Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Varieties

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096015. NGUYỄN TIẾN HƯNG
    Giới thiệu một số giống cây trồng triển vọng đang lưu giữ tại các cơ quan mạng lưới bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật Quốc gia Việt Nam= Elite and promising crop varieties maintained by the national plant genetic resources conservation network of Vietnam/ Nguyễn Tiến Hưng ch.b..- H.: Nông nghiệp, 2011.- 64tr.: ảnh, bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Tài nguyên Thực vật. - Lưu hành nội bộ
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, đặc điểm, cách trồng và sử dụng một số loại cây trồng: ràu mùi, lặc lè, rau cải cúc, dâu dề chùa, tám tiêu, tám thơm... đang được lưu giữ tại các cơ quan thuộc mạng lưới bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật quốc gia
(Bảo tồn; Cây trồng; Giống; ) [Việt Nam; ]
DDC: 639.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236983. Internalizing globalization: The rise of neoliberalism and the decline of national varieties of capitalism/ Ed.: Susanne Soederberg, Georg Menz, Philip G. Cerny.- Hampshire: Palgrave McMillan, 2005.- XIV, 297; 22 cm.- (International political economy series)
    Bibliogr. p. 261-286. - Ind.
    ISBN: 1403948038
    Tóm tắt: Những con đường khác nhau dẫn đến toàn cầu hoá: Chủ nghĩa tự do mới, sự cạnh tranh giữa các quốc gia, và nền chính trị trong thế giới mở hơn. Kinh nghiệm của các quốc gia phát triển đối với toàn cầu hoá. Các quốc gia trong thời kì quá độ và đang phát triển trong tiến trình toàn cầu hoá
(Chính trị; Chủ nghĩa yêu nước; Cạnh tranh kinh tế; Toàn cầu hoá; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Cerny, Philip G.; Menz, Georg; Soederberg, Susanne; ]
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217423. DUTFIELD, GRAHAM
    Intellectual property rights, trade and biodiversity: Seeds and plant varieties/ Graham Dutfield.- London: IUCN, 2000.- xvi, 238 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 219-231. - Ind.
    ISBN: 1853839035
    Tóm tắt: Nghiên cứu các hiệp định quốc tế liên quan đến sinh học: công ước về đa dạng sinh học (CBD), Hiệp định TRIPs của WTO, công ước quốc tế về bảo vệ loài thực vật mới. Nghiên cứu sự kết hợp luật lệ của CBD vào chế độ quyền sở hữu trí tuệ toàn cầu, lưu ý mối quan tâm về đạo đức, môi trường, ảnh hưởng xã hội, chuyển giao công nghệ và tri thức truyền thống.
(Công ước quốc tế; Sở hữu trí tuệ; Thương mại quốc tế; Đa dạng sinh học; )
DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261319. Learning in likely places: Varieties of apprenticeship in Japan/ Ed.: Jonh Singleton.- London: Cambridge university, 1998.- XVI, 376 p.: fig.; 24 cm.- (Learning in doing: social, cognitive, and computational perspectives/Ed.: Roy Pea, John Seely Brown, Jan Hawkins)
    Bibliogr. p. 359 - 360.- Ind.
    ISBN: 0521480124
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về việc đào tạo, học nghề ở Nhật Bản cho từng loại nghề nghiệp, công việc khác nhau như: đào tạo các nghệ sĩ, diễn viên, nhà điêu khắc thi học ở viện nghệ thuật; các thợ gốm, thợ cơ khí, bác sĩ, người chơi vĩ cầm thì được đào tạo ở những nới học việc...Qua đó phân tích sự đa dạng và vai trò xã hội trong công tác đào tạo nghề ở Nhật Bản
(Giáo dục chuyên nghiệp; Thực tế; Đào tạo nghề; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Singleton, John; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274901. BURKE, PETER
    Varieties of Cultural history/ Peter Burke.- Ithaca: Cornell univ. press, 1997.- x,246tr; 25cm.
    thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về tính đa dạng trong lịch sử văn hoá: nguồn gốc lịch sử văn hoá, học thuyết về lịch sử văn hoá của những giấc mơ, nghiên cứu văn hoá hiện đại nước ý từ giữa những năm 1960 đến giữa năm 1980; Những giới hạn văn hoá giữa văn hoá gáo dục và văn hoá phổ thông, giữa cộng đồng và cá nhân, giữa sự nghiêm túc và tính hài hước.
{lí luận; lịch sử; tính đa dạng; văn hoá; } |lí luận; lịch sử; tính đa dạng; văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325235. DANIELLS, JEFF
    Illustrated guide to the identification of banana varieties in the South Pacific/ J. Daniells.- New York: ACIAR, 1995.- 40tr; 22cm.
    Tóm tắt: Thực vật học: Giới thiệu các loại chuối khác nhau ở Tonga, Western Samoa và đảo Cook
{Thái Bình Dương; Thực vật học; chuối; } |Thái Bình Dương; Thực vật học; chuối; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347527. ARMON-JONES, CLAIRE
    Varieties of affect/ Claire Armon-Jones.- Toronto: University of Toronto press, 1991.- 183tr; 22cm.
    Tóm tắt: Tâm lý học: Tình cảm, sự xúc động, các trạng thái ảnh hưởng đến tinh thần các sai sót về nhận thức, các trạng thái phát sinh về trí tuệ
{Tâm lý học; tình cảm; xúc động; } |Tâm lý học; tình cảm; xúc động; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353065. MOSTAFA, FAROUK MOHAMMED AHMED
    Studies on physiological effects of gibberellic acid and ascorbic acid on new interspecific fungusresistant grape varieties: Inaugural-dissertation zur erlangung des grades doktor der agrarwissenschaften (Dr. agr.)/ Farouk Mohammed Ahmed Mostafa.- Bonn: Rheinischen Friedrich-Wilhelms-Universitat, 1989.- 138tr; 21cm.
    Thư mục

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396984. STERN, FRITZ
    The varieties of history: From Voltair to the present/ Ed. by Fritz Stern.- New York: Random house, 1972.- 521tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Gồm các bài tiểu luận chọn lọc viết viết về việc chép sử của các nhà sử học từ thời Voltaire (1694-1778) đến nay phản ánh các xu hướng nổi bật của thuật chép sử phương Tây
{1694-1778; Thuật chép sử; phương tây; } |1694-1778; Thuật chép sử; phương tây; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382872. Abelian varieties/ D. Mumford.- Oxford: University, 1970.- 240tr; 19cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382904. Ample subvarieties of algebraic varieties/ R. Hartshorne.- Berlin: Springer, 1970.- 255tr; 24cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.