948052. Đời sống xã hội và văn hoá của cộng đồng ngư dân ven biển và hải đảo từ Đà Nẵng đến Khánh Hoà - Góc nhìn dân tộc học/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Thị Thanh Bình (ch.b.), Lê Ngọc Huynh....- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 378tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học Phụ lục: tr. 308-360. - Thư mục: tr. 361-378 ISBN: 9786049564697 Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng một số khía cạnh cơ bản về đời sống xã hội và đời sống văn hoá của các cộng đồng ngư dân ven biển và hải đảo từ Đà Nẵng đến Khánh Hoà hiện nay; thực trạng các vấn đề giáo dục và văn hoá của ngư dân; cơ hội, thách thức cho sự phát triển của các cộng động ngư dân ven biển và đề xuất một số kiến nghị, giải pháp về vấn đề xã hội và văn hoá của ngư dân (Ngư dân; Ven biển; Văn hoá; Đời sống xã hội; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Xuân Đính; Lê Ngọc Huynh; Nguyễn Thị Thanh Bình; Nguyễn Văn Ngọc; Tạ Thị Tâm; ] DDC: 306.095975 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358056. VÕ HOÀNG MINH Thị trấn ven biển: Tập truyện ngắn/ Võ Hoàng Minh, Mai Sơn.- H.: Thanh niên, 1987.- 159tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | [Vai trò: Mai Sơn; ] /Price: 60đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545757. Tính toán cao độ mực nước biển phục vụ thiết kế công trình ven biển/ Đinh Văn Mạch chủ biên; Đỗ Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Việt Liên, Lê Như Ngà biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 2014.- 352tr; 27cm. ISBN: 9786049132025 Tóm tắt: Tìm hiểu tình hình nghiên cứu biến đổi cao độ mực nước biển và hướng dẫn các phương pháp tính cao độ mực nước biển phục vụ thiết kế công trình ven biển {Công trình ven biển; Kỹ thuật; Thủy lợi; Việt Nam; } |Công trình ven biển; Kỹ thuật; Thủy lợi; Việt Nam; | [Vai trò: Lê Như Ngà; Nguyễn Thị Việt Liên; Đinh Văn Mạch; Đỗ Ngọc Quỳnh; ] DDC: 627.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545756. Đặc điểm xói lở, bồi tụ tại dải ven biển Quảng Nam/ Lê Đình Mầu chủ biên; Phạm Viết Tích, Nguyễn Chí Công, Phạm Bá Trung...biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 2014.- 296tr: Bản đồ minh họa; 27cm. ISBN: 9786049132049 Tóm tắt: Phân tích điều kiện tự nhiên, đặc điểm tình hình và đề xuất giải pháp bảo vệ đối với hiện tượng xói lở, bồi tụ tại dải ven bờ Quảng Nam {Biển; Dải ven biển; Khoa học tự nhiên; Quảng Nam; Việt Nam; Địa chất học; } |Biển; Dải ven biển; Khoa học tự nhiên; Quảng Nam; Việt Nam; Địa chất học; | [Vai trò: Lê Đình Mầu; Nguyễn Chí Công; Phạm Bá Trung; Phạm Viết Tích; ] DDC: 551.450959752 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1433348. NGUYỄN VĂN THƯỞNG Xây dựng tuyến phòng thủ ven biển dưới triều Nguyễn: Tỉnh Bình Định - Phú Yên/ Nguyễn Văn Thưởng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 186 tr.: ảnh; 21 cm. Thư mục: tr. 167 - 176.- Phụ lục ảnh cuối chính văn ISBN: 9786046261735 Tóm tắt: Giới thiệu về vị thế chiến lược vùng đất Bình Định và Phú Yên. Quá trình xây dựng và phát triển, vai trò tuyến phòng thủ ven biển của dải đất này trong thời kì triều Nguyễn nước ta (Triều Nguyễn; Tuyến phòng thủ; Ven biển; ) [Bình Định; Phú Yên; ] DDC: 355.45095975 /Price: 55000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1119361. Nguy hiểm động đất và sóng thần ở vùng ven biển Việt Nam/ Bùi Công Quế (ch.b.), Nguyễn Đình Xuyên, Phạm Văn Thục....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 312tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 259-270. - Phụ lục: tr. 271-312 Tóm tắt: Nghiên cứu tính địa chấn khu vực biển Đông và vùng Đông Nam Á, các đặc trưng kiến tạo, địa động lực, trường ứng suất cơ bản trên biển Đông và nguyên nhân, cơ chế phát sinh và những vùng có khả năng phát sinh động đất, sóng thần. Đánh giá độ nguy hiểm và độ rủi ro động đất và sóng thần ở vùng viên biển và hải đảo Việt Nam... (Sóng thần; Thiên tai; Ven biển; Động đất; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Công Quế; Nguyễn Hồng Phương; Nguyễn Đình Xuyên; Phạm Văn Thục; Trần Thị Mỹ Thành; ] DDC: 551.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
898576. Các giải pháp kết cấu công trình ven biển thích ứng biến đổi khí hậu/ Vũ Minh Tuấn (ch.b.), Nguyễn Viết Thanh, Nguyễn Thị Bạch Dương, Nguyễn Thành Trung.- H.: Xây dựng, 2020.- 200tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786048232788 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về biến đổi khí hậu, các tham số thiết kế và tải trọng tác động, đê chắn sóng, kết cấu mềm bảo vệ bờ, kết cấu nổi bảo vệ bờ biển và bể cảng (Biến đổi khí hậu; Công trình; Kết cấu; Thiết kế; Thích nghi; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Trung; Nguyễn Thị Bạch Dương; Nguyễn Viết Thanh; Vũ Minh Tuấn; ] DDC: 627.58 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203759. PHẠM NGỌC HƯNG Chuyện tình ven biển: Tiểu thuyết/ Phạm Ngọc Hưng.- H.: Lao động, 2000.- 206tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: V23 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926163. NGUYỄN VĂN HOÀNG Tài nguyên nước dưới đất: Mô hình chuyển động và lan truyền mặn nước dưới đất tỉnh ven biển Cà Mau/ Nguyễn Văn Hoàng (ch.b.), Trịnh Hoài Thu.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 349tr.: minh hoạ; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 205-214. - Phụ lục: tr. 215-346 ISBN: 9786049139383 Tóm tắt: Trình bày các nghiên cứu khai thác và ngăn ngừa xâm nhập mặn nước dưới đất khu vực ven biển; nước dưới đất tỉnh ven biển Cà Mau và hiện trạng khai thác; mô hình chuyển động nước dưới đất tầng chứa nước QP2-3 khu vực tỉnh Cà Mau; mô hình phân tửu hữu hạn lan truyền mặn nước dưới đất tầng chứa nước QP2-3 tỉnh Cà Mau (Nước ngầm; Ven biển; Xâm nhập mặn; ) [Cà Mau; ] [Vai trò: Trịnh Hoài Thu; ] DDC: 553.79095979609146 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996439. NGUYỄN VĂN QUÂN Mức độ suy thoái và giải pháp phục hồi một số hệ sinh thái đầm phá ven biển miền Trung/ Nguyễn Văn Quân (ch.b.), Nguyễn Thị Thu, Chu Thế Cường....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 380tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 345-352. - Phục lục: tr. 353-380 ISBN: 9786049135064 Tóm tắt: Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, môi trường, hệ thống đầm phá ven biển miền Trung Việt Nam; đặc trưng cơ bản các hệ sinh thái đầm phá và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững nguồn lợi (Hệ sinh thái; Ven biển; Đầm phá; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Thế Cường; Nguyễn Thị Thu; Nguyễn Văn Quân; Nguyễn Đức Thế; Đàm Đức Tiến; ] DDC: 577.699095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608085. VŨ NHƯ HOÁN Thiên tai ven biển và cách phòng chống/ Vũ Như Hoán.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 83 tr.: Hình vẽ; 21 cm.. Đầu trang tên sách có ghi : Trung tâm khí tượng thủy văn biển (Biển; Phòng chống; Thiên tai; ) DDC: 904 /Price: 9000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1538617. TRẦN HOÀNG Ẩm thực vùng ven biển Quảng Bình: Trước năm 1945/ Trần Hoàng.- H.: Nxb.Dân trí, 2011.- 155tr; 20cm. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049176074 Tóm tắt: Tìm hiểu một số món ăn, nước uống trong văn hóa ẩm thực vùng ven biển Quảng Bình {Món ăn; Phong tục; Quảng Bình; Đồ uống; Địa chí; } |Món ăn; Phong tục; Quảng Bình; Đồ uống; Địa chí; | [Vai trò: Ẩm thực; ] DDC: 394.10959745 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1036369. NGUYỄN MẠNH HÙNG Các quá trình thuỷ thạch động lực vùng ven biển Việt Nam: Mực nước, sóng dòng chảy và vận chuyển bùn cát/ Nguyễn Mạnh Hùng.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 329tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 327-329 ISBN: 9786049132018 Tóm tắt: Nghiên cứu các quá trình thuỷ thạch động lực vùng ven biển Việt Nam: mực nước, sóng biển, dòng chảy, vận chuyển bùn cát (Thuỷ động lực học; Vùng ven biển; ) [Việt Nam; ] DDC: 532.50959709146 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545871. NGUYỄN MẠNH HÙNG Các quá trình thủy thạch động lực vùng ven biển Việt Nam: Mực nước, sóng, dòng chảy và vận chuyển bùn cát/ Nguyễn Mạnh Hùng.- H.: Nxb.Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 329tr; 27cm. Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình thủy động lực học vùng ven biển Việt Nam: về mực nước, sóng biển, dòng chảy và vận chuyển bù cát {Biển; Khoa học tự nhiên; Thủy động lực học; Việt Nam; Vật lý học; } |Biển; Khoa học tự nhiên; Thủy động lực học; Việt Nam; Vật lý học; | DDC: 532.009597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1478002. NGÔ VĂN MINH Cách mạng tháng Tám tại các tỉnh ven biển Nam Trung bộ/ Ngô Văn Minh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 308tr; 19cm. Thư mục: tr. 287-303 Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình vận động cách mạng tại các tỉnh ven biển Nam Trung kỳ trước năm 1939, thời kỳ chuẩn bị khởi nghĩa cao trào cách mạng trước và trong tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Đánh giá về cách mạng tháng 8 tại các tỉnh ven biển Nam Trung bộ (Cách mạng tháng 8; Lịch sử; Nam bộ; Trung bộ; ) DDC: 959.704 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
882987. Mô hình hoá động lực dòng thuỷ thạch và ứng dụng cho ven biển cửa sông miền Trung, Việt Nam (Từ Quảng Nam đến Phú Yên)/ Đào Đình Châm (ch.b.), Nguyễn Quang Minh, Phan Thị Thanh Hằng....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021.- 328 tr.; 24 cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 319-328 ISBN: 9786049988691 Tóm tắt: Cung cấp các mô hình toán mô phỏng các quá trình thuỷ, thạch động lực vùng ven biển, cửa sông, khái quát đặc điêm tự nhiên và kinh tế - xã hội vùng ven biển từ Quảng Nam đến Phú Yên, đánh giá thực trạng và xác định nguyên nhân, cơ chế xói lở - bồi tụ ven biển, bồi lấp cửa sông dải ven biển từ Quảng Nam đến Phú Yên và đề xuất các giải pháp khoa học và công nghệ chống xói lở bờ biển, bồi lấp cửa sông dải ven biển Nam Trung Bộ và áp dụng cho vùng cửa sông Cửa Đại, tỉnh Quảng Nam (Bồi đất; Cửa sông; Phòng chống; Sụt lở; Ven biển; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Hoàng Sơn; Nguyễn Hồng Lân; Nguyễn Quang Minh; Phan Thị Thanh Hằng; Đào Đình Châm; ] DDC: 627.58 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133851. NGÔ ĐỨC HIỆP Nghề trồng cây lâm nghiệp đa tác dụng trên đất khô hạn vên biển/ Ngô Đức Hiệp.- Tái bản lần 1.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 46tr.; 19cm.- (100 nghề cho nông dân) Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng cây lâm nghiệp đa tác dụng trên đất khô hạn ven biển nói chung và miền Trung nói riêng. Các giải pháp công nghệ. Kĩ thuật trồng một số loại cây có nhiều triển vọng (Chống hạn; Cây trồng; Lâm nghiệp; ) DDC: 634.9 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227396. NGUYỄN ĐÌNH TẤN Vai trò nam chủ hộ ngư dân ven biển trong bước chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay: Sách tham khảo/ Nguyễn Đình Tấn, Lê Tiêu La (ch.b).- H.: Chính trị quốc gia, 1999.- 193tr : biểu đồ; 21cm. Tóm tắt: Cơ sở lý luận, phương pháp, địa bàn, bối cảnh kinh tế xã hội và vai trò kinh tế của nam chủ hộ ngư dân; Vai trò của nam chủ hộ trong gia đình, trong dòng họ, trong cộng đồng và những xu hướng biến đổi của họ trong tương lai {Chủ hộ; Kinh tế ngư nghiệp; Kinh tế thị trường; Ngư dân; Vai trò; Việt Nam; } |Chủ hộ; Kinh tế ngư nghiệp; Kinh tế thị trường; Ngư dân; Vai trò; Việt Nam; | [Vai trò: Lê Tiêu La; ] /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235040. LÊ CAO ĐOÀN Đổi mới và phát triển vùng kinh tế ven biển/ Lê Cao Đoàn.- H.: Chính trị Quốc gia, 1999.- 268tr; 19cm. Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm tự nhiên, tiềm năng phát triển kinh tế xã hội vùng đất bồi tụ nước lợ ven biển Thái Bình. Trình bày kinh nghiệm thành công của các cuộc khai hoang trong lịch sử {Kinh tế biển; Kinh tế nông nghiệp; Phân tích kinh tế; Địa lí kinh tế; } |Kinh tế biển; Kinh tế nông nghiệp; Phân tích kinh tế; Địa lí kinh tế; | /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284064. PHẠM VĂN GIÁP Chỉnh trị cửa sông ven biển/ Phạm Văn Giáp, Lương Phương Hậu.- H.: Xây dựng, 1996.- 215tr; 27cm. Tóm tắt: Các yếu tố động lực học và kết cấu dòng chảy ở vùng cửa sông, đặc biệt là sóng giá và vùng triều. Chuyển động bùn cát trong điều kiện tự nhiên và khi có biện pháp công trình. Công trình nạo vét luồng tàu và công trình ngăn cát, giảm sóngbảo vệ luồng tàu {Cửa sông; công trình trị thuỷ; giao thông; kết cấu dòng chảy; đường sông; động lực học; } |Cửa sông; công trình trị thuỷ; giao thông; kết cấu dòng chảy; đường sông; động lực học; | [Vai trò: Lương Phương Hậu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |