Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Vocational

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997367. 2016年中国高职高专生就业报告= Chinese 3-year vocational college graduates’ employment annual report (2016)/ 编著: 麦可思研究院.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 15, 202 页: 图, 表; 24 cm.- (就业蓝皮书)
    书目: 页 202
    ISBN: 9787509791264
(Giáo dục; Hướng nghiệp; Việc làm; ) [Trung Quốc; ] {Cao đẳng nghề; } |Cao đẳng nghề; |
DDC: 378.19425 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992365. LÊ THỊ TUYẾT NGỌC
    General English: For Hanoi vocational College of Technology/ Lê Thị Tuyết Ngọc, Phạm Thái Hà.- 5th ed..- H.: Bach khoa Hanoi, 2016.- 157 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9786049389269
(Tiếng Anh; ) [Vai trò: Phạm Thái Hà; ]
DDC: 428.00711 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998359. Tài liệu hướng dẫn lồng ghép bình đẳng giới trong các quy định đối với cán bộ, giáo viên, giảng viên cơ sở dạy nghềSong ngữ Việt - Anh = Manual on gender mainstreaming into regulations for staff and teachers at vocational training institutions : Vietnamese - English/ B.s.: Vương Thị Hạnh, Phạm Vũ Quốc Bình, Hoàng Mạnh Tiến, Lương Thu Hiền.- H.: Thế giới, 2016.- 158tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Tây Ban Nha; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
    Phụ lục: tr. 55-73. - Thư mục: 74-76
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047722785
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về bình đẳng giới; những thách thức, rào cản đối với việc thực hiện bình đẳng giới, các nguyên tắc cơ bản và biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới; vấn đề lồng ghép giới và điều kiện để lồng ghép giới; các quy định đối với cán bộ, giáo viên, giảng viên cơ sở dạy nghề
(Bình đẳng giới; Giáo viên; Giảng viên; Trường dạy nghề; ) [Vai trò: Hoàng Mạnh Tiến; Lương Thu Hiền; Phạm Vũ Quốc Bình; Vương Thị Hạnh; ]
DDC: 378.12 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021208. LE THI TUYET NGOC
    General EnglishFor Hanoi vocational college of technology = Bài giảng Anh văn : Dùng cho sinh viên trường Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội/ Le Thi Tuyet Ngoc, Pham Thai Ha.- 4th ed..- H.: Bách khoa Hà Nội, 2015.- 157tr.: ill.; 27cm.
    ISBN: 9786049386732
(Bài giảng; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Pham Thai Ha; ]
DDC: 428 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020116. Innovative strategies in technical and vocational educational and training for accelerated human resource development in South Asia: Nepal.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2015.- xiv, 63 p.: fig., tab.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 61-63
    ISBN: 9789292570026
(Giáo dục hướng nghiệp; Đào tạo nghề; ) [Nêpan; ]
DDC: 370.113095496 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020114. Innovative strategies in technical and vocational educational and training for accelerated human resource development in South Asia: Bangladesh.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2015.- xiv, 67 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. 53-64. - Bibliogr.: p. 65-67
    ISBN: 9789292570200
(Giáo dục hướng nghiệp; Đào tạo nghề; ) [Bănglađet; ]
DDC: 370.113095492 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020105. Innovative strategies in technical and vocational educational and training for accelerated human resource development in South Asia: Sri Lanka.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2015.- xiii, 76 p.: fig., tab.; 28 cm.
    App.: p. 56-73. - Bibliogr.: p. 74-76
    ISBN: 9789292571276
(Giáo dục hướng nghiệp; Đào tạo nghề; ) [Xrilanka; ]
DDC: 370.113095493 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015530. Trường cao đẳng nghề Bình ThuậnPhát triển kỹ năng, hướng tới tương lai = Binh Thuan province vocational college.- Bình Thuận: S.n, 2015.- 111tr.: bảng; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Trường cao đẳng nghề Bình Thuận: Website; quy định về đào tạo - quản lý học sinh, sinh viên; các phòng ban chức năng; các đơn vị phục vụ đào tạo và nghiên cứu; các khoa và bộ môn trực thuộc; chương trình đào tạo và các cấp đào tạo
(Chương trình đào tạo; Đào tạo; ) [Bình Thuận; ] {Trường cao đẳng nghề; } |Trường cao đẳng nghề; |
DDC: 378.1990959759 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033050. LE THI TUYET NGOC
    General English: For Ha noi Vocational College of Technology/ Le Thi Tuyet Ngoc, Pham Thai Ha.- 4th ed..- H.: Bach khoa Ha Noi, 2014.- 157 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9786049117039
(Tiếng Anh; ) [Vai trò: Pham Thai Ha; ]
DDC: 428 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096326. LE THI TUYET NGOC
    General English: For Hanoi Vocational College of Technology/ Le Thi Tuyet Ngoc, Pham Thai Ha.- 1st ed..- H.: Bach khoa Ha Noi, 2011.- 158p.: fig.; 27cm.
    Bibliogr.: p.3
    Tóm tắt: Trình bày 15 bài học tiếng Anh trình độ cơ bản
(Tiếng Anh; ) [Vai trò: Pham Thai Ha; ]
DDC: 428 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136415. Good practice in technical and vocational education and training.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- iv, 73 p.: ill; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9789715618540
    Tóm tắt: Phân tích về các dự án của ADB trong đào tạo hướng nghiệp và kĩ thuật cho các nước đang phát triển khu vực Châu Á- Thái Bình Dương. Các vấn đề cơ bản về giáo dục nghề và những hệ thống đào tạo nghề. Vai trò của giáo dục hướng nghiệp trong phát triển kinh tế. Một số định hướng trong đào tạo nghề tại các nước đang phát triển. Giới thiệu kinh nghiệm của một số nước trong đào tạo và giáo dục nghề
(Giáo dục nghề nghiệp; Nước đang phát triển; Đào tạo; ) [Châu Á; ]
DDC: 370.113 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1159347. Encyclopedia of careers and vocational guidance. Vol.5: Career articles, Phy-Z.- 14th ed..- New York: Ferguson, 2008.- vi, 761 p.: fig.; 30 cm.
    ISBN: 9780816070664
(Hướng dẫn; Hướng nghiệp; Nghề nghiệp; )
DDC: 331.702 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147024. Luật Dạy nghề= Law on vocational training : Song ngữ Việt - Anh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 111tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Dạy nghề. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
    Tóm tắt: Toàn văn Luật Dạy nghề năm 2006 được trình bày bằng tiếng Việt và tiếng Anh
(Nghề nghiệp; Pháp luật; Đào tạo chuyên nghiệp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 344.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177241. CANNING, MARY
    Vocational education in the new EU member states: Enhancing labor market outcomes and fiscal efficiency/ Mary Canning, Martin Godfrey, Dorota Holzer-Zelazewska.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xii, 47 p.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. p. 45-47
    ISBN: 0821371576
    Tóm tắt: Báo cáo của WB về hiệu quả và một số khía cạnh của đầu tư tài chính cho cải cách giáo dục hướng nghiệp ở các nước thành viên EU mới: Sơ lược về hệ thống giáo dục của các nước này; Giáo dục hướng nghiệp và hiệu quả tài chính cho giáo dục hướng nghiệp. Một số đề nghị và nguyên tắc cải cách giáo dục nghề
(Giáo dục hướng nghiệp; Hiệu quả; Nghề nghiệp; Tài chính; Đào tạo chuyên nghiệp; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Godfrey, Martin; Holzer-Zelazewska, Dorota; ]
DDC: 370.1130947 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183454. Vocational education and training institutions: A management handbook and CD-ROM/ Ed.: Vladimir Gasskov.- Geneva: ILO, 2006.- XX, 346p.; 25cm.
    Ind.
    ISBN: 9221171043
    Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về quản lý của ngành đào tạo và giáo dục hướng nghiệp ở các nước : các chính sách giáo dục và đào tạo, hệ thống quản lý của các viện đào tạo và giáo dục hướng nghiệp, kế hoạch đào tạo, vấn đề tài chính và ngân sách cho đào tạo, quản lý sinh viên và các khoá học...
(Giáo dục; Nghề nghiệp; Quản lí; Đào tạo; ) [Vai trò: Gasskov, Vladimir; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294302. ZIDERMAN, ADRIAN
    Financing vocational training in subSaharan Africa/ A. Ziderman.- Washington, D.C.: The World Bank, 2003.- XI, 187tr.; 25cm.- (Africa region human development series)
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    ISBN: 0821354612
    Tóm tắt: Nhấn mạnh vai trò chủ đạo trong chiến lược tài chính nhằm nâng cao tác động & hiệu quả trong hệ thống giáo dục đào tạo. Đưa ra những quan điểm chung nhất về thực hiện đào tạo tài chính, rút ra từ những bài học kinh nghiệm ở Châu Mỹ La Tinh & Châu á

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311258. Technical and vocational education and training in the 21st century: New roles and challenges for guidance and counselling/ Co-ed.: Bryan Hiebert, William Borgen..- Paris: UNESCO, 2002.- 147 p; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu bàn về kỹ thuật giáo dục hướng nghiệp và đào tạo thế kỷ 21: Hiểu về bối cảnh kỹ thuật và giáo dục hướng nghiệp và đào tạo; xây dựng sức chứa cộng đồng; tư vấn nghề nghiệp và hướng dẫn học tập suốt đời trong nền kinh tế toàn cầu, giáo dục căn bản và kỹ thuật, giáo dục hướng nghiệp, và đào tạo,..
(Giáo dục; Hướng nghiệp; Đào tạo; ) [Vai trò: Borgen, William; Hiebert, Bryan; ]
DDC: 370.113 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215818. GASSKOV, VLADIMIR
    Managing vocational training systems/ Vladimir G..- Geneva: ILO, 2000.- XIV, 278tr; 23cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Quản lí vai trò của nhà nước trong việc giáo dục và đào tạo. Khái niệm quản lí của VET. Các cơ cấu quản lí và tổ chức của VET. Cung cấp tài chính cho VET..
{Lao động; Nghề nghiệp; Việc làm; Đào tạo; } |Lao động; Nghề nghiệp; Việc làm; Đào tạo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216070. Training for employment: Social inclusion, productivity and youth employment: Human resources training and development. Vocational guidance and vocational traning.- Geneva: ILO, 2000.- IV, 62tr; 22cm.- (Intern. labour conference 88th session. Report 5)
    Tóm tắt: Toàn cầu hoá, sự thay đổi công nghệ và tổ chức mới: bước tiến của kỹ năng và năng lực mới. Đào tạo để cạnh tranh thành đạt, có việc làm và chia sẻ thu nhập. Việc làm của giới trẻ và vấn đề đào tạo việc làm cho giới trẻ. Chính sách đào tạo và thay đổi hệ thống: nhà nước, đối thoại và đối tác mới..
{ILO; Lao động; Việc làm; Đào tạo; } |ILO; Lao động; Việc làm; Đào tạo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252223. Vocational rehabilitation and employment of disabled persons.- Geneva: ILO, 1998.- VIII,115tr; 24cm.- (International Labour conference 86th session 1998)
    Tóm tắt: Khái niệm về đội ngũ người tàn tật trong xã hội, và phạm vi của việc khôi phục nghề nghiệp cho họ; bổn phận của xã hội trong việc quan tâm đến cuộc sống, khôi phục nghề nghiệp và công việc cho người tàn tật; lập kế hoạch bảo hiểm cho người tàn tật; những khó khăn của việc ứng dụng vào thực tế các văn kiện và triển vọng được phê chuẩn của chúng
{Bảo hiểm xã hội; nghề nghiệp; người tàn tật; việc làm; } |Bảo hiểm xã hội; nghề nghiệp; người tàn tật; việc làm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.