Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Vante

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315841. PHRANCƠ, BRUNÔ
    Cervantes/ Brunô Phrancơ ; Dịch: Bích Thư.- H.: Văn hoá Thông tin, 2001.- 421tr; 18cm.
    Dịch theo bản Nga văn "Miguel de Cervantes"
{Nga; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Nga; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bích Thư; ]
/Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732201. Des approches innovantes au service du developpment agricole: Comment favoriser un plus large impact des projets de recherche-développment sur l'agriculture, les services aux producteurs et les politiques agricoles?.- Hanoi: Astes du séminaire paopa, 2002.- 398 p.; 26 cm.
(Agriculture; Nông nghiệp; ) |Nông nghiệp; Services; Dịch vụ; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702949. MONIQUE CALLAMAND
    Ngữ pháp tiếng Pháp= Grammaire vivante du Francais/ Monique Callamand, Nguyễn Thành Thống, Nguyễn Kim Ngân.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2000; 323tr..
    nâng cao
(french language - grammar; french language - spoken french; french language - textbooks for foreign speakers; ) |Pháp văn thực hành; Văn phạm Pháp văn; | [Vai trò: Nguyễn Kim Ngân; Nguyễn Thành Thống; ]
DDC: 448 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672419. Phê bình, bình luận văn học; T30: Andersen, Cervantes, Dofoe, Dimitrova, Franz Kafka, Gordon.- 2nd.- Tp. HCM: Văn nghệ Tp. HCM, 1995.- 202 tr.
(literature; ) |Văn học nước ngoài; history and criticism; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608963. VŨ TIẾN QUỲNH
    Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nghiên cứu Việt Nam và thế giới: Franz Kafka, Miguel De Cervantes, Ernest Hemingway/ Vũ Tiến Quỳnh.- Khánh Hòa: Tổng hợp Khánh Hòa, 1991.- 74 tr.; 21 cm..- (Phê bình, bình luận văn học)
(Ernest Hemingway; Franz Kafka; Miguel De Cervantes; ) |Phê bình văn học; |
DDC: 809.007 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649113. JOCELYNE AJCHENBAUM
    Geographie: Terres vivantes, initiation à l'économie/ Jocelyne Ajchenbaum.- 6th.- Paris: Magnard, 1986; 151p..
(economic geography; ) |Địa lí kinh tế; |
DDC: 900.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770225. LÊ NGUYÊN CẨN
    Tác giả, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường: Xervantex/ Lê Nguyên Cẩn chủ biên; Đỗ Hải Phong biên soạn và tuyển chọn.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm, 2006.- 149 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác của Xervantex và những tác phẩm được giảng dạy trong nhà trường
|Xervantex; Văn học; | [Vai trò: Đỗ Hải Phong; ]
DDC: 860 /Price: 20000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513509. LÊ NGUYÊN CẨN
    Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Xervantex/ Lê Nguyên Cẩn chủ biên; Đỗ Hải Phong biên soạn và tuyển chọn.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 149tr; 21cm.
    Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp văn chương; Tiểu thuyết Đôn Kihôtê - Hiđalgô trứ danh xứ Mantra; Tác phẩm của Xervantex được giảng dạy trong chương trình phổ thông; Các bài nghiên cứu về tác phẩm Đôn Kihôtê; Các đánh giá về Xervantex và niên biểu
{Tây Ban Nha; Văn học; } |Tây Ban Nha; Văn học; | [Vai trò: Lê Nguyên Cẩn; Đỗ Hải Phong; ]
DDC: 863 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590132. LÊ NGUYÊN CẨN
    Xervantex: Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường/ Lê Nguyên Cẩn chủ biên; Đỗ Hải Phong biên soạn và tuyển chọn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2006.- 149 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp văn chương của nhà văn Tây Ban Nha Xervantex. Phân tích tác phẩm Đôn Kihôtê - Hiđalgô trứ danh xứ Mantra. Các bài nghiên cứu về tác phẩm Đôn Kihôtê.
{Nghiên cứu văn học; Tác gia; Tác phẩm; } |Nghiên cứu văn học; Tác gia; Tác phẩm; |
DDC: 807 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579505. Don Quichott: Theo Cervantes, Maria Francoise: Phóng tác.- H.: Kim Đồng, 2001.- 175tr; 17cm.- (Tủ sách danh tác thế giới rút gọn)
{Truyện dài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện dài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Phùng Đệ; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489139. Phê bình - bình luận văn học. Andersen - Cervantes -Daniel defoé - Dimitrova - Gordon - Franz Kafka/ Vũ Tiến Quỳnh biên soạn.- Tái bản có sưả chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 199tr.; 19cm.- (Tủ sách văn học trong nhà trường)
    Tóm tắt: Trích dẫn phê bình bình luận văn học
Andecsen; Cecvantes, M.; Defo, Danien; Dimitrova; Gordon; Kafka, Franz; {Phê bình; bình luận; văn học; } |Phê bình; bình luận; văn học; | [Vai trò: Vũ Tiến Quỳnh; ]
/Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488767. Phê bình bình luận văn học. Andersen, Cervantes, Dofoe, Dimitrova, Franz kafka, Gordon: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn - nhà nghiên cứu Việt Nam và thế giới/ Vũ Tiến Quỳnh biên soạn.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn Nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1995.- 202tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trích dẫn phê bình bình luận văn học
Andecsen, H.C.; Cecvantex, M.; Dimitrova; Dofoe; Gordon; Kafka, Franz; {Phê bình; bình luận; văn học; } |Phê bình; bình luận; văn học; |
/Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492623. VŨ TIẾN QUỲNH
    Franz Kafka, Miguel De Cervanter, Ernest Hemingway: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình - bình luận văn học của các nhà văn - nghiên cứu Việt Nam và thế giới/ Vũ Tiến Quỳnh b.s.- Khánh Hòa: Nxb. Tổng hợp Khánh Hòa, 1991.- 74tr.; 19cm..- (Phê bình bình luận văn học)
    Thư mục: Tr.74
    Tóm tắt: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nhà nghiên cứu Việt Nam và thế giới về Franz Kafka, Miguel De Cervantes, Ernest Hemingway
Capca, Phranz; Hêminguê, E.; Xecvantex, M.; {Cervantes, Miguel De; Hemingway, Ernest; Kafka, Franz; Phê bình văn học; nghiên cứu văn học; nhà văn; thơ ca; } |Cervantes, Miguel De; Hemingway, Ernest; Kafka, Franz; Phê bình văn học; nghiên cứu văn học; nhà văn; thơ ca; | [Vai trò: Vũ Tiến Quỳnh; ]
/Price: 1900đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629766. Franzkafka,Miguel de Cervantes,Ernest Hemingway: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình,bình luận văn học của các nhà văn-Nghiên cứu văn học Việt Nam và thế giới/ Vũ Tiến Quỳnh biên soạn.- Tp. Hồ Chí Mimh.: Nxb. Khánh Hoà, 1991.- 74tr; 19cm.- (Phê bibhf,bình luận văn học)
|Bình luận văn học; Nghiên cứu văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học thế giới; Phê bình văn học; |
/Price: 2.800d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1050694. MOLIÈRE
    Les femmes savantes/ Molière ; Éd.: Georges Couton.- Paris: Gallimard, 2013.- 181 p.; 17 cm.- (Collection folio classique)
    Bibliogr.: p. 176-177
    ISBN: 9782070449989
(Văn học trung đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Couton, Georges; ]
DDC: 842 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154356. Premio Miguel de Cervantes/ Ministerio de Cultura.- Madrid: Secretaría General Técnica, 2008.- 143p; 28cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời, sự nghiệp và những tác phẩm của các tác giả được nhận Giải thưởng văn học Miguel de Cervantes của Tây Ban Nha từ năm 1976 đến 2007
(Giải thưởng nhà nước; Giải thưởng quốc gia; Văn học hiện đại; ) [Tây Ban Nha; ]
DDC: 860 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188429. Xervantex (Miguel de Cervantes Saavedra)/ Lê Nguyên Cẩn ch.b. ; Đỗ Hải Phong b.s., tuyển chọn.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 149tr.: ảnh chân dung; 21cm.- (Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường)
    Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp văn chương của nhà văn Tây Ban Nha Xervantex. Phân tích tác phẩm Đôn Kihôtê - Hiđalgô trứ danh xứ Mantra. Các bài nghiên cứu về tác phẩm Đôn Kihôtê
Xécvantéc, M. đơ; (Nghiên cứu văn học; Tiểu sử; Tác giả; Tác phẩm; Văn học trung đại; ) [Tây Ban Nha; ] [Vai trò: Lê Nguyên Cẩn; Đỗ Hải Phong; ]
DDC: 863 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273581. MONTALVO, JUAN
    Capítulos que se le olvidaron a Cervantes/ Juan Montalvo ; ed.: Angel Esteban.- 1a ed.- Madrid: Cátedra, 2004.- 504 p.; 18 cm.- (Letras hispánicas)
    Bibliogr. p. 83-85. - Ind.
    ISBN: 8437621801
Cervantes Saavedra, Miguel de; Montalvo, Juan; (Văn học; ) [Tây Ban Nha; ] [Vai trò: Esteban, Angel,; ]
DDC: 800 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1247215. Thời đi học của những người nổi tiếng: Galilei, Magellan, Michelangelo, Newton, Cervantes. T.1/ B.s.: Hoàng Nhi (ch.b.), nhóm Ban Mai.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 126tr.: ảnh; 20cm.
(Nhân vật lịch sử; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Nhi; ]
DDC: 895.9223 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202643. PY, OLIVIER
    La servante, histoire sans fin: Cycle en cinq pièces et six dramaticules. T.1: Théâtre complet/ Olivier Py.- Arles: Actes Sud, 2000.- 610 p.; 17 cm.- (Babel)
    ISBN: 9782742774043
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ]
DDC: 842 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.