1178689. Vector mechanics for engineers: Statics and dynamics/ Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Elliot R. Eisenberg, William E. Clausen.- 8th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Higher Education, 2007.- xxix, 1326 p.: ill.; 26 cm. App.: p. 1289-1290. - Ind.: p. 1293-1304 ISBN: 9780077275556 (Cơ học ứng dụng; Tĩnh học; Động lực học; ) [Vai trò: Beer, Ferdinand P.; Clausen, William E.; Eisenberg, Elliot R.; Johnston, E. Russell; ] DDC: 620.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1190649. NGUYỄN XUÂN TẤN Một số vấn đề trong lý thuyết tối ưu véctơ đa trị/ Nguyễn Xuân Tấn, Nguyễn Bá Minh.- H.: Giáo dục, 2006.- 224tr.; 24cm. Thư mục: tr. 215-224 Tóm tắt: Những kiến thức về tính chất của ánh xạ đa trị, c-cấp xỉ và bài toán tối ưu véctơ, bài toán điểm cân bằng véctơ đa trị, sự tồn tại nghiệm của các bao hàm thức biến phân (Lí thuyết tối ưu; Toán cao cấp; Vectơ; ) [Vai trò: Nguyễn Bá Minh; ] DDC: 519 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274933. Vector mechanics for engineers: Dynamics/ Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Clausen, William E..- 7th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxiii, p. 602-1355: phot., pic.; 26 cm. Ind. ISBN: 007230491X Tóm tắt: Nghiên cứu động lực học của các phần tử. Định luật thứ hai của Niu Tơn. Phương pháp năng lượng và động lượng. Hệ thống các phần tử. Động lực học của các vật thể cứng. Chuyển động của máy bay, năng lượng và gia tốc. Động lực học 3 chiều của vật thể cứng và chuyển động cơ học. (Cơ học ứng dụng; Tĩnh học; Vectơ; Động lực học; ) [Vai trò: Clausen, William E.; Johnston, E. Russell; ] DDC: 620.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1598385. NGUYỄN MỘNG HY Các bài toán về phương pháp vectơ và phương pháp tọa độ/ Nguyễn Mộng Hy.- Tái bản lần 2.- Hà Nội:: Giáo dục,, 2001.- 234tr.: ;; 20cm. (Bài toán; Sách tham khảo; Vectơ; ) DDC: 510.076 /Price: 12600vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1203588. NGUYỄN MỘNG HY Các bài toán về phương pháp Vectơ và phương pháp toạ độ/ Nguyễn Mộng Hy.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 234tr : hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 232 Tóm tắt: Trình bày tóm tắt về không gian Vectơ, các phép toán trong không gian véctơ và ứng dụng. Giới thiệu phương pháp toạ độ. Các bài toán về hệ toạ độ thường dùng, phương pháp giải toán bằng công cụ toạ độ {Bài tập; Phương pháp toạ độ; Phương pháp véctơ; Toán; } |Bài tập; Phương pháp toạ độ; Phương pháp véctơ; Toán; | DDC: 515 /Price: 12600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560460. Chuyên đề phép biến hình đại số Vectơ Hình 11: Sách tự học dùng cho học sinh chuyên ban A - KHTN/ Lê Mậu Thống...biên soạn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 1995.- 210tr; 19cm. Sách đọc thêm cho học sinh Tóm tắt: Sách tự học kèm bài tập và phương pháp giải toán hình 11 {Giáo dục; Vectơ; hình học; lớp 11; phép biến hình; phổ thông; toán học; đại số; } |Giáo dục; Vectơ; hình học; lớp 11; phép biến hình; phổ thông; toán học; đại số; | [Vai trò: Lê Mậu Thảo; Lê Mậu Thống; ] /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564740. XTALIN(I.V) Những câu hỏi và những câu trả lời: Bài nói chuyện ở trường đại học Xvéc-lốp ngày 9 tháng6 năm 1925/ I.V.Xtalin.- H.: Sự thật, 1979.- 63tr; 19cm. Tóm tắt: Bài nói chuyện của đồng chí Xtalin ở trường đại học Xvéc-lốp {Chủ nghĩa Mác-Lê nin; Nga; Xtalin(I.V); câu hỏi; nói chuyện; trả lời; } |Chủ nghĩa Mác-Lê nin; Nga; Xtalin(I.V); câu hỏi; nói chuyện; trả lời; | [Vai trò: Xtalin(I.V); ] /Price: 0.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566048. NGUYỄN CẢNH TOÀN Không gian véc tơ: Tài liệu bồi dưỡng giáo viên toán/ Nguyễn Cảnh Toàn.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lý và bổ sung.- H.: Giáo dục, 1976.- 175tr:hình vẽ; 19cm. Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng giáo viên Tóm tắt: Tài liệu bồi dưỡng giáo viên toán {Toán; dạy toán; giáo dục; giảng dạy; không gian; ocơlit; phổ thông; véc tơ; } |Toán; dạy toán; giáo dục; giảng dạy; không gian; ocơlit; phổ thông; véc tơ; | [Vai trò: Nguyễn Cảnh Toàn; ] /Price: 0đ50 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564231. KÔTSIN(N.E) Phép tính Véc tơ và mở đầu phép tính Ten xơ/ N.E.Kôtsin; Đặng Hấn dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 507tr; 19cm. Tóm tắt: Phép tính véc tơ {Toán học; giải tích; khoa học; lý thuyết; phép tính; phương pháp; phương trình; tan xơ; tính toán; véc tơ; } |Toán học; giải tích; khoa học; lý thuyết; phép tính; phương pháp; phương trình; tan xơ; tính toán; véc tơ; | [Vai trò: Kôtsin(N.E); ] /Price: 2.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
840843. Tổng ôn tập chuyên đề hình học & hình học giải tích: Vectơ - Tam giác - Lượng giác/ Lê Hoành Phò.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2022.- 529 tr.: hình vẽ; 24 cm. Phụ lục: tr. 512-529 ISBN: 9786048464295 (Hình học; Hình học giải tích; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Hoành Phò; ] DDC: 516.0076 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
878649. Bài giảng Đại số: Logic - Ma trận - Không gian véc tơ - Ánh xạ tuyến tính - Không gian Euclid/ Vũ Thị Ngọc Hà, Tạ Thị Thanh Mai, Lê Đình Nam....- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 167 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Toán ứng dụng và Tin học Thư mục: tr. 167 ISBN: 9786043164237 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về logic - tập hợp - ánh xạ - số phức; ma trận - định thức - hệ phương trình tuyến tính; không gian véc tơ; ánh xạ tuyến tính; dạng toàn phương - không gian Euclid - đường và mặt bậc hai (Đại số; ) [Vai trò: Lê Đình Nam; Nguyễn Hải Sơn; Tạ Thị Thanh Mai; Vũ Thị Ngọc Hà; Đoàn Duy Trung; ] DDC: 512 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
944195. HERJAVEC, ROBERT Rèn luyện ý chí chiến thắng cùng Shark Robert Herjavec= The will to win: Leading, competing, succeeding/ Robert Herjavec ; MoonShine dịch.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân ; Công ty Sách MCBooks, 2018.- 364tr.; 21cm.- (Bizbooks - Sách dành cho doanh nhân) ISBN: 9786049464676 Tóm tắt: Chia sẻ những kinh nghiệm quý báu của doanh nhân Shark Robert Herjavec về con đường tiến tới thành công: Rèn luyện ý chí để vượt qua những khó khăn, thử thách trong cuộc sống; cách suy nghĩ như một doanh nhân thực thụ; xây dựng niềm tin vào bản thân, sản phẩm, năng lực và thương hiệu của doanh nghiệp; biết cách tự thúc đẩy bản thân (Bí quyết thành công; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: MoonShine; ] DDC: 158.1 /Price: 148000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
944197. HERJAVEC, ROBERT Thành công trong kinh doanh và cuộc sống cùng Shark Robert Herjavec= Driven: How to succeed in business and in life Shark Robert Herjavec/ Robert Herjavec ; Nguyệt Minh dịch.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân ; Công ty Sách MCBooks, 2018.- 435tr.; 21cm. ISBN: 9786049464683 Tóm tắt: Chia sẻ những kinh nghiệm và bí quyết thành công của doanh nhân Robert Herjavec giúp bạn được truyền thêm cảm hứng, biết trân trọng cái giá của thành công, tin tưởng chính mình, nuôi dưỡng sự nhiệt tình, kiểm soát hỗn loạn, tận dụng thời cơ... để đạt được thành công trong kinh doanh và cuộc sống cá nhân (Bí quyết thành công; Cuộc sống; Kinh doanh; ) [Vai trò: Nguyệt Minh; ] DDC: 650.1 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115494. NGUYỄN QUANG HUỲNH Công nghệ sản xuất sơn, vecni/ Nguyễn Quang Huỳnh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 367tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 361-363. - Thư mục: tr. 364 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm và các vấn đề cơ bản về sơn. Các thành phần của sơn, quy trình sản xuất sơn và kiểm qua sản xuất. Vấn đề an toàn lao động trong quá trình sản xuất và kỹ thuật sơn (Công nghệ; Sơn; Sản xuất; ) {Vecni; } |Vecni; | DDC: 667 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1151135. Phương pháp giải toán vectơ/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 226tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục cuối sách (Bài tập; Phổ thông trung học; Toán; Vectơ; ) [Vai trò: Lê Bích Ngọc; Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; ] DDC: 515.076 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298599. Invasive species: Vectors and management strategies/ Ed.: Gregory M. Ruiz, James T. Carlton.- Washington, D.C: Island Press, 2003.- xiii, 517 p.: ill., m.; 24 cm. Bibliogr. p. 498-504. - Ind. ISBN: 1559639032(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về sự xâm hại sinh học. Phân tích những nguyên nhân xâm hại, các tuyến và các loài sinh vậtcùng các hệ sinh thái biển. Những vấn đề về bảo tồn đa dạng sinh học. Đánh giá và đưa ra một số phương pháp và chính sách quản lý về sự xâm hại này (Bảo tồn; Quản lí; Sinh vật; Vật nuôi; Xâm hại; ) {Đa dạng sinh học; } |Đa dạng sinh học; | [Vai trò: Carlton, James T.; Ruiz, Gregory M.; ] DDC: 577 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368255. XTALIN, I. V. Những câu hỏi và những câu trả lời: Bài nói chuyện ở trường đại học xveclôp ngày 9/6/1925/ I. V. Xtalin.- H.: Sự thật, 1979.- 83tr; 19cm. Tóm tắt: Bài nói chuyện của I. V. Xtalin ở trường đại học Xveclôp ngày 9/6/1925 về chuyên chính vô sản, về kinh tế, về chính phủ công nông, việc xây dựng Đảng và CNXH Liên Xô những năm đầu thành lập {Liên Xô; chuyên chính vô sản; kinh tế; xây dựng chủ nghĩa xã hội; xây dựng đảng; } |Liên Xô; chuyên chính vô sản; kinh tế; xây dựng chủ nghĩa xã hội; xây dựng đảng; | /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373821. NGUYỄN CẢNH TOÀN Không gian Véctơ: Tài liệu bồi dưỡng giáo viên toán/ Nguyễn Cảnh Toàn.- H.: Giáo dục, 1976.- 175tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về không gian Véctơ. Các không gian quan hệ mật thiết với không gian véctơ: Các vấn đề cơ bản, cấu trúc. Hai xu hướng trong việc hiện đại hoá chương trình học phổ thông, giới thiệu sơ lược tập sách của Papy {Toán; không gian véctơ; sách giáo viên; } |Toán; không gian véctơ; sách giáo viên; | /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1646644. ANDERSON, MARY P. Applied groundwater modeling: Simulation of flow and advective transport/ Mary P. Anderson, William W. Woessner, Randall J. Hunt..- Second edition.- Boston: Academic Press, 2015.- lxi, 563 p.: ill.; 23 cm. Tóm tắt: This second edition is extensively revised throughout with expanded discussion of modeling fundamentals and coverage of advances in model calibration and uncertainty analysis that are revolutionizing the science of groundwater modeling. The text is intended for undergraduate and graduate level courses in applied groundwater modeling and as a comprehensive reference for environmental consultants and scientists/engineers in industry and governmental agencies. (Groundwater flow; Lưu lượng nước ngầm; ) |Nước ngầm; Simulation methods; Phương pháp mô phỏng; | [Vai trò: Hunt, Randall J.; Woessner, William W.; ] DDC: 551.49 /Price: 2732000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1606423. NGUYỄN, VĂN KHUÊ Mở đầu về không gian vectơ tô pô và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm/ Nguyễn Văn Khuê; Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2014.- 152 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786045404102 |Giải tích hàm; Không gian; Toán học; Tô Pô; Đồ thị; | [Vai trò: Lê, Mậu Hải; ] DDC: 514 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |