Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 61 tài liệu với từ khoá Viết tắt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641503. TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM-TRUNG TÂM THÔNG TIN BƯU ĐIỆN
    Từ điển viết tắt Điện tử - Viễn thông - Tin học - Anh -Việt: (Khoảng 10.000 từ)/ Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam-Trung tâm thông tin bưu điện ; KS. Nguyễn Thanh Việt biên soạn, TS. Lê Thanh Dũng hiệu đính.- H.: Nxb.Bưu điện, 2003.- 609tr.; 24cm.
|Anh; Tin học; Từ điển viết tắt; Việt; Viễn thông; Điện tử; | [Vai trò: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam-Trung tâm thông tin bưu điện; ]
/Price: 500 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641220. Từ điển viết tắt điện tử - viễn thông - tin học Anh Việt: Khoảng 10000 từ/ KS. Nguyễn Thanh Việt biên soạn, TS. Lê Thanh Dũng hiệu đính.- H.: Bưu điện, 2003.- 609tr; 24cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. Trung tâm thông tin bưu điện.
|Tin học; Từ điển Anh - Việt; Từ điển viết tắt; Viễn thông; Điện tử; |
/Price: 500 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534524. NGUYỄN HỮU VIÊM
    Danh từ thư viện - thông tin Anh - Việt: Khoảng 8000 từ, cụm từ và 1000 từ Anh viết tắt/ Nguyễn hữu Viêm.- H.: nxb Văn hóa dân tộc, 2000.- 356tr; 21cm.
{Anh - Việt; } |Anh - Việt; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579130. NGUYỄN HỮU VIÊM
    Danh từ thư viện thông tin Anh-Việt: Khoảng 8000 từ, cụm từ và 1000 từ Anh viết tắt/ Nguyễn Hữu Viêm.- H: Văn hoá dân tộc, 2000.- 355tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm gần 8000 từ và cụm từ thường gặp và phản ảnh nội dung hoạt động thư viện, thông tin và một số lĩnh vực có quan hệ mật thiết như: Công nghiệp sách tâm lý, giao lưu khoa học hoạt động khoa học kỹ thuật, máy tính điện tử, xuất bản
{Anh-Việt; Từ điển; thư viện; } |Anh-Việt; Từ điển; thư viện; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498286. HOÀNG PHƯƠNG
    Sổ tay các từ viết tắt thường gặp Anh - Việt/ Hoàng Phương, Thành An.- H.: Thanh niên, 2000.- 1092 tr.; 19 cm.
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tiếng Việt; Viết tắt; Viết tắt; ) [Vai trò: Thành An; ]
DDC: 423.95922 /Price: 98000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634292. PHÙNG QUANG NHƯỢNG
    Từ điển viết tắt tin học - điện tử - viễn thông Anh - Việt/ Phùng Quang Nhượng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 468tr; 20cm.
|Tin học; Từ điển; Viễn thông; Điện tử; |
/Price: 60.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487441. LÊ VĂN TRỤ
    Danh từ Pháp Việt các từ viết tắt: 2000 từ thường gặp trong các báo chí thông dụng/ Lê Văn Trụ, Bùi Đăng Tuấn.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 148tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Gồm 2000 từ viết tắt thường gặp trên các sách, báo, tạp chí Pháp thông dụng
{Danh từ; Pháp; Việt; viết tắt; } |Danh từ; Pháp; Việt; viết tắt; | [Vai trò: Bùi Đăng Tuấn; Lê Văn Trụ; ]
/Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491288. TẠ HÙNG
    Từ điển viết tắt Anh - Việt thông dụng: Full up to date 20.000 abbreviations/ Tạ Hùng, Thế San.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 1065tr.; 19cm..
{Từ điển; tiếng Anh; tiếng Việt; } |Từ điển; tiếng Anh; tiếng Việt; | [Vai trò: Thế San; Tạ Hùng; ]
/Price: 50.000đ/1000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631596. VŨ VĂN CHUNG
    Từ điển viết tắt Anh-Việt về viễn thông,vô tuyến điện tử và tin học/ Vũ Văn Chung.- Tp.HCM: Nxb. Tp.HCM, 1996.- 490tr; 20cm.
|Tin học; Từ điển Anh-Việt; Viễn thông; Vô tuyến điện tử; | [Vai trò: Vũ Văn Chung; ]
/Price: 42.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528664. TRẦN BÁ TƯỚC
    Sổ tay thuật ngữ và các từ viết tắt thông dụng của kinh tế thị trường (Anh - Việt)/ Trần Bá Tước.- Tp.HCM: Nxb Trẻ, 1993.- 106tr; 20cm.- (Tủ sách "tri thức và phát triển")
    Tóm tắt: Sách bao gồm các thuật ngữ và các từ viết tắt 9Anh Việt )thông dụng của kinh tế thị trường
{Kinh tế; Thuật ngữ; Tiếng Anh; } |Kinh tế; Thuật ngữ; Tiếng Anh; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583639. Sổ tay thuật ngữ và các từ viết tắt thông dụng của kinh tế thị trườngAnh-Việt.- TP.Hồ Chí Minh: Trẻ, 1993.- 106tr; 19cm.- (Tủ sách "Tri thức và phát triển")
{Anh Việt; Từ điển; } |Anh Việt; Từ điển; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628774. NGUYỄN VIẾT TRUNG
    Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh trong thương mại/ Nguyễn Viết Trung.- H.: Giáo dục, 1993.- 87tr; 19cm.
|Tiếng Anh; thuật ngữ thương mại; | [Vai trò: Nguyễn Viết Trung; ]
/Price: 6.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492903. Tên viết tắt các tổ chức kinh tế xã hội Việt Nam.- H.: Văn hóa, 1992.- 392tr.; 19cm..
{Từ điển; Việt Nam; chữ viết tắt; kinh tế; xã hội; } |Từ điển; Việt Nam; chữ viết tắt; kinh tế; xã hội; |
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629653. GUINACH,KEVIN
    Từ điển từ ngữ,chữ viết tắt (La tinh,Pháp,ý,Đức,Hy lạp,Tây Ban nha,Bồ Đào Nha) dùng trong tiếng Anh/ Kevin Quinach;Người dịch:Trần Công Diều,Ngô Văn Mạnh,Phạm Văn Sự.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 381tr; 19cm.
|Tiêng Anh; Từ điển; Từ điển chữ viết tắt; Từ điển từ ngữ; | [Vai trò: Ngô Văn Mạnh; Phạm Văn Sự; Trần Công Diều; ]
/Price: 20. 000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627599. Từ điển viết tắt Anh - Việt: Khoảng 15000 từ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 288tr.; 27cm.
|Từ viết tắt; Từ điển; |
/Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882981. ĐỖ VĂN DŨNG
    Từ điển chuyên ngành ô tô: Anh Việt - Việt Anh - Từ viết tắt/ Đỗ Văn Dũng, Phan Nguyễn Quí Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 1135 tr.: bảng; 24 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 1135
    ISBN: 9786047376889
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 9000 thuật ngữ thông dụng (kể cả tiếng lóng) ở tất cả các lĩnh vực liên quan đến công nghệ ô tô từ cấu tạo các chi tiết kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa vận hành...
(Ô tô; ) [Vai trò: Phan Nguyễn Quí Tâm; ]
DDC: 629.22203 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học935680. Các sách giáo huấn: Bản dịch để học hỏi viết tắt là bản KPB/ Thực hiện: Nhóm phiên dịch Các Giờ Kinh Phụng Vụ ; Dịch: Vũ Văn Lượng....- H.: Tôn giáo, 2018.- 834tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046153603
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảy cuốn sách Giáo huấn gồm: Sách Gióp, Thánh vịnh, Châm ngôn, Giảng viên, Diễm ca, Khôn ngoan và Sách Huấn ca nhằm tìm hiểu mầu nhiệm Chúa Giê-su Ki-tô cũng như những suy tư về thế giới, về con người, cuộc sống dưới ánh sáng của Đức Khôn Ngoan
(Kinh Cựu ước; Kinh thánh; Đạo Thiên chúa; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Sang; Vũ Anh Quốc; Vũ Văn Lượng; ]
DDC: 221 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077375. PHÙNG QUANG NHƯỢNG
    Từ điển viết tắt Anh - Việt tổng hợp= General - English - Vietnamese acronym dictionary/ Phùng Quang Nhượng.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1549tr.; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Tập hợp các từ viết tắt của các thuật ngữ thông dụng trong các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của từ viết tắt
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423 /Price: 890000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119530. ĐINH VĂN CHÍ
    Từ điển chữ viết tắt thường dùng trong y học: Anh - Pháp - Đức - Việt/ Đinh Văn Chí.- H.: Y học, 2010.- 219tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 219
    Tóm tắt: Bao gồm những chữ viết tắt thường dùng trong y học được sắp xếp theo bảng chữ cái có kèm theo chú thích bằng tiếng Anh, tiếng Pháp hoặc tiếng Đức và giải thích bằng tiếng Việt
(Chữ viết tắt; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Tiếng Đức; )
DDC: 610.3 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190982. TRẦN NAM TIẾN
    Sổ tay tra cứu chữ viết tắt quốc tế thông dụng/ Trần Nam Tiến (ch.b.), Trần Phi Tuấn, Trần Thị Lê Dung.- H.: Giáo dục, 2006.- 299tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày tên đầy đủ bằng tiếng nước ngoài, phần dịch sang tiếng Việt, thông tin cơ bản liên quan đến nội dung các cụm từ viết tắt quốc tế thông dụng mà nó biểu đạt
(Chữ Latinh; Chữ viết tắt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Trần Phi Tuấn; Trần Thị Lê Dung; ]
DDC: 411.01 /Price: 19300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.