1117828. Cán bộ, nhân viên Phòng cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 (1947-2010).- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2010.- 174tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Liên lạc truyền thống. Phòng cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, phát triển Phòng cán bộ Cục Chính trị Quân khu 4 và các thế hệ làm công tác cán bộ của Quân khu 4 (Cán bộ; Nhân viên; ) [Nghệ An; Quân khu 4; ] DDC: 355.0095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1118471. HÀ NHẬT THĂNG Rèn luyện kĩ năng sư phạm: Dành cho giáo viên phổ thông và sinh viên các trường cao đẳng Sư phạm, đại học Sư phạm/ Hà Nhật Thăng, Lê Quang Sơn.- H.: Giáo dục, 2010.- 186tr.; 21cm. Thư mục: tr. 183-184 Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng của sự đổi mới giáo dục. Những kĩ năng sư phạm của giáo viên trong giai đoạn hiện nay. Quá trình tổ chức rèn luyện kĩ năng sư phạm, công việc cần chuẩn bị, gợi ý chuẩn về tâm lí, nội dung cho việc rèn luyện kĩ năng sư phạm đối với các sinh viên qua các đợt thực tập ở cá trường phổ thông (Kĩ năng; Rèn luyện; Sư phạm; ) [Vai trò: Lê Quang Sơn; ] DDC: 371.3 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304995. HOÀNG VĂN THUNG Hiểu tác phẩm văn học để làm tốt bài thi: Sách dùng cho: Thi tốt nghiệp PTTH, thi vào Đại học và Cao đẳng, giáo viên phổ thông/ Hoàng Văn Thung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 144tr; 21cm. {Lớp 12; Nghiên cứu văn học; Sách đọc thêm; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Lớp 12; Nghiên cứu văn học; Sách đọc thêm; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316792. NGUYỄN BÁC VĂN Mở đầu thống kê xác suất: Dùng cho: giáo viên phổ thông, sinh viên đại học Đại cương, Đại học và Cao đẳng sư phạm. Với một số đề toán ứng dụng thống kê xác xuất có lời giải/ Nguyễn Bác Văn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 124tr; 21cm. Thư mục: tr. 124 Tóm tắt: Một số kiến thức về phân phối khối lượng, thống kê mô tả, biến cố ngẫu nhiên và xác suất, tính xác suất với các kết cục đối xứng, tính ổn định của tần suất. Một số đề và giải các đề toán ứng dụng thống kê xác suất {Thống kê; Toán; Xác suất; } |Thống kê; Toán; Xác suất; | /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211098. BÙI ĐẠI 10=Mười điều cần biết về phòng chống sốt rét cho chiến sĩ và tuyên truyền viên phòng chống sốt rét/ Trưởng ban biên tập: Bùi Đại ; Ban biên tập: Trần Đáng, Lê Văn Chứ...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 20tr; 15cm. ĐTTS ghi: Cục Quân y Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh, biểu hiện của bệnh, các loại thuốc đặc hiệu, điều trị dự phòng và các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét {Phòng bệnh chữa bệnh; Quân đội nhân dân; Sốt rét; Việt Nam; } |Phòng bệnh chữa bệnh; Quân đội nhân dân; Sốt rét; Việt Nam; | [Vai trò: Lâm Quốc Hùng; Lê Văn Chứ; Ngô Lâm; Trần Đáng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203459. NGHIÊM ĐÌNH TÍCH Lịch sử bệnh viện Phòng không - Không quân/ B.s: Nghiêm Đình Tích, Trần Hợi, Nguyễn Thế Bảo ; Sưu tầm tài liệu: Đỗ Đình Hoa, Vũ Đình Hưng.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 252tr : ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Quân chủng Phòng không Không quân. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Quá trình xây dựng phát triển và trưởng thành trong phục vụ chiến đấu, điều trị thương bệnh binh của bệnh viện phòng không - không quân {Bệnh viện; Không quân; Lịch sử; Phòng không; Quân y; } |Bệnh viện; Không quân; Lịch sử; Phòng không; Quân y; | [Vai trò: Nguyễn Thế Bảo; Trần Hợi; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239089. 10=Mười điều cần biết về phòng chống sốt rét cho chiến sĩ và tuyên truyền viên phòng chống sốt rét.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 18tr : hình vẽ; 15cm. ĐTTS ghi: Cục Quân y Tóm tắt: Những thông tin cần thiết cho việc phòng chống sốt rét cho chiến sĩ trong các lực lượng vũ trang {Phòng bệnh chữa bệnh; Quân y; Quân đội; Sốt rét; } |Phòng bệnh chữa bệnh; Quân y; Quân đội; Sốt rét; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236772. NGUYỄN TIẾN PHONG Cơ học ứng dụng: Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 1997-2000 dành cho Giáo viên phổ thông Trung học cơ sở/ Nguyễn Tiến Phong.- H.: Giáo dục, 1999.- 147tr : hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục tr. 144 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của cơ học ứng dụng. Cơ cấu bốn khâu bản lề, các mối ghép, cơ cấu truyền chuyển động quay và cơ cấu thay đổi chuyển động {Chế tạo máy; Cơ học ứng dụng; Giáo trình; } |Chế tạo máy; Cơ học ứng dụng; Giáo trình; | /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225802. NGUYỄN THỊ KIM Gia công cắt gọt kim loại: Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 1997-2000 dành cho giáo viên phổ thông trung học cơ sở/ Nguyễn Thị Kim.- H.: Giáo dục, 1999.- 179tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Thư mục: Tr. 176 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về sản xuất cơ khí; Nguyên lí cắt gọt kim loại; Đại cương máy cắt gọt kim loại; Các phương pháp gia công cơ khí trên máy công cụ; Phương pháp gia công bằng tia lửa điện, siêu âm và điện hoá; Cơ khí hoá và tự động hoá trong sản xuất cơ khí {Cơ khí; Gia công cắt gọt; Kim loại; Sách bồi dưỡng; } |Cơ khí; Gia công cắt gọt; Kim loại; Sách bồi dưỡng; | /Price: 9.600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228355. NGUYỄN VĂN HOÀNG Lịch sử học viện phòng không: Lưu hành nội bộ/ Nguyễn Văn Hoàng, Lê Văn Nguyên, Nguyễn Đức Anh...- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 364tr; 19cm. ĐTTS ghi: Quân chủng Phòng không Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển của hệ thống các học viện phòng không từ những năm còn gọi là trường sĩ quan phòng không trong cuộc kháng chiến chống Mỹ đến trường trung cao cấp phòng không và cho đến nay là Học viện phòng không {Bộ đội phòng không; Học viện phòng không; Lịch sử; Việt Nam; } |Bộ đội phòng không; Học viện phòng không; Lịch sử; Việt Nam; | [Vai trò: Lê Văn Nguyên; Nguyễn Khắc Long; Nguyễn Trọng Dinh; Nguyễn Đức Anh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233509. ĐỖ VIỆT HÙNG Phát triển năng lực ngôn ngữ cho học sinh trong việc dạy học tiếng Việt: Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997-2000 cho giáo viên phổ thông trung học và trung học chuyên ban/ Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 1999.- 99tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Mục tiêu nguyên tắc phương pháp giảng dạy tiếng Việt. Dạy tiếng Việt theo tinh thần đổi mới phương pháp nghiên cứu trong việc dạy học tiếng Việt {Tiếng Việt; học sinh; phương pháp giảng dạy; phổ thông trung học; } |Tiếng Việt; học sinh; phương pháp giảng dạy; phổ thông trung học; | /Price: 5600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252694. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn bắn súng trường hơi: Dành cho sinh viên phổ tu bắn súng trường hơi chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 7tr; 21cm. Tóm tắt: Sơ lược lịch sử môn bắn súng ở Việt Nam và trên thế giới. Kỹ thuật ngắm bắn các loại súng thể thao. Phương pháp tổ chức một cuộc thi đấu bắn súng {Thể thao; bắn súng; câu hỏi; đáp án; } |Thể thao; bắn súng; câu hỏi; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252719. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học bơi lội: Dành cho sinh viên phổ tu bơi lội chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 12tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và đáp án sơ bộ về môn bơi lội: Kỹ thuật bơi nói chung kiểu bơi ếch nói riêng, phương pháp, đặc điểm dạy bơi cho người mới học, nội dung và điều lệ bơi lội {Thể thao; bơibơi ếch; câu hỏi; đáp án; } |Thể thao; bơibơi ếch; câu hỏi; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252710. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học bóng chuyền: Dành cho sinh viên phổ tu bóng chuyền chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 15tr; 21cm. Tóm tắt: Kỹ thuật cơ bản trong môn bóng chuyền: Phát bóng, chuyền bóng, đập bóng, đệm bóng. Chiến thuật thi đấu, luật thi đấu và điều lệ thi đấu bóng chuyền {Thể thao; bóng chuyền; câu hỏi; đáp án; } |Thể thao; bóng chuyền; câu hỏi; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252715. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học bóng ném: Dành cho sinh viên phổ tu bóng ném chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 19tr; 21cm. Tóm tắt: Kỹ thuật thi đấu bóng ném nam nữ. Một số nội dung chính của điều lệ thi đấu, công tác giám sát, luật đấu bóng ném của trọng tài {Thể thao; bóng ném; câu hỏi; đáp án; } |Thể thao; bóng ném; câu hỏi; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252717. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học bóng rổ: Dành cho sinh viên phổ tu bóng rổ chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 11tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và đáp án sơ bộ về môn bóng rổ: kỹ thuật tại chỗ bắt bóng bằng tay, dẫn bóng tại chỗ, di động, luật chơi bóng và hình thức thi đấu {Thể thao; bóng rổ; câu hỏi; đáp án; } |Thể thao; bóng rổ; câu hỏi; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252711. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học bóng đá: Dành cho sinh viên phổ tu bóng đá chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 7tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và đáp án trả lời các câu hỏi về môn thể thao bóng đá: Lịch sử ra đời và phát triển, luật chơi và thi đấu, kỹ thuật cơ bản của bóng đá (đá bóng bằng lòng bàn chân, mu bàn chân, dừng bóng v.v...) {Thể thao; bóng đá; câu hỏi; đáp án; } |Thể thao; bóng đá; câu hỏi; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252725. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học cầu lông: Dành cho sinh viên phổ tu cầu lông chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 11tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và đáp án trả lời các câu hỏi về môn thể thao cầu lông: Lịch sử phát triển, luật chơi cầu và luật thi đấu, kỹ thuật đánh cầu và chiến thuật trong khi chơi và thi đấu môn cầu lông {Thể thao; câu hỏi; cầu lông; đáp án; } |Thể thao; câu hỏi; cầu lông; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254301. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học quần vợt: Dành cho sinh viên phổ tu quần vợt chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 6tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và đáp án sơ bộ về môn quần vợt: Kỹ thuật đánh bóng, giao bóng, luật giao bóng, tính điểm trong thi đấu quần vợt {Thể thao; câu hỏi; quần vợt; đáp án; } |Thể thao; câu hỏi; quần vợt; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254303. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn học thể dục: Dành cho sinh viên phổ tu thể dục chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 19tr; 21cm. Tóm tắt: Nội dung của thể dục phát triển chung, thể dục cơ bản, thể dục vệ sinh, thể dục thể hình. Các phương pháp tập luyện, giảng dạy. Biện pháp phòng ngừa chấn thương trong tập luyện {Thể dục thể hình; câu hỏi; thể dục thể thao; đáp án; } |Thể dục thể hình; câu hỏi; thể dục thể thao; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |