [Vai trò: Churchill, Ruel V.; ]
DDC: 515/.2433 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155118. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Microeconomics: Principles, problems, and policies/ Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue.- 17th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xvii, 476 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of text. - Ind.
    ISBN: 9780073336954(valueedition)
(Kinh tế vi mô; ) [Vai trò: Brue, Stanley L.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238780. BERRY, JOHN
    Tangible strategies for intangible assets: How to managing and measuring intellectual property, intellectual capital, and other critical sources of value/ John Berry.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- ix, 325 p.: fig.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0071412867
    Tóm tắt: Nhưng hướng dẫn dành cho các nhà quản lý về phương pháp tính toán, quản lý bằng sáng chế, nhãn hiệu, giấy phép độc quyền và các nguồn tài sản trí tuệ khác của công ty nhằm thúc đẩy hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
(Doanh nghiệp; Quản lí; Sở hữu trí tuệ; Tài chính; Tài sản; ) {Tài sản vô hình; } |Tài sản vô hình; |
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274284. FOX, JEFFREY J.
    The dollarization discipline: How smart companies create customer value... and profit from it/ Jeffrey J. Fox, Richard C. Cregory.- Hoboken, NJ.: John Wiley & Sons, 2004.- ix, 262 p.
    Bibliogr. p. 253-254 . - Ind.
    ISBN: 0471659509
    Tóm tắt: Giới thiệu chung tự do hoá đồng đô la. Tự do hoá đồng đô la và giá bán. Phân tích phương pháp quản lý thị trường marketing, quản lý bán hàng, giá trị của khách hàng và sự hài lòng của họ.
(Bán hàng; Marketing; Quản lí; ) [Vai trò: Gregory, Richard C.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298597. KAHANER, LARRY
    Values, prosperity and the Talmud: Business lessons from the ancient rabbis/ Larry Kahaner.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2003.- xxiv, 264 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 251-256. - Ind.
    ISBN: 0471444413
    Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra một triết lý kinh doanh, ngoài những gì liên quan đến tiền, nó còn những lời khuyên về quan hệ chủ/thợ, quan hệ đối tác, cạch tranh và những yếu tố kinh doanh và đời sống khác dựa trên bản kinh thánh Talmud của Do Thái
(Do thái; Quản lí; Thương mại; Đạo đức kinh doanh; )
DDC: 296.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725314. HỒ, SĨ QUÝ
    Về giá trị và giá trị châu Á: The value and asian values/ Hồ Sĩ Quý.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2005.- 337 p.; 20.5 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách gồm 6 chương, trong đó những vấn đề giá trị và giá trị châu Á được giả luận giải một cách khoa học và có hệ thống. Tác giả đã phân tích những giá trị truyền thống châu Á trong bối cảnh thế giới đương đại và có sự đối sánh với những hệ giá trị khác; tổng hợp những quan điểm điển hình của một số độc giả có uy tín trong và ngoài nước về lĩnh vực này; luận giải mối tương quan giữa những giá trị truyền thống châu Á và nền văn hóa Việt Nam đồng thời phân tích sự biến động một số giá trị ưu trội trong bảng giá trị châu Á tại Việt Nam như cần cù, hiếu học, gia đình và cộng đồng, trước tác động của quá trình toàn cầu hóa.
(Asia; ) [Asia; Vietnam; ] |Bản sắc văn hóa dân tộc; Châu Á; Giá trị văn hóa; Intellectual life; |
DDC: 305.89 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477905. LEIBOWITZ, MARTIN L.
    Franchise value: a modern approach to security analysis/ Martin L. Leibowitz.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2004.- ix, 501 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0471647888
(Corporations; Price-earnings ratio; Đoàn thể; Tiền lãi; Đầu tư; )
DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922392. ĐINH NGỌC THẠCH
    Triết học chính trị phương Tây hiện đại - Giá trị và ý nghĩa= Contemporary western political philosophy - Value and significance : Sách chuyên khảo/ Đinh Ngọc Thạch (ch.b.).- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- X, 574tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 560-573
    ISBN: 9786047369898
    Tóm tắt: Trình bày khái luận triết học chính trị, quá trình hình thành, phát triển triết học chính trị phương Tây từ cổ đại đến cận đại như tiền đề lý luận của triết học chính trị phương Tây hiện đại, tư tưởng triết học chính trị trong một số lý thuyết và phong trào chính trị phổ biến tại các nước phương Tây hiện nay, các học thuyết thuộc khuynh hướng thực tiễn và phê phán - xã hội, các trường phái triết học chính trị xu hướng kỹ trị, vấn đề chính trị trong chủ nghĩa thực dụng, chủ nghĩa hiện sinh, chủ nghĩa hậu hiện đại và một số học thuyết triết học khác
(Triết học chính trị; Triết học phương Tây; )
DDC: 320.01 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971944. Bushido and the art of living: An inquiry into samurai values/ Alexander Bennett.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2017.- 173 p.; 22 cm.- (Japan library)
    Bibliogr.: p. 170-172
    ISBN: 9784916055866
(Tinh thần; Võ sĩ đạo; Đạo đức; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 170.952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993406. Phân tích chuỗi giá trị các sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long= A value chain analysis of key agricultural products in the Mekong Delta/ Võ Thành Danh, Võ Thị Thanh Lộc, Nguyễn Phú Son....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 223tr.: hình vẽ, bảng; 29cm.
    Thư mục: tr. 222-223
    ISBN: 9786049197741
    Tóm tắt: Giới thiệu về cách tiếp cận nghiên cứu và phương pháp phân tích chuỗi giá trị. Phân tích chuỗi giá trị các ngành hàng nông sản chủ lực ở ĐBSCL là lúa gạo, cá tra, tôm, trái cây. Phát triển ngành hàng cá tra ở ĐBSCL...
(Chuỗi giá trị; Nông nghiệp; Sản phẩm nông nghiệp; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Huỳnh Hữu Thọ; Nguyễn Phú Son; Trường Hồng Võ Tuấn Kiệt; Võ Thành Danh; Võ Thị Thanh Lộc; ]
DDC: 338.17095978 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098302. PHẠM THỊ HỒNG NHUNG
    Communicating witth Vietnamese in intercultural contexts: Insights into Vietnamese values/ Phạm Thị Hồng Nhung.- H.: Giáo dục, 2011.- 199 p.: tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 179-199
(Giao tiếp; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 303.48 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108029. EFFRON, MARC
    One page talent management: Eliminating complexity, adding value/ Marc Effron, Miriam Ort.- Boston: Harvard Business Press, 2010.- xv, 184 p.: fig., tab.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 171-176. - Ind.: p. 177-182
    ISBN: 978142166734
(Kế hoạch; Nhân sự; Quản lí nhân lực; ) [Vai trò: Ort, Miriam; ]
DDC: 658.301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153801. BROWN, JAMES WARD
    Fourier series and boundary value problems/ James Ward Brown, Ruel V. Churchill.- 7th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2008.- xvi, 366 p.; 23 cm.- (Brown and Churchill series)
    Bibliogr. 345-348 p . - Ind.
    ISBN: 9780073051932
    Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về toán giải tích: Chuỗi fourier, sự hội tụ của chuỗi fourier, phương pháp fourier, bài toán biên trị, tích phân fourier và những ứng dụng, tập hợp trực chuẩn, hàm Bessel và ứng dụng,..
(Chuỗi; Giải tích; Toán; ) [Vai trò: Churchill, Ruel V.; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239271. COPELAND, TOM
    Outperform with expectations-based management: A state of the art approach to creating and enhancing shareholder value/ Tom Copeland, Aaron Dolgoff.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2005.- xxi, 358 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 343-349. - Ind.
    ISBN: 9780471738756
    Tóm tắt: Cuốn sách chỉ ra cho các nhà quản lí tài chính, các nhà đầu tư sử dụng các phương pháp quản lí dựa vào kỳ vọng (EBM) để tạo lập và nâng cao giá trị nắm giữ; Phân tích và dự đoán tình hình tài chính công ty; Thiết lập kế hoạch đầu tư công ty
(Doanh nghiệp; Giá trị; ) {Quản lí tài chính; } |Quản lí tài chính; | [Vai trò: Dolgoff, Aaron; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.