Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 82 tài liệu với từ khoá Việt - Hàn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643246. NGUYỄN, THỊ TỐ TÂM
    Từ điển Việt - Hàn: Vietnamese - Korean dictionary/ Nguyễn Thị Tố Tâm, Ryu Ji Eun.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2011.- 990 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Việt- Hàn với 60000 từ vựng cùng các điển tích, tri thức, kiến thức và ngôn ngữ được sắp xếp theo trình tự từ A-B-C
(Vietnamese language; Ngôn ngữ Anh; ) |Từ điển tiếng Việt; Dictionaries; Từ điển; | [Vai trò: Ryu Ji Eun; ]
DDC: 495.9223 /Price: 113000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730239. Từ điển Việt - Hàn/ Ban biên soạn chuyên từ điển New Era.- Hà Nội: Hồng Đức, 2010.- 1018; 18 cm.- (Ngôn ngữ học quốc tế)
(Vietnamese language; Tiếng Việt; ) |Từ điển Việt - Hàn; Dictionaries; Từ điển; Korean; Tiếng Hàn; |
DDC: 495.92237 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665107. ĐOÀN, TRUNG CÔN
    Tam thiên tự: Trình bày Việt - Hán - Nôm/ Đoàn Trung Côn.- 5th ed..- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2004.- 270 tr.; 19 cm.
(Chinese; ) |Học chữ Hán; Từ điển Hán - Việt; Dictionaries; Vietnamese; |
DDC: 495.1395922 /Price: 21500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711793. Từ điển Việt - Hán/ Đinh Gia Khánh hiệu đính.- Hà Nội: Giáo dục, 2002.- 1364tr.; 21cm.
(chinese language; vietnamese language; ) |Tiếng Hán Việt; Từ điển Việt Hán; dictionaries; dictionaries; |
DDC: 495.9223951 /Price: 130000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687696. Từ điển Việt - Hán.- 5th.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996; 1375tr..
    981
    Tóm tắt: Sách thu thập trên 65000 từ điều, bao gồm từ đơn, từ kép, thành ngữ, tục ngữ và những từ ngữ có nguồn gốc ngoại lai. Phần lớn các từ là những tiếng thông dụng, nhưng cũng thu thập thêm một số từ ngữ thường dùng trong tiếng miền Nam, tiếng miền Trung và các địa phương khác
(chinese language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Từ điển Việt - Hán; |
DDC: 495.9223951 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448627. VŨ VĂN KÍNH
    Ngũ thiên tự: Trình bày Việt - Hán - Nôm/ B.s.: Vũ Văn Kính, Khổng Đức.- H.: Thời đại, 2014.- 390 tr.; 19 cm.
    Phụ lục: tr. 188-388
    ISBN: 9786044938
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 5000 từ chữ Hán, chữ Nôm trình bày theo Việt - Hán - Nôm có kèm theo bảng tra chữ Hán và chữ Nôm.
(Chữ Hán; Chữ Nôm; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Khổng Đức; ]
DDC: 495.17 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754218. HUỲNH, DIỆU VINH
    Từ điển Việt - Hán/ Huỳnh Diệu Vinh.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2014.- 1097 tr.; 16 cm.
    Tóm tắt: Cuốn Từ điển Việt - Hán nhằm giúp bạn đọc nâng cao kiến thức tiếng Hán của mình, trình bày rất đầy đủ, được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt, rất tiện lợi cho bạn đọc sử dụng và tra cứu
(Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Tiếng Hán; |
DDC: 495.17 /Price: 70000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781158. TRƯƠNG, VĂN GIỚI
    Từ điển Việt - hán hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2012.- 1246 tr.; 16 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu lượng từ vựng khá phong phú, cập nhật nhiều từ ngữ đang lưu hành hiện nay cũng như nhiều thuật ngữ chuyên ngành tin học, kinh tế, chính trị, xã hội, sinh học, y học, toán học, hoá học, vật lí học, văn học...
(Tiếng Việt; Từ điển Việt - Hán; ) |Từ điển; Tiếng Hán; | [Vai trò: Lê, Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.9223 /Price: 100000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448539. ĐOÀN TRUNG CÒN
    Tam Thiên Tự: Trình bày Việt - Hán - Nôm/ Đoàn Trung Còn b.s.- Ấn bản lần thứ 5, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 270 tr.; 19 cm.
    Phụ lục sau chính văn
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 3000 từ Hán - Việt phổ thông có kèm phần chữ Nôm và bảng tra chữ Hán và chữ Nôm.
(Chữ Hán; Chữ Nôm; Tiếng Việt; Tiếng Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 40000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510577. PHAN BÌNH
    Từ điển Hàn - Việt & Việt - Hàn/ Phan Bình.- H.: Thế giới, 2009.- 1008tr.; 24cm.
(Ngôn ngữ; ) {Tiếng Hàn; Tiếng Việt; } |Tiếng Hàn; Tiếng Việt; |
DDC: 495.703 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772086. PHAN BÌNH
    Từ điển Hàn - Việt và Việt - Hàn/ Phan Bình.- Hà Nội: Thế giới, 2009.- 1008 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Bao gồm hai phần, phần I là từ điển Hàn - Việt, phần II là từ điển Việt - Hàn được trình bày có hệ thống theo bảng chữ cái dễ tra tìm.
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Hàn; Tiếng Việt; |
DDC: 495.7 /Price: 180000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462886. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Việt - Hán hiện đại: Lượng từ vựng phong phú và cập nhật/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 1520tr; 21cm.
    Tóm tắt: Cung cấp một số từ ngữ cơ bản thường dùng trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và những thuật ngữ chuyên ngành tin học, sinh học, y học, toán học...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.9223 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768893. Từ điển Hàn - Việt Việt - Hàn/ Ban biên soạn chuyên từ điển New Era.- Hà Nội: Hồng Đức, 2008.- 1490tr.; 18cm.
(Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Hàn - Việt; Việt - Hàn; | [Vai trò: Ban biên soạn chuyên từ điển New Era; ]
DDC: 495.73 /Price: 80000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761739. ĐẶNG TRẦN KHIẾT
    Từ điển thuật ngữ công trình giao thông Việt - Hán - Anh/ Đặng Trần Khiết.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- 219 tr.; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: Tr. 218
    Tóm tắt: Tài liệu tập hợp những thuật ngữ Việt - Hán - Anh cơ bản về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông, ngoài ra tác giả còn đưa vào nội dung những thuật ngữ phổ thông cho thêm phần phong phú.
(Từ điển thuật ngữ - Công trình giao thông; ) |Từ điển xây dựng; Giao thông; Việt - Hán - Anh; |
DDC: 603 /Price: 30000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462914. KIM HYUN JAE
    Từ điển Việt - Hán - Hàn= Vietnamese - Korean dictionary/ Kim Hyun Jae, Lee Jee Sun biên soạn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 334tr; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 20000 từ cơ bản và thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lee Jee Sun; ]
DDC: 495.17 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650850. ĐỖ HUY LÂN
    Từ điển giáo khoa Việt - Hán (Hoa) thông dụng/ Đỗ Huy Lân.- H.: Nxb. Từ điển Bách khoa, 2005.- 727tr.; 24cm.
|Ngôn ngữ; Tiếng Việt -Hán; Từ điển; |
/Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756790. Từ điển Việt - Hàn/ Đặng Quang Hiển biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 516tr.; 16cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách trình bày ngôn ngữ các lĩnh vực khoa học xã hội, kỹ thuật, kinh tế và nhiều lĩnh vực khác.
|Ngôn ngữ Việt Hàn; Từ điển Việt Hàn; |
DDC: 495.7 /Price: 35000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527660. VŨ VĂN KÍNH
    Ngũ Thiên Tự: trình bày Việt - Hán - Nôm/ Vũ Văn Kính, Khổng Đức biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 1999.- 390tr; 19cm.
    Tóm tắt: Ngũ thiên tự là sách học chữ hán,chữ nôm của Việt Nam rất xa xưa_sách soạn theo thơ lục bát, thể thơ thuần túy Việt,Trung Quốc không có
{Hán; Ngôn ngữ; Việt; } |Hán; Ngôn ngữ; Việt; | [Vai trò: Khổng Đức; Vũ Văn Kính; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488720. LÊ ANH MINH
    Vi tính Việt - Hán song kiều Chinese - Windows: Tin học cho người biết tiếng Hoa/ Lê Anh Minh.- H.: Thống kê, 1998.- 232tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu và cài đặt song kiều Twinbridge 4.0 & Chinese Windows 3.1, song kiều Twinbridge version 4.0, Chinese Windows, thủ pháp
{Chinese Windows; Tin học; Windows; vi tính; } |Chinese Windows; Tin học; Windows; vi tính; | [Vai trò: Lê Anh Minh; ]
/Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535138. Ngũ thiên tử (Trình bày Việt - Hán - Nôm)/ Vũ Văn Kính, Khổng Đức biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 1997.- 391tr.; 21cm.

DDC: 800 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.