Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 492 tài liệu với từ khoá Vec

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637930. NGUYỄN, VĂN KHUÊ
    Mở đầu về không gian Vectơ Tôpô và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ hai.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2014.- 152 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786045404102
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm: Mở đầu về không gian Vectơ Tôpô và không gian lồi địa phương; một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm hiện đại.
(Function spaces; Functional analysis; Giải tích hàm; Hàm số không gian; ) |Giải tích hàm; Không gian Vectơ; | [Vai trò: Lê, Mậu Hải; ]
DDC: 515.73 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638522. DELADRIÈRE, JEAN-LUC
    Sắp xếp ý tưởng với sơ đồ tư duy: Organisez vos idées avecle mind mapping/ Jean-Luc Deladrière, ...[et al.] ; Trần Chánh Nguyên dịch.- Tái bản lần 2.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2013.- 227 tr.; 22 cm.- (Tủ sách giúp bạn làm việc hiệu quả)
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng sơ đồ tư duy để diễn đạt các ý tưởng sáng tạo: thiết kế và lập sơ đồ tư duy, chọn lựa và đạt mục tiêu, đưa ra những quyết định đúng đắn, quản lý công việc hàng ngày...
(Thinking; Tư duy; ) |Tâm lý học; | [Vai trò: Trần, Chánh Nguyên; ]
DDC: 153.4 /Price: 186000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728332. NGUYỄN, QUANG HUỲNH
    Công nghệ sản xuất sơn - vecni/ Nguyễn Quang Huỳnh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 367tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 361-363
    Thư mục: tr. 364
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm và các vấn đề cơ bản về sơn. Các thành phần của sơn, quy trình sản xuất sơn và kiểm qua sản xuất. Vấn đề an toàn lao động trong quá trình sản xuất và kỹ thuật sơn
(Paint and varnish; Sản xuất sơn - vecni; ) |Sản xuất sơn - vecni; |
DDC: 667 /Price: 99000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615136. LÊ, HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán Vectơ/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc.- Hà Nội: Hà Nội, 2010.- 226 tr.; 24 cm..
|Giải toán; Hình học; Phương pháp; Toán học; Vectơ; | [Vai trò: Lê, Bích Ngọc; Lê, Hữu Trí; ]
DDC: 516.0076 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615826. NGUYỄN, XUÂN LIÊM
    Giải tích Vectơ/ Nguyễn Xuân Liêm.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 467 tr.; 24 cm.
|Giải tích; |
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615415. NGUYỄN, HỮU TÀI
    Không gian vectơ tôpô L-Mờ Hóa và một số tính chất của chúng: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán Giải Tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Hữu Tài; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 44tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giải tích; Không gian; Luận văn; Toán học; Tính chất; Tôpô; Vectơ; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614590. PHẠM, VĂN BÉ SÁU
    Xây dựng và tổ chức các tình huống dạy học theo quan điểm kiến tạo trong dạy học toán ở trường Trung học phổ thông (thông qua chủ đề Vectơ, hệ thức lượng- Hình học 10): Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và PPDH Toán Mã số: 60.14.10/ Phạm Văn Bé Sáu; Đào Tam (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 90 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Dạy học toán; Hình học 10; Quan điểm kiến tạo; Quản lý giáo dục; Trường trung học phổ thông; Tình huống; | [Vai trò: Đào, Tam; ]
DDC: 516.007 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668761. RAHMAN, M.
    Applied vector analysis/ Matiur Rahman, Isaac Mulolani.- 2nd ed.- Boca Raton, FL: CRC Press, 2008.- xv, 357 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references (p. 331) and index
    ISBN: 1420051709
    Tóm tắt: Presenting the theory and application of vector calculus as it relates to physical problems, Rahman (applied mathematics, Dalhousie U., Canada) and Mulolani (Qatar University) begin with the historical background of vector calculus, proceeding to present information on the algebra of vectors, vector functions of one variable, the role of the delta operator, the theory of surface and volume integrals, and the use of integral theorems. The second edition adds a section on the divergence theorem
(Vector analysis; Phép phân tích Vector; ) |Hàm số biến đổi; | [Vai trò: Mulolani, Isaac; ]
DDC: 515.63 /Price: 1361000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609867. NGUYỄN VĂN LỘC
    Phương pháp vectơ trong giải toán hình học không gian: Dùng cho học sinh khá giỏi, học sinh chuyên toán - Kiến thức và phương pháp, Các bài toán mẫu, Luyện tập, Đáp số và hướng dẫn giải/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Giáo dục, 2008.- 243 tr.; 19 cm..
(Bài tập; ) |Hình học không gian; Vectơ; |
DDC: 516.0076 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734602. Phương pháp vectơ trong giải toán hình học không gian.- Hà Nội: Giáo dục, 2008
(Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ; )
/Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614769. CAO, LONG VÂN
    Phép tính véctơ và tenxơ/ Cao Long Vân (ch.b); Lê Hiển Dương, Nguyễn Huy Bằng.- [kxd]: [kxd], 2007.- 208 tr.; 29 cm..- (Toán dùng cho vật lí)
|Giáo trình; Toán học; Vật lý; Vật lý toán; Áp dụng; | [Vai trò: Lê, Hiển Dương; Nguyễn, Huy Bằng; ]
DDC: 530.15 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609985. NGUYỄN VĂN LỘC
    Phương pháp vectơ trong giải toán hình học phẳng: Sách dùng cho học sinh khá, giỏi, học sinh chuyên toán, kiến thức và phương pháp các bài toán mẫu luyện tập đáp số và hướng dẫn giải/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Giáo dục, 2007.- 224 tr.; 24 cm..
(Hình học; Hình học phẳng; Véc tơ; ) |Bài tập; Toán cấp 3; |
DDC: 516.0076 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723889. Vector 2007/2008 laboratories.- Burlingame, CA.: Vector Laboratories, 2007.- 159 p.: ill.; 29 cm.
(Laboratory; Vector; Côn trùng; Phòng thí nghiệm; ) |Côn trùng; Phòng thí nghiệm; |
DDC: 571.986 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666570. BEER, FERDINAND PIERRE
    Vector mechanics for engineers: dynamics/ Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, William E. Clausen.- 8th ed..- Dubuque, IA: McGraw-Hill/Higher Education, 2007.- xxiii, 602-1355 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 0072976934(hardcopyalk.paper)
    Tóm tắt: The eighth edition Vector mechanics for engineers retains the unified presentation of the principles of kinetics which characterized the previous seven editions. The concepts of linear and angular momentum are introduced in chap.12,....
(Dynamics; Mechanics, Applied; Vector analysis; ) |Cơ khí; Cơ khí ứng dụng; | [Vai trò: Clausen, William E.; Johnston, E. Russell; ]
DDC: 620.1054 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667872. Vector mechanics for engineers/ Ferdinand P. Beer ... [ et al. ].- 8th ed..- Dubuque, IA: McGraw - Hill, 2007.- xxiii, 602-1355 p.: col. ill.; 27 cm.
    ISBN: 9780071258753
    Tóm tắt: The Beer/Johnston textbooks introduced significant pedagogical innovations into engineering mechanics teaching. The consistent, accurate problem-solving methodology gives your students the best opportunity to learn statics and dynamics. At the same time, the careful presentation of content, unmatched levels of accuracy, and attention to detail have made these texts the standard for excellence.
(Dynamics; Vector analysis; Động lực học; Phép phân tích Véc-tơ; ) |Động học; | [Vai trò: Beer, Ferdinand Pierre; ]
DDC: 620.1054 /Price: 20.87 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731696. PHẠM, TUẤN
    500 bài tập có hướng dẫn văn phạm tiếng Pháp kèm lời giải: Grammaire progressive du francais avec 500 exercices/ Phạm Tuấn và Trần Hữu Tâm.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2006.- 440 tr.; 20 cm.
    Song ngữ Pháp - Việt
(French language; Tiếng Pháp; ) |Ngữ pháp tiếng Pháp; Grammar; Ngữ pháp; | [Vai trò: Trần, Hữu Tâm; ]
DDC: 445 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733173. COORAY, T.M.J.A.
    Complex analysis with vector calculus/ T. M. J. A. Cooray.- Oxford: Alpha Science International, 2006.- 1 vol.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9781842653609
    Tóm tắt: Based on many years of experience of the author Complex Analysis with Vector Calculus provides clear and condensed treatment of the subject. It is primarily intended to be used by undergraduate students of engineering and science as a part of a course in engineering mathematics, where they are introduced to complex variable theory, through conceptual development of analysis. The book also introduces vector algebra, step by step, with due emphasis on various operations on vector field and scalar fields. Especially, it introduces proof of vector identities by use of a new approach and includes many examples to clarify the ideas and familiarize students with various techniques of problem solving.
(Functions of complex variables; Vector analysis; Phân tích Véc-tơ; ) |Toán học; |
DDC: 515.63 /Price: 853000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701498. KAYS, W. M.
    Convective heat and mass transfer/ W. M. Kays, M.E. Crawford, Bernhard Weigand.- New York: McGraw-Hill, 2005.- 546 p.; 23 cm.
(Heat; Mass transfer; ) |Nhiệt học; Sự truyền nhiệt; Convection; | [Vai trò: Crawford, M.E.; Weigand, Bernhard; ]
DDC: 621.402 /Price: 392500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707820. NGUYEN HUU KHANH
    Heteroclinic cycles in thermal convection models: : Academisch proefschrift/ Nguyen Huu Khanh.- 1st.- Can Tho, VN, 2005.- 134p.; 24cm.
    ISBN: 9057761327
(heat; ) |Sự truyền nhiệt; transmission; |
DDC: 536.25 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736183. Mở đầu không gian Vectơ tôpô và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm, 2005

/Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.