1210127. LÊ PHÚC Từ điển Anh-Việt-Pháp: Cho người mới học và trẻ em/ Soạn & dịch: Lê Phúc, Trần Thị Thu Trúc.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 95tr : tranh vẽ; 21cm. {Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Trẻ em; Từ điển; } |Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Trẻ em; Từ điển; | [Vai trò: Trần Thị Thu Trúc; ] /Price: 34.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252940. NGUYỄN MINH QUANG Sổ tay thuật ngữ bóng đá: Pháp-Việt và Việt-Pháp/ Nguyễn Minh Quang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 215tr; 18cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Pháp Tóm tắt: 3.000 thuật ngữ thông dụng về chuyên đề bóng đá bằng hai thứ tiếng Việt - Pháp {Thuật ngữ; bóng đá; sổ tay; tiếng Pháp; } |Thuật ngữ; bóng đá; sổ tay; tiếng Pháp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334172. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ - tục ngữ Việt-Pháp/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 1994.- 271tr; 21cm. {ngôn ngữ; thành ngữ; tiếng Pháp; tiếng Việt; tục ngữ; } |ngôn ngữ; thành ngữ; tiếng Pháp; tiếng Việt; tục ngữ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342268. LÊ KHẢ KẾ Từ điển Pháp-Việt - Việt-Pháp/ Lê Khả Kế.- H.: Tổ chức hợp tác văn hoá và kỹ thuật, 1992.- 1025tr; 17cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam {Pháp-Việt; Từ điển; Việt-Pháp; } |Pháp-Việt; Từ điển; Việt-Pháp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341671. ĐOÀN TRỌNG TRUYẾN Từ điển Pháp-Việt pháp luật - hành chính: Có phần đối chiếu Việt-Pháp/ Đoàn Trọng Truyến chủ biên.- H.: Thế giới, 1992.- 332tr; 22cm. Đầu trang tên sách ghi: Học viện hành chính quốc gia. - Thư mục: Tr. 330-331 {Luật hành chính; Luật pháp; Pháp-Việt; Từ điển; } |Luật hành chính; Luật pháp; Pháp-Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lương Trọng Yên; Nguyễn Quang Cận; Nguyễn Văn Thảo; Đào Thiện Thi; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345674. VŨ NGỌC KHUÊ Tài chính -tín dụng -kế toán từ vựng Pháp-Việt - Việt-Pháp/ Vũ Ngọc Khuê.- H.: Ngoại văn, 1991.- 118tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của những từ ngữ Pháp và thế giới về tài chính, ngân hàng, ứng dụng, tiền tệ, thuế khoá, ngân sách, kế toán, hối đoái, bảo hiểm... Xác định qua tiếng Việt, được sử dụng nhiều ở Việt Nam {Ngôn ngữ; Pháp - Việt; kế toán; tài chính; tín dụng; từ vựng; } |Ngôn ngữ; Pháp - Việt; kế toán; tài chính; tín dụng; từ vựng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394307. LÊ DUY LƯƠNG Danh từ giải phẫu học Việt-Pháp-Lào/ Lê Duy Lương, Trần Văn Phách b.s..- H.: Y học, 1975.- 554tr; 20cm. Trang tên sách ghi tiếng Lào và tiếng Pháp Tóm tắt: Từ điển đối chiếu Việt-Lào, có dùng tiếng Pháp làm thuật ngữ bổ trợ về y học, giải phẫu học {Từ điển; Việt-Lào; Việt-pháp; danh từ; giải phẫu học; } |Từ điển; Việt-Lào; Việt-pháp; danh từ; giải phẫu học; | [Vai trò: Trần Văn Phách; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429424. PHẠM XUÂN THÁI Danh từ triết học: Phần Việt-Pháp/ Phạm Xuân Thái.- S.: Tứ Hải xb, 1950.- 108tr.; 21cm. Tên sách ngoài bìa: Danh từ hiện đại và triết học {Danh từ; Triết học; Từ điểnSách tra cứu; } |Danh từ; Triết học; Từ điểnSách tra cứu; | /Price: 15,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420150. Việt-Pháp tự điển.- H.: Thái Lai tùng thư, 1940.- 50tr; 30cm. Tóm tắt: Từ điển Việt-Pháp; gồm 30.000 danh từ đơn kép, Việt và Hán Việt dịch ra chữ Pháp xếp theo chữ cái A-B la tinh {Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; } |Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |