Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 395 tài liệu với từ khoá Value

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644241. Thuế Tax 2015Biểu thuế xuất khẩu - nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu = Tax 2015: Export-import tariff and value added tax on imports/ Nguyễn Viết Hùng (Tổng hợp).- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb.Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2015.- 1143; 29 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách mô tả hàng hóa biểu thuế mới còn ban hành cả chú giải cho từng phần, chú giải cho từng chương, chú giải bổ sung, đối với một số mặt hàng đặc trưng với những mô tả cụ thể.
(Taxation; Thuế; ) |Biểu thuế xuất khẩu; Thuế xuất nhập khẩu Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Việt Hùng; ]
DDC: 336.266009597 /Price: 550000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644018. SHOCKLEY-ZALABAK, PAMELA
    Fundamentals of organizational communication: knowledge, sensitivity, skills, values/ Pamela Shockley-Zalabak..- 2nd ed..- Boston :: Pearson, 2014.- ii, 424 p.; 28 cm.
    ISBN: 9781292025063
(Communication in organizations; Truyền thông trong tổ chức; ) |Thông tin; |
DDC: 658.45 /Price: 2886000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643818. Những giá trị vĩnh hằng: Timeless values.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2014.- 153 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Gồm những câu danh ngôn chuyển tải những thông điệp khác nhau, cho chúng ta cơ hội chiêm nghiệm những cung bậc và sắc màu đa dạng về thái độ sống, lòng tốt,sự quan tâm, tình yêu thương, thành công, những giá trị, sự khích lệ, ước mơ, lòng can đảm, ký ức, tình vạn, lòng nhiệt tình, sự thất bại, thời gian, hạnh phúc
(Proverbs; Châm ngôn; ) |Danh ngôn thé giới; |
DDC: 398.9 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643539. LING, DAVID C.
    Real Estate Principles: A Value Approach/ David C. Ling, Wayne R. Archer.- 4th ed..- New York :: McGraw Hill Irwin,, 2013.- xxvii, 671 p.: ill.; 29 cm.- (The McGraw-Hill/Irwin series in finance, insurance and real estate)
    Includes index
    ISBN: 9780073377346
    Tóm tắt: Real Estate Principles: A Value Approach demonstrates how value is central to virtually all real estate decision-making. Students using Ling and Archer should finish the course with a value-oriented framework and a set of valuation and decision making tools that can be applied in a variety of real-world situations. The key to making sound investment decision is to understand how property values are created, maintained, increased or destroyed.
(Real estate business; Kinh doanh bất động sản; ) |Kinh doanh địa ốc; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Archer, Wayne R.; ]
DDC: 333.332 /Price: 4280000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639611. Selling today: Partnering to create value/ Gerald Manning ... [et al.].- 13th ed..- Boston: Pearson, 2013.- 549 p.: col. ill.; 29 cm.
    ISBN: 9781292060170
    Tóm tắt: Selling Today: Partnering to Create Value helps students understand the value of developing their personal selling skills by exposing them to a careful integration of personal selling academic theory and real-world applications. And with the largest number of “learn by doing” materials available in any personal selling text, Manning/Ahearne/Reece offers instructors a variety of teaching tools to strengthen the learning process. As the developed nations of the world transition from a production focus to a sales-and-service focus, this cutting-edge new edition prepares students to succeed as members of a new generation of businesspeople.
(Selling; Sự bán hàng; ) |Buôn bán; | [Vai trò: Manning, Gerald L.; ]
DDC: 658.85 /Price: 840000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646669. FERNANDES, ANTÓNIO S. C.
    The contribution of technology to added value/ António S.C. Fernandes.- London: Springer, 2013.- viii, 104 p.: ill.
    ISBN: 9781447150015
    Tóm tắt: There is a wide consensus that introduction of technology to the production process contributes to an overall economic value, however, confusion between technology, knowledge and capital often makes value calculations ambiguous and non-objective. The Contribution of Technology to Added Value addresses not only this issue of definition but also provides a production model to assess the value contribution of technology within the production process. A clarification of fundamental semantics provides a significant taxonomy for technology dependence, and allows understanding and modeling of how knowledge, technology and capital individually contribute to production and to value adding. A new technology dependence taxonomy is proposed and assessed following chapters explaining growth models, the KTC model and technology index values. Balancing theoretical knowledge with real-world data and applications The Contribution of Technology to Added Value clarifies the issue of value adding for a range of different viewpoints and purposes; from academic to industry and service across engineering, economics and management.
(Engineering economy; Technological innovations; Kinh tế kỹ thuật; Đổi mới công nghệ; ) |Management; Quản lý; |
DDC: 658.514 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641681. Thuế 2012 : biểu thuế xuất khẩu nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu = Tax 2012: Export Import Tariff and value added tax on Import.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp, 2012.- 1039 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục biểu thuế xuất - nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu năm 2012: động vật sống, các sản phẩm từ động vật, sản phẩm thực vật, mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng, thực phẩm chế biến... và thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng
(Taxation; Thuế xuất nhập khẩu; ) |Thuế xuất nhập khẩu; |
DDC: 336.2 /Price: 395000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638223. HO, THANH THAM
    Water Hyacinth (eichhornia crassipes - Biomass production, ensilability and feeding value to growing cattle/ Ho Thanh Tham.- Uppsala: Swedish University of Agricultural Science, 2012.- various pages; 24 cm.
(Dairy cattle; dinh dưỡng trâu bò; ) |dinh dưỡng trâu bò; |
DDC: 636.214 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643546. PHẠM, THỊ HỒNG NHUNG
    Communicating with Vietnamese in intercultural contexts: Insights into Vietnamese values/ Phạm Thị Hồng Nhung.- Bến Tre: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 199 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Sách nghiên cứu về các văn hóa khác nhau từng trường hợp khác nhau của văn hóa người Việt Nam
(Communication; Giao tiếp; ) |Văn hóa Việt Nam; Đa văn hóa trong giao tiếp; Vietnamese; Người Việt Nam; |
DDC: 303.48 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643423. PHẠM, THỊ HỒNG NHUNG
    Communicating with Vietnammese in intercultural contexts: Insights into Vietnamese values/ Phạm Thị Hồng Nhung.- Hà Nội: Giáo dục, 2011.- 199 tr.; 24 cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738339. KORDON, ARTHUR K.
    Applying computational intelligence: How to create value/ Arthur K. Kordon.- New York: Springer, 2010.- xviii, 282 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9783540699101
    Tóm tắt: This book demonstrates profound understanding regarding the problems and issues associated with technology transfer by bridging two complex worlds: the world of advanced theory of computational intelligence, soft computing, and cybernetics and the world of engineering methodologies, practices, and industrial applications
(Business; Computational intelligence; Kinh doanh; Trí thông minh nhân tạo; ) |Tính toán thông minh; Data processing; Xử lý dữ liệu; |
DDC: 006.3 /Price: 109 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728897. GOLE, WILLIAM J.
    Thẩm định chi tiếtPhương pháp tạo ra giá trị trong các thương vụ mua lại và sáp nhập = Due diligence : an M&A value creation approach/ William J. Gole, Paul J. Hilger ; Tống, Liên Anh biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2010.- 319 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Được viết bởi William Gole và Paul Hilger, hai cây đại thụ trong lĩnh vực mua bán và sáp nhập, cuốn "Thẩm định chi tiết" được đánh giá là cẩm nang hướng dẫn không thể thiếu đối với những doanh nghiệp đang xem xét việc mua lại một doanh nghiệp khác. Quy trình được phác thảo trong cuốn sách này sẽ nhấn mạnh đến việc tạo giá trị và khai thác giá trị bên cạnh việc đánh giá rủi ro. Với quan điểm cho rằng hoạt động thẩm định chi tiết hiệu quả khi bao quát trọn vẹn quy trình thâu tóm - bắt nguồn từ các giai đoạn chuẩn bị và tác động đến hành vi của nhóm thực hiện - Gole và Hilger sẽ chỉ cho chúng ta cách thức tiến hành quy trình thẩm định chi tiết
(Consolidation and merger of corporations; Strategic planning; Hoạch định chiến lược; Hợp nhất và sát nhập doanh nghiệp; Quản lý; ) |Mua nợ; Sát nhập doanh nghiệp; Thẩm định giá trị; Management; | [Vai trò: Hilger, Paul J.; Tống, Liên Anh; ]
DDC: 658.162 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725154. DAMODARAN, ASWATH
    Định giá đầu tưCác công cụ và kỹ thuật giúp xác định giá trị của mọi loại tài sản = Investment valuation : Tools and techniques for determining the value of any asset. T.1/ Aswath Damodaran ; Nhóm dịch Đinh Thế Hiển ... [et al.].- Hà Nội: Tài chính, 2010.- 699 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Định giá là vấn đề cốt lõi của mọi quyết định đầu tư, cho dù đó là quyết định mua, bán hay nắm giữ tài sản. Tuy nhiên, việc định giá tài sản tài chính ngày càng trở nên phức tạp hơn trong các thị trường tài chính hiện đại. Định giá đầu tư chính là cuốn cẩm nang hướng dẫn cách định giá cổ phiếu, trái phiếu, các quyền chọn, bất động sản và các tài sản khác. Cuốn sách này bao quát các chủ đề chính trong định giá tài sản, bao gồm: Định giá các loại tài sản phi chính thống, các công ty dịch vụ tài chính, công ty mới khởi nghiệp, công ty tư nhân, công ty thuộc lĩnh vực công nghệ, và các tài sản định giá truyền thống khác ; Rủi ro tại các quốc gia khác và phương thức tốt nhất để xử lý chúng ; Sử dụng lý thuyết quyền chọn thực và các mô hình định giá quyền chọn để định giá doanh nghiệp và vốn chủ sở hữu ; Các mô hình được sử dụng để định giá các loại tài sản và các yếu tố cấu thành những mô hình này ; Phương thức lựa chọn mô hình tối ưu cho bất kỳ kịch bản định giá tài sản cho trước nào và Thông tin cập nhật về các đánh giá thực tế.
(Corporations; Công ty kinh doanh; ) |Cổ phiếu; Đánh giá đầu tư; Valuation; Mathematical models; Giá trị; Mô hình toán học; |
DDC: 658.15 /Price: 270000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725139. DAMODARAM, ASWATH
    Định giá đầu tưCác công cụ và kỹ thuật giúp xác định giá trị của mọi loại tài sản = Investment valuation : Tools and techniques for determining the value of any asset. T.2/ Aswath Damodaran ; Nhóm dịch Đinh Thế Hiển ... [et al.].- Hà Nội: Tài chính, 2010.- 466 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Định giá là vấn đề cốt lõi của mọi quyết định đầu tư, cho dù đó là quyết định mua, bán hay nắm giữ tài sản. Tuy nhiên, việc định giá tài sản tài chính ngày càng trở nên phức tạp hơn trong các thị trường tài chính hiện đại. Định giá đầu tư chính là cuốn cẩm nang hướng dẫn cách định giá cổ phiếu, trái phiếu, các quyền chọn, bất động sản và các tài sản khác. Cuốn sách này bao quát các chủ đề chính trong định giá tài sản, bao gồm: Định giá các loại tài sản phi chính thống, các công ty dịch vụ tài chính, công ty mới khởi nghiệp, công ty tư nhân, công ty thuộc lĩnh vực công nghệ, và các tài sản định giá truyền thống khác ; Rủi ro tại các quốc gia khác và phương thức tốt nhất để xử lý chúng ; Sử dụng lý thuyết quyền chọn thực và các mô hình định giá quyền chọn để định giá doanh nghiệp và vốn chủ sở hữu ; Các mô hình được sử dụng để định giá các loại tài sản và các yếu tố cấu thành những mô hình này ; Phương thức lựa chọn mô hình tối ưu cho bất kỳ kịch bản định giá tài sản cho trước nào và Thông tin cập nhật về các đánh giá thực tế.
(Corporations; Công ty kinh doanh; ) |Cổ phiếu; Đánh giá đầu tư; Valuation; Mathematical models; Giá trị; Mô hình toán học; |
DDC: 658.15 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727004. PETERSON, GEORGE E.
    Giải phóng giá trị đất đai để cung cấp tài chính cho cơ sở hạ tầng đô thị: Unlocking land values to finance urban infrastructure/ George E. Peterson.- Washington DC.: World Bank, 2009.- xviii, 117 tr.; 24 cm.
    Trang đầu có ghi: "Giúp xoá nghèo thông qua sự tham gia của tư nhân trong ngành cơ sở hạ tầng"
    Tóm tắt: Gồm các vấn đề về huy động tài chính từ đất đai đầu tư cho cơ sở hạ tầng đô thị. Liên kết các nguyên tắc với các công cụ huy động tài chính từ đất đai (kinh nghiệm các nước đang phát triển và huy động tài chính đầu tư cho cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển. Đồng thời điều chỉnh kết toán và quản lý tài sản đất, kèm theo kết luận, đề xuất và các vấn đề cân nhắc
(Infrastructure (Economics) |x Finance; Land use, Urban; Public land sales; Cơ sở hạ tầng (Kinh tế học); Sử dụng đất, đô thị; ) |Tư hữu đất công; Đất vàng; Tài chính; |
DDC: 333.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733932. TENG, P. S.
    Bioscience entrepreneurship in Asia: Creating value with biology/ Paul S Teng.- Singapore: World Scientific, 2008.- xvi, 335 p.; 25 cm.
    ISBN: 9789812700209
    Tóm tắt: This potential will be further enhanced by the declining capacity of the world s oil reserves to provide hydrocarbons for fuel and materials, and plants will become more important as bio-factories for basic ingredients to sustain human societies.
(Biotechnology industries; Biotecnology; Công nghệ sinh học; ) |Công nghiệp nhiên liệu; Asia; Châu Á; |
DDC: 338.4766 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669238. HOPE, JEREMY
    Chân dung mới của CFOCách nhà quản trị tài chính thay đổi vai trò của mình để mang lại giá trị lớn hơn = Reinventing the CFO: how financial managers can transform their roles and add greater value/ Jeremy Hope ; Trần Thị Ngân Tuyến biên dịch.- Hà Nội: Trẻ, 2008.- 363 tr.; 21 cm.

DDC: 658.15 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734440. Course pack: MSU serving MSU with the best value in course materials (ZOL/PLB 341/Fundamental genetics S001-011)/ Michigan State University. Spartan bookstore and MSU printing services fall.- Michigan: MSU, 2008.- 218 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: Review of basic principles, chemical nature of the gene, DNA replication in bacteria, ...
(Genetics; Di truyền học; ) |Di truyền; |
DDC: 576.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724671. MIZRAHI, CHARLES
    Getting started in value investing/ Charles Mizrahi.- Hoboken, N.J.: J. Wiley & Sons, 2008.- ix, 190 p.: ill.; 23 cm.- (The getting started in series)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780470139080
    Tóm tắt: An accessible introduction to the proven method of value investing
(Stocks; Value investing; Chứng khoán; Đầu tư chứng khoán; ) |Đầu tư chứng khoán; |
DDC: 332.6322 /Price: 27.50 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728809. HUBER, MARK W.
    Information systems: Creating business value: Creating business value/ Mark W. Huber, Craig A. Piercy, Patrick G. McKeown..- 1st.- Hoboken, NJ: John Wiley & Sons, Inc., 2008.- xxxiii, 411 p.: ill.; 28cm.
    ISBN: 0471265829
(Information technology; Management information systems.; ) |Quản trị hệ thống thông tin; Quản trị thông tin; Management.; | [Vai trò: McKeown, Patrick G.; Piercy, Craig A.; ]
DDC: 658.4038011 /Price: 479000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.