1275356. SARGEANT, ADRIAN Building donor loyalty: The fundraiser’s guide to increasing lifetime value/ Adrian Sargeant, Elaine Jay.- San Francisco: Jossey-Bass, 2004.- xv, 208 p.: ill.; 25 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 078796834X Tóm tắt: Hướng dẫn dành cho các tổ chức phi lợi nhuận, các nhà tìm kiếm nguồn tài chính cho tặng ở Mỹ biết cách tạo lập và củng cố những mối quan hệ chặt chẽ với các nhà tài trợ hảo tâm nhằm tạo ra hiệu quả lâu dài của các nguồn cho tặng. Từ việc phân tích giá trị của việc củng cố lòng tin tới việc định hướng lòng tin của nhà tài trợ, hiểu về việc cho tặng một cách đúng nghĩa, cải cách các mối quan hệ và nghiên cứu những mục đích mà nhà tài trợ cần, khuyến khích nhà tài trợ (Quản lí; Tài chính; Tài trợ; Vốn; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Jay, Elaine; ] DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297883. GRANT, JAMES L. Foundations of economic value added/ James L. Grant.- 2nd ed.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2003.- XI, 324 p.; 23 cm.- (The Frank J. Fabozzi series) Ind. ISBN: 0471234834 Tóm tắt: Bộ sách xuất bản về tài chính này nêu quan điểm của nhà nghiên cứu tài chính về những nền tảng của giá trị kinh tế gia tăng: quyết định đầu tư, quyết định tài chính, lãi suất kinh tế, đặc tính của người làm ra tiền và người phá, mô hình dòng kim ngạch tự do, mô hình lợi nhuận kinh tế, cách đo tính lợi nhuận và thành đạt theo kiểu truyền thống, điều chỉnh kế toán, tính khấu hao kinh tế, dự toán chi phí vốn, dự toán bằng báo cáo tài chính, phân tích công ty bằng cách sử dụng công cụ giá trị kinh tế gia tăng, phân tích nền công nghiệp bằng cách sử dụng công cụ giá trị kinh tế gia tăng, phân tích vĩ mô bằng cách sử dụng công cụ giá trị kinh tế gia tăng. (Giá trị ga tăng; Giá trị kinh tế; Kinh tế học; ) DDC: 332.632042 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325975. BRADLEY, FRANK Marketing management: Providing, communicating and delivering value/ Frank Bradley: Prentice Hall, 1995.- 990tr; 22cm. T.m. cuối mỗi phần. - Bảng tra ISBN: 0130653438 Tóm tắt: Sách dành cho sinh viên Ktế về các khía cạnh xã hội và khoa học quản lý thị trường, các vấn đề về chiến lược và điều hành quản lý thị trường, đặc điểm và biến động trong thị trường tiêu dùng, cạnh tranh {Nghiên cứu; kinh tế; quản lý thị trường; } |Nghiên cứu; kinh tế; quản lý thị trường; | DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335546. FAIRBANKS, A. HARRIS Fact, value, policy: Reading and writing arguments/ A. H. Fairbanks.- New York...: McGraw - Hill, 1994.- XIX, 534tr.: hình vẽ; 23cm. Thư mục: tr. 521-522. - Bảng tra ISBN: 0070198721 Tóm tắt: Các kiến thức lý thuyết và thực hành về tu từ học. Hướng dẫn cách dùng từ trong các tình huống diễn thuyết khác nhau, trong các bài viết với các lập luận và lý lẽ khác nhau. Các luận chứng và cơ sở lập luận và giá trị của tu từ trong cách ứng xử, giao tiếp, kinh doanh, trong văn chương và nghệ thuật (Tiếng Anh; Kĩ năng viết; Kĩ năng đọc; Lí luận; Tu từ học; ) DDC: 808.042 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
951982. EFFRON, MARC One page talent management, with a new introduction: Eliminating complexity, adding value/ Marc Effron, Miriam Ort.- Boston: Harvard Business Review Press, 2018.- 208 p.; 24 cm. ISBN: 9781633696402 (Nguồn nhân lực; Quản lí nhân sự; ) [Vai trò: Ort, Miriam; ] DDC: 658.301 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1125847. TILLMAN, DIANE Những giá trị sống cho tuổi trẻ= Living values activities for young adults/ Diane Tillman ; Dịch: Đỗ Ngọc Khanh...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 420tr.; 24cm. Tóm tắt: Những kinh nghiệm dành cho giáo dục viên về 12 giá trị căn bản: hoà bình, tôn trọng, yêu thương, khoan dung, trung thực, khiêm tốn, hợp tác, hạnh phúc, trách nhiệm, giận dữ, đoàn kết và tự do giúp phát huy nhân cách, học cách có những cảm xúc tích cực, các kĩ năng xã hội, đánh giá cao bản thân... đó là những kĩ năng cần thiết để sống tích cực trong một xã hội đa dạng và nhiều thay đổi ngày nay (Giáo dục học; Thanh niên; ) [Vai trò: Minh Tươi; Thanh tùng; Đỗ Ngọc Khanh; ] DDC: 370.11 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122276. READ, TONY J. The IT value network: From IT investment to stakeholder value/ Tony J. Read.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2009.- xix, 316 p.: fig., tab.; 24 cm. Bibliogr: p. 291-303. - Ind.: p. 307-316 ISBN: 9780470422793 (Chi phí; Công nghệ thông tin; Vốn đầu tư; Đánh giá; ) DDC: 004.068 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238040. LING, DAVID C Real estate principles: A value approach/ David C. Ling, Wayne R. Archer.- Boston,...: McGraw-Hill/Irwin, 2005.- xxviii, 705 p.: ill.; 29 cm.- (The McGraw-Hill/Irwin series in finance, insurance, and real estate) Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0072824638(alk.paper) Tóm tắt: Bản chất của bất động sản và thị trường bất động sản của Mỹ. Giá trị và các quyết định đầu tư bất động sản. Tác động của thời gian và rủi ro đối với giá trị bất động sản. Khía cạnh pháp lý, yếu tố quyết định thị trường của giá trị bất động sản. Quản lý của chính phủ và thị trường bất động sản. Các phương pháp đánh giá thị trường bất động sản. Luật pháp và các hợp đồng về bất động sản... (Bất động sản; Kinh doanh; Thị trường; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Archer, Wayne R.; ] DDC: 333.33 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274784. STERN, ERIK The value mindset: Returning to the first principles of capotalist enterprise/ Erik Stern, Mike Hutchinson.- Hoboken: John Wiley and Sons, 2004.- xi, 452 p.: fig.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0471650293 Tóm tắt: Giới thiệu về gia tăng giá trị kinh tế và các chiến dịch kinh tế. Nghiên cứu cấu trúc tài chính với những thách thức đang tồn tại. Phân tích một số hoạt động nhằm thúc đẩy các nhà quản lý và người lao động làm tăng giá trị kinh tế. Đưa ra một số chiến dịch kinh tế cho các khu vực công (Hợp tác kinh tế; Kinh tế; Quản lí; Tài chính; ) [Vai trò: Hutchinson, Mike; ] DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297354. DAVIS, MARK M. Managing services: Using technology to create value/ Mark M. Davis, Janelle Heineke.- Boston...: Irwin / McGraw - Hill, 2003.- XVII, 443p.: Phot.; 26 cm. Ind. ISBN: 0072464267(alk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản trong phạm vi quản lí dịch vụ một cách thực sự hiệu quả, kết hợp với các vấn đề thị trường & nguồn nhân lực. Đưa ra các ví dụ minh họa & khẳng định các lí thuyết, khái niệm quản lí, các phương thức quản lí & đặc trưng cơ bản của dịch vụ (Dịch vụ; Kinh tế; Quản lí; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310359. BORGHESE, ROBERT J M & A from planning to integration: executing acquisitions and increasing shareholder value/ Robert J. Borghese, Paul F. Borgese.- New York...: McGraw-Hill, 2002.- XX, 276p.; 24cm. Ind. ISBN: 007137521X Tóm tắt: Sách hướng dẫn về vấn đề hợp tác tổ chức kinh doanh cơ bản, các cạm bẫy thông thường trong hợp tác kinh doanh & chiến lược tránh các cạm bẫy. Kế hoạch & chiến lược tăng trưởng trong hợp tác kinh doanh. Hướng dẫn cụ thể đối với việc đánh giá tài chính, mục tiêu đạt được với đối tác (Hợp tác; Kinh doanh; Quản trị; ) [Vai trò: Borgese, Paul F.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218001. THAKOR, ANJAN V. Becoming a better value creator: How to improve the company's bottom line-and your own/ Anjan V. Thakor.- San Francisco: John Wiley & Sons, 2000.- ix, 256 p.; 25 cm.- (The university of Michigan Business school management series. Innovative solutions to the pressing problems of business) Bibliogr. p.243-246. - Ind. ISBN: 0787953083 Tóm tắt: Phân tích các tình huống trong thị trường chứng khoán. Từ đó đưa ra các phương hướng nhằm giúp bạn lựa chọn cách đầu tư một cách hiệu quả và bảo toàn tài chính trong những tình huống khác nhau của thị trường (Quản lí; Thi trường; Tài chính; Đầu tư; ) DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216612. MACIARIELLO, JOSEPH A. Lasting value: Lessons from a century of agility at Lincoln electric/ Joseph A. Maciariello.- New York...: John Wiley and Sons, 2000.- XV, 240p.; 24cm. Ind. ISBN: 0471330256(clothalk.paper) Tóm tắt: Đúc kết những kinh nghiệm từ các hệ thống quản lý cảu công ty điện Lincoln trong 104 năm xây dựng và phát triển đã đạt được hiệu quả cao trong việc thiết lập một nền tài chính vững mạnh cho các cổ đông, tăng lương cho công nhân và đạt được những sản phẩm chất lượng cao. Khái quát về công ty và các hoạt động của công ty, các hệ thống quản lí mẫu mã, cơ sở hạ tầng của công ty; việc quản lý các kế hoạch, các cổ đông... (Doanh nghiệp; Kinh nghiệm; Kinh tế; Quản lí; ) {Công ty điện tử Lincoln; } |Công ty điện tử Lincoln; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292164. MELNYK, STEVEN A. Operations management: A value - driven approach/ Steven A. Melnyk, David R. Denzler.- Boston...: Irwin / McGraw - Hill, 1996.- XXXI, 988tr.; 27cm. Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 0256123810 Tóm tắt: Các khái niệm và lý thuyết cơ bản về việc quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh; xác định các yếu tố giá trị và đưa ra những quyết định về quản lý chúng; Phân tích các yếu tố quản lý sản xuất kinh doanh như: quản lý nguồn lao động, quản lý sản xuất và chất lượng sản phẩm, quản lý cung cầu và phân tích cung cầu, quản lý nguyên vật liệu và lập kế hoạch cho sản xuất... (Kinh doanh; Kinh tế xí nghiệp; Quản lí; Sản xuất; ) [Vai trò: Denzler, David R.; ] DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1723775. Bridging the state and the market: The value of local service organizations/ Institution-building with local associations to improve organization and management of collective services.- [Ha Noi]: [Ha Noi], [2005].- 12 p.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: This document is part of a broader capitalization and extension program developing the lessons learned from the DIALOGS project, which includes: a series of 15 summary sheets for operators in the field ; a summary document comprising the series of posters displayed at provincial seminars ; and a comprehensive capitalization document converting the lessons learned from the project. (Agriculture; Consumer protection; Genetically modified foods; Rural development; Bảo vệ người tiêu dùng; ) |Hỗ trợ sản xuất; Kinh tế địa phương; International cooperation; Government policy; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 338.18597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1639033. NGUYỄN, CÔNG THÀNH Hướng dẫn sản xuất lúa hữu cơ cho các bên liên quan trong mô hình liên kết chuỗi giá trị: Organic rice production manual for stakeholders in the value chain linkage model/ Nguyễn Công Thành.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2018.- 171 tr.: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786046027768 Tóm tắt: Những kỹ năng, quy trình và giải pháp trong cuốn cẩm nang này xuất phát từ những kết quả thực tế đã thực hành thành công trong vừng dự án và được trình bày bằng những thí dụ cụ thể và mô tả với hình ảnh sinh động đã diễn ra trên thực địa xây dựng mô hình ở vùng dự án nên hy vọng nó sẽ tạo thuận lợi cho người đọc dễ hiểu và áp dụng. (Rice; Lúa; ) |Canh tác lúa; Lúa hữu cơ; | DDC: 633.18 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640239. MAHASUWEERACHAI, PHUMSITH How should the value of statistical life be measured? The effect of the disparity between the measures of willingness to pay and willingness to accept/ Phumsith Mahasuweerachai, Phouphet Kyophilavong.- Phillippines: EEPSEA, 2017.- 10 p.: ill. (color); 30 cm. ISBN: 9786218041417 Tóm tắt: This is repost introduce about how should the value of statistical life be measured? The effect of the disparity between the measures of willingness to pay and willingness to accept. (Environment and quality of life; Môi trường và chất lượng cuộc sống; ) |Môi trường và sức khỏe; | [Vai trò: Kyophilavong, Phouphet; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638125. The big pad of 50 blank, extra-large business model canvases and 50 blank, extra-large value proposition canvases: A supplement to business model generation and value proposition design/ Alexander Osterwalder ... [et al.].- Hoboken: Wiley, 2017.- v.; 40 cm. ISBN: 9781119366065(pbk.) Tóm tắt: This supplement to the bestselling books, Business Model Generation and Value Proposition Design gives you more space to scribble, brainstorm, and move sticky notes—with 50 blank, extra-large, tear-out Business Model Canvases (15” x 11” or 38cm x 28cm) and 50 blank, extra-large, tear-out Value Proposition Canvases (15” x 11” or 38cm x 28cm). The large format makes it easier to keep the creative ideas flowing, be inspired, and share your work with others. In addition to the 100 blank canvases, the two sample “learning canvases” provide trigger questions to help you learn to use each box in the canvas and jump-start progress. (Business planning; Kế hoạch kinh doanh; ) |Hoạch định chiến lược; | [Vai trò: Osterwalder, Alexander; ] DDC: 658.4012 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645589. LOOY, AMY VAN Social media management: Technologies and Strategies for Creating Business Value/ Amy Van Looy.- London: Springer, 2016.- 250 p.: ill.; 24 cm. Tóm tắt: This undergraduate textbook adopts the perspective of organizations - not individuals - and clarifies the impact of social media on their different departments or disciplines, while also exploring how organizations use social media to create business value. To do so, the book pursues a uniquely multi-disciplinary approach, embracing IT, marketing, HR and many other fields. Readers will benefit from a comprehensive selection of current topics, including: tools, tactics and strategies for social media, internal and external communication, viral marketing campaigns, social CRM, employer branding, e-recruiting, search engine optimization, social mining, sentiment analysis, crowdfunding, and legal and ethical issues. (Internet marketing; Social media; Truyền thông xã hội; Tiếp thị Internet; ) |Quan hệ khách hàng; Tiếp thị; Marketing; Tiếp thị; | DDC: 658.872 /Price: 1500000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645385. HAES, STEVEN DE Enterprise governance of information technology: Achieving alignment and value, featuring COBIT 5/ Steven De Haes, Wim Van Grembergen.- Second edition.- Cham: Springer, 2015.- xiv, 167 pages: illustrations (some color); 25 cm.- (Management for professionals) Includes bibliographical references and index ISBN: 9783319145464 Tóm tắt: Featuring numerous case examples from companies around the world, this second edition integrates theoretical advances and empirical data with practical applications, including in-depth discussion on the COBIT 5 framework which can be used to build, measure and audit enterprise governance of IT approaches. At the forefront of the field, the authors of this volume draw from years of research and advising corporate clients to present a comprehensive resource on enterprise governance of IT (EGIT). Information technology (IT) has become a crucial enabler in the support, sustainability and growth of enterprises. Given this pervasive role of IT, a specific focus on EGIT has arisen over the last two decades, as an integral part of corporate governance. Going well beyond the implementation of a superior IT infrastructure, enterprise governance of IT is about defining and embedding processes and structures throughout the organization that enable boards and business and IT people to execute their responsibilities in support of business/IT alignment and value creation from their IT-enabled investments. Featuring a variety of elements, including executive summaries and sidebars, extensive references, and questions and activities (with additional materials available on-line), this book will be an essential resource for professionals, researchers, and students alike. (Information technology; Công nghệ thông tin; ) |Hệ thống thông tin; Management; Quản lý; | [Vai trò: Van Grembergen, Wim; ] DDC: 004.068 /Price: 1500000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |