1643246. NGUYỄN, THỊ TỐ TÂM Từ điển Việt - Hàn: Vietnamese - Korean dictionary/ Nguyễn Thị Tố Tâm, Ryu Ji Eun.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2011.- 990 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Việt- Hàn với 60000 từ vựng cùng các điển tích, tri thức, kiến thức và ngôn ngữ được sắp xếp theo trình tự từ A-B-C (Vietnamese language; Ngôn ngữ Anh; ) |Từ điển tiếng Việt; Dictionaries; Từ điển; | [Vai trò: Ryu Ji Eun; ] DDC: 495.9223 /Price: 113000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730239. Từ điển Việt - Hàn/ Ban biên soạn chuyên từ điển New Era.- Hà Nội: Hồng Đức, 2010.- 1018; 18 cm.- (Ngôn ngữ học quốc tế) (Vietnamese language; Tiếng Việt; ) |Từ điển Việt - Hàn; Dictionaries; Từ điển; Korean; Tiếng Hàn; | DDC: 495.92237 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1665107. ĐOÀN, TRUNG CÔN Tam thiên tự: Trình bày Việt - Hán - Nôm/ Đoàn Trung Côn.- 5th ed..- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2004.- 270 tr.; 19 cm. (Chinese; ) |Học chữ Hán; Từ điển Hán - Việt; Dictionaries; Vietnamese; | DDC: 495.1395922 /Price: 21500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711793. Từ điển Việt - Hán/ Đinh Gia Khánh hiệu đính.- Hà Nội: Giáo dục, 2002.- 1364tr.; 21cm. (chinese language; vietnamese language; ) |Tiếng Hán Việt; Từ điển Việt Hán; dictionaries; dictionaries; | DDC: 495.9223951 /Price: 130000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687696. Từ điển Việt - Hán.- 5th.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996; 1375tr.. 981 Tóm tắt: Sách thu thập trên 65000 từ điều, bao gồm từ đơn, từ kép, thành ngữ, tục ngữ và những từ ngữ có nguồn gốc ngoại lai. Phần lớn các từ là những tiếng thông dụng, nhưng cũng thu thập thêm một số từ ngữ thường dùng trong tiếng miền Nam, tiếng miền Trung và các địa phương khác (chinese language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Từ điển Việt - Hán; | DDC: 495.9223951 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1448627. VŨ VĂN KÍNH Ngũ thiên tự: Trình bày Việt - Hán - Nôm/ B.s.: Vũ Văn Kính, Khổng Đức.- H.: Thời đại, 2014.- 390 tr.; 19 cm. Phụ lục: tr. 188-388 ISBN: 9786044938 Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 5000 từ chữ Hán, chữ Nôm trình bày theo Việt - Hán - Nôm có kèm theo bảng tra chữ Hán và chữ Nôm. (Chữ Hán; Chữ Nôm; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Khổng Đức; ] DDC: 495.17 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1754218. HUỲNH, DIỆU VINH Từ điển Việt - Hán/ Huỳnh Diệu Vinh.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2014.- 1097 tr.; 16 cm. Tóm tắt: Cuốn Từ điển Việt - Hán nhằm giúp bạn đọc nâng cao kiến thức tiếng Hán của mình, trình bày rất đầy đủ, được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt, rất tiện lợi cho bạn đọc sử dụng và tra cứu (Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Tiếng Hán; | DDC: 495.17 /Price: 70000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1781158. TRƯƠNG, VĂN GIỚI Từ điển Việt - hán hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2012.- 1246 tr.; 16 cm. Tóm tắt: Giới thiệu lượng từ vựng khá phong phú, cập nhật nhiều từ ngữ đang lưu hành hiện nay cũng như nhiều thuật ngữ chuyên ngành tin học, kinh tế, chính trị, xã hội, sinh học, y học, toán học, hoá học, vật lí học, văn học... (Tiếng Việt; Từ điển Việt - Hán; ) |Từ điển; Tiếng Hán; | [Vai trò: Lê, Khắc Kiều Lục; ] DDC: 495.9223 /Price: 100000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1448539. ĐOÀN TRUNG CÒN Tam Thiên Tự: Trình bày Việt - Hán - Nôm/ Đoàn Trung Còn b.s.- Ấn bản lần thứ 5, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 270 tr.; 19 cm. Phụ lục sau chính văn Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 3000 từ Hán - Việt phổ thông có kèm phần chữ Nôm và bảng tra chữ Hán và chữ Nôm. (Chữ Hán; Chữ Nôm; Tiếng Việt; Tiếng Việt; ) DDC: 495.17 /Price: 40000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1510577. PHAN BÌNH Từ điển Hàn - Việt & Việt - Hàn/ Phan Bình.- H.: Thế giới, 2009.- 1008tr.; 24cm. (Ngôn ngữ; ) {Tiếng Hàn; Tiếng Việt; } |Tiếng Hàn; Tiếng Việt; | DDC: 495.703 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1772086. PHAN BÌNH Từ điển Hàn - Việt và Việt - Hàn/ Phan Bình.- Hà Nội: Thế giới, 2009.- 1008 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Bao gồm hai phần, phần I là từ điển Hàn - Việt, phần II là từ điển Việt - Hàn được trình bày có hệ thống theo bảng chữ cái dễ tra tìm. (Ngôn ngữ; ) |Tiếng Hàn; Tiếng Việt; | DDC: 495.7 /Price: 180000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1462886. TRƯƠNG VĂN GIỚI Từ điển Việt - Hán hiện đại: Lượng từ vựng phong phú và cập nhật/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 1520tr; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp một số từ ngữ cơ bản thường dùng trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và những thuật ngữ chuyên ngành tin học, sinh học, y học, toán học... (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ] DDC: 495.9223 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1768893. Từ điển Hàn - Việt Việt - Hàn/ Ban biên soạn chuyên từ điển New Era.- Hà Nội: Hồng Đức, 2008.- 1490tr.; 18cm. (Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Hàn - Việt; Việt - Hàn; | [Vai trò: Ban biên soạn chuyên từ điển New Era; ] DDC: 495.73 /Price: 80000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1761739. ĐẶNG TRẦN KHIẾT Từ điển thuật ngữ công trình giao thông Việt - Hán - Anh/ Đặng Trần Khiết.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- 219 tr.; 21 cm. Thư mục tham khảo: Tr. 218 Tóm tắt: Tài liệu tập hợp những thuật ngữ Việt - Hán - Anh cơ bản về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông, ngoài ra tác giả còn đưa vào nội dung những thuật ngữ phổ thông cho thêm phần phong phú. (Từ điển thuật ngữ - Công trình giao thông; ) |Từ điển xây dựng; Giao thông; Việt - Hán - Anh; | DDC: 603 /Price: 30000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1462914. KIM HYUN JAE Từ điển Việt - Hán - Hàn= Vietnamese - Korean dictionary/ Kim Hyun Jae, Lee Jee Sun biên soạn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 334tr; 18cm. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 20000 từ cơ bản và thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lee Jee Sun; ] DDC: 495.17 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1650850. ĐỖ HUY LÂN Từ điển giáo khoa Việt - Hán (Hoa) thông dụng/ Đỗ Huy Lân.- H.: Nxb. Từ điển Bách khoa, 2005.- 727tr.; 24cm. |Ngôn ngữ; Tiếng Việt -Hán; Từ điển; | /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1756790. Từ điển Việt - Hàn/ Đặng Quang Hiển biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 516tr.; 16cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày ngôn ngữ các lĩnh vực khoa học xã hội, kỹ thuật, kinh tế và nhiều lĩnh vực khác. |Ngôn ngữ Việt Hàn; Từ điển Việt Hàn; | DDC: 495.7 /Price: 35000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1527660. VŨ VĂN KÍNH Ngũ Thiên Tự: trình bày Việt - Hán - Nôm/ Vũ Văn Kính, Khổng Đức biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 1999.- 390tr; 19cm. Tóm tắt: Ngũ thiên tự là sách học chữ hán,chữ nôm của Việt Nam rất xa xưa_sách soạn theo thơ lục bát, thể thơ thuần túy Việt,Trung Quốc không có {Hán; Ngôn ngữ; Việt; } |Hán; Ngôn ngữ; Việt; | [Vai trò: Khổng Đức; Vũ Văn Kính; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1488720. LÊ ANH MINH Vi tính Việt - Hán song kiều Chinese - Windows: Tin học cho người biết tiếng Hoa/ Lê Anh Minh.- H.: Thống kê, 1998.- 232tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu và cài đặt song kiều Twinbridge 4.0 & Chinese Windows 3.1, song kiều Twinbridge version 4.0, Chinese Windows, thủ pháp {Chinese Windows; Tin học; Windows; vi tính; } |Chinese Windows; Tin học; Windows; vi tính; | [Vai trò: Lê Anh Minh; ] /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1535138. Ngũ thiên tử (Trình bày Việt - Hán - Nôm)/ Vũ Văn Kính, Khổng Đức biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 1997.- 391tr.; 21cm. DDC: 800 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |