Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1186 tài liệu với từ khoá Water

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736732. Closing nutrient cycles in decentralised water treatment systems in the Mekong Delta: SANSED project - Final report. Band 31/ Report edited by Ute Arnold, Frank Gresens.- Viet Nam: The SANSED project, 2009.- 259 p.; 21 cm.
    ISBN: 3937941142
(Water; Nước; ) |Nước sạch; Congresses; Hội thảo hội nghị; Purification; Làm sạch; | [Vai trò: Arnold, Ute; Gresens, Frank; ]
DDC: 628.162 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718260. Manure pathogens: Manure management, regulations, and water quality protection/ Editor by Dwight D. Bowman.- New York: McGraw-Hill, 2009.- xl, 568 p.: ill., maps; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780071546898
(Manure handling; Water quality management; Farm manure; Canh tác phân bón; Quản lý chất lượng nước; ) |Quản lý phân bón; Vệ sinh môi trường; Environmental aspects; Khía cạnh môi trường; | [Vai trò: Bowman, Dwight D.; ]
DDC: 628.746 /Price: 1875000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718984. Methods in reproductive aquaculture: Marine and freshwater species/ Edited by Elsa Cabrita, Vanesa Robles and Paz Herráez..- Boca Raton: CRC Press, 2009.- 549 p.: ill.; 25 cm.- (Marine biology series)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780849380532
    Tóm tắt: The book focuses on gamete quality and management, exploring new objectives and areas of application and research, and new tools to deal with some aspects in reproduction of aquatic species. It begins with an examination of basic methods and techniques for gamete extraction, mainly sperm collection and egg stripping in different species, then describes techniques of spawning stimulation in males and females. The volume then highlights sperm and egg quality evaluation and considers sperm analysis from a practical broodstock management point of view and in the selection of appropriate breeders. The book goes on to discuss techniques used for artificial fertilization and the procedures for obtaining modified offspring. It introduces cryopreservation procedures for sperm, oocytes, and embryos, then discusses the materials and facilities required for gamete preparation and freezing-thawing procedures. The book concludes with an extensive section detailing sperm cryopreservation protocols for fifty-six marine and freshwater species.
(Fishes; Fishes; Shellfish; ; ; ) |Nuôi trồng thủy sản; Artificial spawning; Cryopreservation; Artificial spawning; Kỹ thuật trữ lạnh; Sinh sản nhân tạo; Sinh sản nhân tạo; | [Vai trò: Cabrita, Elsa; Herráez, Paz; Robles, Vanesa; ]
DDC: 639.3 /Price: 1890000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723502. REIS, NADINE
    Microcredit for rural water supply and sanitation in the Mekong Delta: Policy implementation between the needs for clean water and ‘beautiful latrines'/ Nadine Reis, Peter P. Mollinga.- Bonn: University of Bonn, 2009.- 24 p.: ill, (maps, photos); 29 cm.- (Working paper series)
    Include bibliographic references
    Tóm tắt: The paper analyses the effectiveness of such a microcredit programme for rural water supply and sanitation in the context of the rural Mekong Delta in Vietnam. It is concluded that the programme has a positive effect with regard to the safer disposal of human excreta and the water quality in rivers and canalst.
(Water-supply,Rural; Cấp nước, đô thị; ) |Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Mollinga, Peter P.; ]
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725618. Post-construction support and sustainability in community-managed rural water supply: Case studies in Peru, Bolivia, and Ghana/ World Bank - Neitherlands Water Partnership ; Alexande Bakalian, Wendy Wakeman (editors).- Washington DC: World Bank, 2009.- xvii, 114 p.: ill.; 28 cm.
    Includes the bibliography (p. 111-114)
    Tóm tắt: This volume reports the main findings from a multi-country research project that was designed to develop a better understanding of how rural water supply systems are performing in developing countries. The author began the research in 2004 to investigate how the provision of support to communities after the construction of a rural water supply project affected project performance in the medium term. The author collected information from households, village water committees, focus groups of village residents, system operators, and key informants in 400 rural communities in Bolivia, Ghana, and Peru; in total, the author discussed community water supply issues with approximately 10,000 individuals in these communities. To the surprise, the author found the great majority of the village water systems were performing well. The findings on the factors influencing their sustainability will be of use to policy makers, investors, and managers in rural water supply.
(Water supply; Cung cấp nước; ) |Nước sạch; Quản lý nguồn nước; Developing countries; Nước đang phát triển; | [Vai trò: Bakalian, Alexande; Wakeman, Wendy; ]
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718270. LICK, WILBERT J.
    Sediment and contaminant transport in surface waters/ Wilbert Lick.- Boca Raton: CRC Press, 2009.- xv, 398 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 373-387) and index
    ISBN: 9781420059878
    Tóm tắt: This volume emphasizes the erosion, deposition, flocculation, and transport of fine-grained, cohesive sediments; the effects of finite rates of sorption on the transport and fate of hydrophobic contaminants; and the effects of major events such as floods and storms. Despite these emphases, the overall goal of the text is to present a general description and understanding of the transport of sediments and contaminants in surface waters as well as procedures to quantitatively predict this transport.
(Contaminated sediments; Environmental geochemistry; Sediment transport; Water; Môi trường địa hóa; ) |Bảo vệ nguồn nước; Cung cấp nước; Pollution; |
DDC: 628.168 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736152. UNNO, TAITETSU
    Sông lửa sông nước : Truyền thống Phật giáo Tịnh Độ Chân Tông Nhật Bản: River of fire, river of water : an introduction to the Pure Land tradition of Shin Buddhism/ Taitetsu Unno.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2009.- 323 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trong khi D. T. Suzuki là ngưòi đầu tiên mở tâm trí của người Hoa Kỳ ra với Phật giáo Thiền, bây giờ với cuốn sách này Unno giới thiệu một cách xuất sắc một niềm tin Phật giáo khác, rất bình dân; tức là truyền thống Tịnh Độ cổ xưa được Pháp Nhiên và Thân Long khai triển vào thế kỷ mười ba tại Nhật. Tôn giáo năng động và quan trọng này là một cái gì mà ít người Tây phương biết, cho đến lúc này. Cái gì khác phân biệt niềm tin bình dân này với Thiền có tính cách thượng lưu? Unno trả lời bằng một trích dẫn chính xác và tuyệt vời của Pháp Nhiên: “Trong Con Đường của những người Thông Tuệ, người ta hoàn thiện trí huệ và thành tựu giác ngộ; trong Con Đường Tịnh Độ người ta trở lại bản ngã ngu dốt của mình để được cứu vớt bởi A Di Đà”. Nhưng trở lại “bản ngã ngu dốt” không phải là chuyện dễ dàng. Trên con đường ấy, chiến đấu và khổ đau cũng đi theo. “Tha hoá”, ông ba bị của thời hiện đại, không là gì mới cả. Chứng cớ là Achilles của Homer, Hamlet của Shake-speare, và “K” tương đối vô tội của Kafka. Nhân vật chính trong Tấm Trò Đời của Dante đã hy vọng đi thẳng lên, nhưng té ra nó phải đi xuống trước tiên. Và như vậy với tất cả chúng ta.
(Pure Land Buddhism; Shin (Sect); Phật giáo Tịnh Nhân Tông Nhật Bản; ) |Học thuyết Phật giáo; Doctrines; Doctrines; Học thuyết; |
DDC: 294.3926 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725336. HIRJI, RAFIK
    Strategic environmental assessment: Improving water resources governance and decision making/ Rafik Hirji, Richard Davis.- Washington DC: World Bank, 2009.- xvii, 67 p.: ill.; 28 cm.
    Includes the bibliography (p. 51-53)
    Tóm tắt: The overall goal of this report is to assist water resources and environment professionals within the Bank and client countries to use Strategic environmental assessment (SEAs) to effectively implement the principles of Integrated water resources management (IWRM). It (a) delineates environmental issues related IWRM; (b) identifies opportunities for SEAs to addressing these environmental issues; (c) uses the literature and ten Bank and non-Bank case studies to identify procedural and substantive factors and institutional drivers that lead to effective SEAs in the water sector at the policy, strategy, program, and plan levels; (d) reviews four national and state water policies to understand the inclusions of environment; (e) observes the introduction of SEAs in a developing country as an in-depth pilot study to identify practical issues arising from the introduction of SEAs for the water sector; and (f) recommends how the Bank can expand the use of SEAs to improve the integration of environmental issues in water resources investments.
(Water resources development; Water supply; Cung cấp nước; Phát triển nguồn nước; ) |Chiến lược phát triển; Quản lý nguồn nước; | [Vai trò: Davis, Richard; ]
DDC: 354.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688037. Biological wastewater treatment/ Mogens henze ... [et al.]..- Oxford: IWA publishing, 2008.- 511 p.: ill. (some col.); 27 cm.
    ISBN: 9781843391883
    Tóm tắt: It reflects important changes and advancements in the field, such as a revised treatment of the microbiology and kinetics of nutrient removal and an update of the simulation of biological phosphorous removal with a more contemporary model.
(Aerated package treatment systems.; Biological products; Sewage; Chế phẩm sinh học; Hệ thống xử lý bằng phương pháp sục khí; ) |Nước thải; Xử lý nước thải; Granulation.; Purification; Anaerobic treatment.; Sự kết hạt; Làm sạch; Xử lý yếm khí; | [Vai trò: Henze, Mogens; ]
DDC: 628.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739595. Giám sát rạn san hô vùng biển ven bờ Việt Nam: 1994-2007: Monitoring of coral reefs in coastal waters of Vietnam: 1994-2007/ Võ Sĩ Tuấn ... [et al.].- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 106 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Nhừng ý nghĩa về đa dạng sinh học , sinh thái quần xã, vai trò trong chuỗi thức ăn, nguồn giống hải sản,... của sinh vật phù du ở vùng rạn; nêu lên vai trò, ý nghĩa dự báo tình trạng môi trường của sinh vật phù du, xuất phát từ mối quan hệ sinh thái mật thiết giữa chúng với điều kiện môi trường sống, đặc biệt là dự báo hiện tượng nở hoa của tảo độc trong vùng biển nước ta...
(Microorganisms; Zooplankton; Vi sinh vật học; Động vật phù du; ) |Sinh vật phù du; Vi sinh vật; | [Vai trò: Võ, Sĩ Tuấn; ]
DDC: 579.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726699. Inland fisheries: 1. Rehabilitation of inland waters for fisheries/ Food and Agriculture Organization of the United Nations.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.- x, 122 p.: ill.; 22 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9789251060025
    Tóm tắt: Many rivers, lakes and other inland waters have been modified and degraded by human activities. Rehabilitation of degraded systems is needed to preserve ecosystem services and fisheries and is of a high priority if the aquatic biodiversity of inland waters is to be conserved. This booklet provides guidelines and examines technical solutions for rehabilitation, within the frame of responsible fisheries
(Fishery management; Freshwater fishes; Stream conservation; Bảo tồn dòng; Cá nước ngọt; ) |Bảo tồn; Cá nước ngọt; Quản lý nghề cá; Conservation; Bảo tồn; |
DDC: 333.956153 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734429. HOWES, HUGH.
    Strategic planning for water/ Hugh Howes.- London: Taylor & Francis, 2008.- xviii, 171 p.: ill., maps; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. 161-163) and index
    ISBN: 9780415425384(hbalk.paper)
    Tóm tắt: Strategic Planning for Water examines the neglected relationship between planning for water and spatial planning. It provides the background to sustainable water management and assistance to spatial planners in understanding the complex water environment." "This book is essential reading for planners, developers and all those who must in future effectively incorporate water issues into their plans, developments and lifestyles if these are to be truly sustainable
(Water resources development; Water-supply; Tài nguyên nước; ) |Quản lý nguồn nước; Management; Great Britain; Great Britain; |
DDC: 333.9100941 /Price: 1513000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725615. Watershed management approaches, policies, and operations: Lessons for scaling up/ Salah Darghouth ... [et al.].- Washington DC: World Bank, 2008.- xviii, 137 p.: ill.; 28 cm.
    Tóm tắt: The objective of the report is to summarize the current state of knowledge, to evaluate experience of World Bank–financed watershed management operations in recent years, and to assess outstanding issues, draw lessons, and suggest possible future directions. The report draws on a review of recent academic and empirical studies, and on an evaluation of World Bank–financed watershed management projects implemented during the 15-year (1990–2004) period.
(Irrigation; Water resources development; Phát triển nguồn nước; Tưới tiêu; ) |Chính sách; Thủy lợi; Tài nguyên nước; Water in agriculture; | [Vai trò: Darghouth , Salah; ]
DDC: 354.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735906. Xử lý nước thải đô thị & công nghiệp : Tính toán thiết kế công trình = Domestic and industrial wastewater treatment : Calculation and engineering design/ Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2008

/Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735029. A world of water: Rain, rivers and seas in Southeast Asian histories/ Peter Boomgaard (edit).- Leiden: KITLV Press, 2007.- viii, 368 p.: ill., maps; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9789971693718
    Tóm tắt: Rain, rivers and seas in Southeast Asian history
(Ecohydrology; Water; Nước; Sinh thái thủy văn; ) |Bảo vệ nguồn nước; Sinh thái thủy văn; Đông Nam Á; History; Social aspects; Khía cạnh xã hội; Lịch sử; Southeast Asia; Southeast Asia; Đông Nam Á; Đông Nam Á; | [Vai trò: Boomgaard, P.; ]
DDC: 304.20959 /Price: 526000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732175. JENNESS, JEFF .. [ET AL.]
    African water resource database: Gis-based tools for inland aquatic resource management. P.1: Concepts and application case studies/ Jeff Jenness ... [et al.]; FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- xvii, 165 p.: col. ill., maps; 30 cm.- (CIFA technical paper; 33/1)
    ISBN: 9789251057407
(Fishery resource; ) |Quản lý ngư nghiệp; Management; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731824. JENNESS, JEFF ... [ET AL.]
    African water resource database: GIS-based tools for inland aquatic resouce management. P.2: Technical manual and workbook/ Jeff Jenness ... [et al.].- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- xx, 305 p.: col. ill., maps; 30 cm.
    ISBN: 9789251056479
(Fishery resources; ) |Quản lý ngư nghiệp; Management; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733589. Automation of wastewater treatment facilities/ [Prepared by Automation of Wastewater Treatment Facilities Task Force of the Water Environment Federation ; under the direction of the Municipal Subcommittee of the Technical Practice Committee].- 3rd.- New York: McGraw-Hill, 2007.- xxx, 546 p.: ill.; 25 cm.- (Manual of practice ; no. 21)
    ISBN: 0071479376
    Tóm tắt: Designed to improve plant productivity and efficiency for increased competitiveness, this state-of-the-art WEF Manual of Practice fully examines the selection of instruments, controllers and computers, installation procedures, and sizing of final control elements." "Readers will find new chapters on the the functionality of modern process control systems that explore the hardware and software issues associated with them. The book also contains a new chapter on advanced control strategies, covering the crucial topic of energy management
(Water treatment plants; Thiết bị xử lý nước; ) |Xử lý nước; Automation; Kỹ thuật tự động; |
DDC: 628.3 /Price: 2000000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736985. TRẦN, MINH THUẬN
    Bài giảng môn học Thuỷ văn nước ngầm: (Groundwater hydrology)/ Trần Minh Thuận.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2007.- 104 tr.: Minh họa; 28 cm.
    Sách lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm về nước ngầm, các đặc tidnh của đất và nước, các phương pháp tính toán thủy lực giếng, tính toán xâm nhập mặn,...
(Hydraulic engineering; Underwater; Nước ngầm; ) |Công nghệ thủy lực; |
DDC: 627.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724883. Construction dewatering and groundwater control: New methods and applications/ J. Patrick Powers ... [et al.].- 3rd ed..- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2007.- xviii, 637 p.: ill., map; 29 cm.
    Rev. ed. of: Construction dewatering / J. Patrick Powers. 1992
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780471479437
    Tóm tắt: Construction Dewatering and Groundwater Control is an indispensable tool for all engineering and construction professionals searching for the most up-to-date coverage of groundwater control for various purposes, the modern ways to identify and analyze site-specific situations, and the modern tools available to control them.
(Drainage; Soil mechanics; Cơ học đất; Thoát nước; ) |Khoa học đất; | [Vai trò: Powers, J. Patrick; ]
DDC: 624.15 /Price: 161.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.