Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 207 tài liệu với từ khoá Vi sinh vật học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055453. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Hà.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2013.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
(Sinh học; Trung học phổ thông; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Hà; Phạm Văn Ty; ]
DDC: 579 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055454. Tài liệu chuyên sinh học trung học phổ thông: Bài tập vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty (ch.b.), Nguyễn Vĩnh Hà.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 132tr.: bảng; 24cm.
(Bài tập; Sinh học; Trung học phổ thông; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Hà; Phạm Văn Ty; ]
DDC: 579.076 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1442818. Vi sinh vật học. P.2: Sinh lý học, sinh hóa học, di truyền học, miễn dịch học và sinh thái học vi sinh vật/ Nguyễn Lân Dũng, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đình Quyến....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 720tr: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng của vi sinh vật; sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật; ức chế vi sinh vật bằng các tác nhân vật lý và hoá học. Trình bày khái niệm chung về trao đổi chất ở vi sinh vật; giải phóng và bảo toàn năng lượng ở vi sinh vật; sử dụng năng lượng trong sinh tổng hợp ở vi sinh vật. Mối quan hệ giữa virut và tế bào; di truyền học vi sinh vật; vi sinh vật và miễn dịch học...
(Hóa sinh học; Miễn dịch học; Sinh lí học; Sinh thái học; Vi sinh vật học; ) [Vai trò: Bùi Thị Việt Hà; Nguyễn Lân Dũng; Nguyễn Đình Quyến; Phạm Thành Hổ; Phạm Văn Ty; ]
DDC: 579 /Price: 213000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096757. MAI THỊ HẰNG
    Thực hành vi sinh vật học/ Mai Thị Hằng, Đinh Thị Kim Nhung, Vương Trọng Hào.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 143tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 143
    Tóm tắt: Trình bày các bài thí nghiệm nghiên cứu môi trường, phân lập, nuôi cấy vi sinh vật, nghiên cứu hình thái tế bào vi sinh vật, nghiên cứu một số họat tính của vi sinh vật, nghiên cứu sự chuyển hoá của các hợp chất hữu cơ không chứa nitơ bằng vi sinh vật, nghiên cứu sự tuần hoàn của nitơ trong tự nhiên nhờ vi sinh vật
(Thực hành; Vi sinh vật học; ) [Vai trò: Vương Trọng Hào; Đinh Thị Kim Nhung; ]
DDC: 579 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116062. KIỀU HỮU ẢNH
    Giáo trình vi sinh vật học thực phẩm/ Kiều Hữu Ảnh.- H.: Giáo dục, 2010.- 275tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 275
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức chung về các nhóm vi sinh vật thường gặp trong thực phẩm, bào tử của chúng; các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và vai trò của chúng trong việc sản xuất các loại thực phẩm lên men...
(Thực phẩm; Vi sinh vật; )
DDC: 664 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133835. Ôn tập và kiểm tra vi sinh vật học/ Lê Thanh Hải (ch.b.), Huỳnh Quang Phước, Trần Thị Ngọc Mai...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 215tr.; 27cm.
    Thư mục: tr. 217
    Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi ôn tập theo hình thức tự luận và trắc nghiệm về hình thái - cấu tạo vi sinh vật, cấu trúc và chức năng tế bào
(Kiểm tra; Vi sinh học; Ôn tập; ) [Vai trò: Hoàng Phú Thái; Huỳnh Quang Phước; Lê Thanh Hải; Mai Thị Thuỳ Nga; Trần Thị Ngọc Mai; ]
DDC: 579.076 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1316771. TRẦN CẨM VÂN
    Giáo trình vi sinh vật học môi trường/ Trần Cẩm Vân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 159tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
    Tóm tắt: Đại cương về vi sinh vật học môi trường. Khả năng chuyển hoá vật chất của vi sinh vật trong các môi trường tự nhiên. Ô nhiễm vi sinh vật.
{Giáo trình; Môi trường; Vi sinh vật học; } |Giáo trình; Môi trường; Vi sinh vật học; |
DDC: 579.1757 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318668. VŨ THỊ MINH ĐỨC
    Thực tập vi sinh vật học/ Vũ Thị Minh Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 146tr : hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 145
    Tóm tắt: Một số phương pháp nghiên cứu, thực tập vi sinh vật củng cố kiến thức cơ bản về lý thuyết: Phân lập chủng vi sinh vật, quan sát hình dạng tế bào vi khuẩn, nhuộm Grang nội bào tử của vi khuẩn, tiêu mao, nấm men...
{Giáo trình; Thực tập; Vi sinh vật học; } |Giáo trình; Thực tập; Vi sinh vật học; |
DDC: 579.078 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1211758. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
    Vi sinh vật học và an toàn vệ sinh thực phẩm/ Lương Đức Phẩm.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 423tr : hình vẽ, bảng; 20cm.
    Thư mục: tr. 422-423. - Sách được nhà nước trợ giá
    Tóm tắt: Hình thái, sinh lý và những quá trình vi sinh vật học liên quan đến chế biến và bảo quản thực phẩm. Vi sinh vật trong tự nhiên. Hệ vi sinh vật thực phẩm và các phương pháp bảo quản. Vi sinh vật của thịt, trứng, cá, sữa, rau quả và của bột, bánh mì. Vi sinh vật gây bệnh và ngộ độc thực phẩm. các hoá chất liên quan đến thực phẩm và vấn đề an toàn - vệ sinh thực phẩm
{Vi sinh vật học; Vệ sinh thực phẩm; } |Vi sinh vật học; Vệ sinh thực phẩm; |
DDC: 579 /Price: 13900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499301. NGUYỄN LÂN DŨNG
    Vi sinh vật học/ Nguyễn Lân Dũng, Phạm Văn Ty, Dương Đức Tiến.- Xuất bản lần 2, có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- ...tập; 20cm.
    Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của môn học vi sinh vật, lịch sử phát triển và các cuộc tranh luận của các thuyết về vi sinh vật: Vi khuẩn, xạ khuẩn, niêm vi khuẩn, xoắn thể ricketxi và mycoplasma, nấm men và nấm mốc, vi rút, vi khẩn lam và tảo
{Vi sinh vật; giáo trình; } |Vi sinh vật; giáo trình; | [Vai trò: Dương Đức Tiến; Nguyễn Lân Dũng; Phạm Văn Ty; ]
/Price: 2,25đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566058. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học/ Nguyễn Lân Dũng, Phạm Thị Trâu Châu, Nguyễn Thanh Hiền.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1978.- 441tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học
{Sinh vật; Vi sinh vật; nghiên cứu; phương pháp; sinh học; } |Sinh vật; Vi sinh vật; nghiên cứu; phương pháp; sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Lân Dũng; Nguyễn Thanh Hiền; Phạm Thị Trâu Châu; ]
DDC: 579 /Price: 1đ45 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507414. NGUYỄN VĨNH PHƯỚC
    Vi sinh vật học thú y/ Nguyễn Vĩnh Phước.- In lần thứ 2 có bổ sung và sửa chữa.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1970.- ... tập; 19cm.
    Tóm tắt: Sơ lược lịch sử phát triển vi sinh vật học; hình thái, sinh lý, tác dụng của vi khuẩn; Các học thuyết truyền nhiễm, miễn dịch và kỹ thuật vi sinh vật học: Sử dụng kính hiển vi, nhuộm vi khuẩn, cấy vi khuẩn v.v...
{Vi sinh vật học; miễn dịch; thú y; truyền nhiễm; vi khuẩn; } |Vi sinh vật học; miễn dịch; thú y; truyền nhiễm; vi khuẩn; | [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Phước; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371034. NGUYỄN QUANG HÀO
    Thực hành vi sinh vật học/ Nguyễn Quang Hào, Vương Trọng Hào.- H.: Giáo dục, 1980.- 128tr : hình vẽ; 19cm.- (Sách đại học sư phạm)
    Tóm tắt: Cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi; Quan sát, nghiên cứu cấu tạo tế bào, nuôi cấy, phân lập, đếm số lượng vi sinh vật; Sự chuyển hoá các chất hữu cơ có và không chứa nitơ bằng vi sinh vật; Vi khuẩn cố định nitơ tự do; Các chất hoạt tính của vi sinh vật
{Vi sinh vật học; giáo trình; thực hành; vi khuẩn; } |Vi sinh vật học; giáo trình; thực hành; vi khuẩn; | [Vai trò: Vương Trọng Hào; ]
DDC: 571.2 /Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364746. NGUYỄN VĨNH PHÚC
    Vi sinh vật học thú y. T.3/ Nguyễn Vĩnh Phúc.- In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 425tr : minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: Tr. 415-418
    Tóm tắt: Một số nhóm nấm, vi rút thuộc nấm học chuyên khoa và vi rút học chuyên khoa. Nguyên nhân và diễn biến của các bệnh dịch đối với gia súc do vi rút gây ra. Vi sinh vật học thú sản, các biện pháp bảo quản thú sản như sữa, thịt, trứng, da, lông và các chế phẩm, các biện pháp vệ sinh thực phẩm
{Vi sinh vật; gia súc; nấm; thú sản; thú y; vi rút; vệ sinh thực phẩm; } |Vi sinh vật; gia súc; nấm; thú sản; thú y; vi rút; vệ sinh thực phẩm; |
DDC: 579.071 /Price: 4,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728043. KIỀU, HỮU ẢNH
    Giáo trình Vi sinh vật học: Lý thuyết và bài tập giải sẵn. Phần 2/ Kiều Hữu Ảnh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 503; 27.
    Tóm tắt: Cuốn sách này được viết ra nhằm giúp các sinh viên sinh học có điều kiện làm quen với một số dạng bài tập cơ bản trong giáo trình Vi sinh vật học, một trong những môn học chủ chốt của các ngành sinh học và công nghệ sinh học. Sách được viết dưới dạng song ngữ Việt - Anh để sinh viên có thể bước đầu làm quen với cách diễn đạt các ý tưởng của mình bằng tiếng Anh là thứ ngôn ngữ hiện đang được ưa dùng.
|Vi sinh vật học; rối loạn miễn dịch; |
DDC: 579.071 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506844. NGUYỄN VĨNH PHÚC
    Vi sinh vật học thú y/ Nguyễn Vĩnh Phúc.- In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- ...tập: minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Một số nhóm nấm, vi rút thuộc nấm học chuyên khoa và vi rút học chuyên khoa. Nguyên nhân và diễn biến của các bệnh dịch đối với gia súc do vi rút gây ra. Vi sinh vật học thú sản, các biện pháp bảo quản thú sản như sữa, thịt, trứng, da, lông và các chế phẩm, các biện pháp vệ sinh thực phẩm
{Vi sinh vật; gia súc; nấm; thú sản; thú y; vi rút; vệ sinh thực phẩm; } |Vi sinh vật; gia súc; nấm; thú sản; thú y; vi rút; vệ sinh thực phẩm; | [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Phúc; ]
DDC: 636.089601 /Price: 4,35đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054394. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học trung học phổ thông: Vi sinh vật học/ Phạm Văn Ty.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Sinh học; Trung học phổ thông; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Phạm Văn Ty; ]
DDC: 579 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075509. NGUYỄN HỮU HIỆP
    Giáo trình vi sinh vật học môi trường/ B.s.: Nguyễn Hữu Hiệp, Cao Ngọc Điệp.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2012.- IV, 137tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    Tóm tắt: Giới thiệu về vi sinh vật môi trường. Trình bày những kiến thức về vi sinh vật đất, vi sinh vật trong không khí, nước, nước biển và đại dương
(Môi trường; Vi sinh học; ) [Vai trò: Cao Ngọc Điệp; ]
DDC: 579 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067216. NGUYỄN LÂN DŨNG
    Vi sinh vật học/ Nguyễn Lân Dũng (ch.b.), Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2012.- 519tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày hình thái và cấu tạo tế bào các vi sinh vật nhân nguyên thuỷ (Prokaryotes), các vi sinh vật nhân thật (Eukaryotes), viruts, dinh dưỡng của vi sinh vật, trao đổi chất và trao đổi năng lượng ở vi sinh vật, các quá trình sinh tổng hợp và cố định nitơ, di truyền học vi sinh vật, miễn dịch...
(Vi sinh vật học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Quyến; Phạm Văn Ty; ]
DDC: 579 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541129. Vi sinh vật học: Nguyễn Lân Dũng chủ biên; Phạm Văn Ty, Dương Văn Hợp, Nguyễn Liên Hoa... biên soạn. P.1: Thế giới vi sinh vật.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2012.- 395tr: Hình vẽ minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về đặc điểm, cấu trúc, nhóm, tên gọi một số loài vi sinh vật thường gặp
{Khoa học tự nhiên; Sinh học; Vi sinh vật; } |Khoa học tự nhiên; Sinh học; Vi sinh vật; | [Vai trò: Dương Văn Hợp; Nguyễn Liên Hoa; Nguyễn Lân Dũng; Phạm Văn Ty; ]
DDC: 579 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.