Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 515 tài liệu với từ khoá Western

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721084. LANDES, DAVID S.
    The unbound Prometheus: Technological change and industrial development in Western Europe from 1750 to the present/ David Landes.- 2nd ed..- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2003.- xii, 576 p.; 22 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780521534024
    Tóm tắt: In this new edition of his classic history on revolution and economic development in Europe, David Landes reasserts his original arguments in the light of current debates about globalization and comparative economic growth. Questions about why Europe was the first to industrialize and the viability of the post-war economic boom are as controversial as ever and Landes concludes that only by continuous industrial revolution can Europe and the world sustain itself in the years ahead
(Industries; Ngành công nghiệp; ) |Công nghiệp châu Âu; Kinh tế châu Âu; Lịch sử ngành công nghiệp; History; Lịch sử; Châu Âu; Europe; |
DDC: 338.094 /Price: 38.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658624. FAO
    Western Central Atlantic fishery commission: Report of the second session of the scientific advisory group, Le Robert, Martinique, 28-30 April 2003Commission des pêches pour l'Atlantique Centre-Ouest: Rapport de la deuxième session du groupe scientifique consultatif, Le Robert, Martinique, 28-30 avril 2003 = Comisión de pesca para el Atlántico Centro-Occidental: Informe de la segunda sesión del grupo asesor científico, Le Robert, Martinica, 28-30 de abril de 2003.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 69; cm.- (FAO fisheries report No.711 = FAO, rapport sur les pêches no.711 = FAO, Informe de Pesca No.711)
    ISBN: 9250049595
(fisheries; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692302. FAO
    Western Central Atlantic fishery commission: Report of the second session of the scientific advisory group, Le Robert, Martinique, 28-30 April 2003Rapport de la deuxième session du groupe scientifique consultatif, Le Robert, Martinique, 28-30 avril 2003 = Informe de la segunda sesión del grupo asesor científico, Le Robert, Martinica, 28-30 de abril de 2003.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 69; cm.- (FAO fisheries report No.711 = FAO, rapport sur les pêches no.711 = FAO, Informe de Pesca No.711)
    ISBN: 9250049595
(fisheries; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738313. Classics of Western philosophy/ Edited by Steven M. Cahn.- 6th ed..- Indianapolis: Hackett Publishing Company, 2002.- 1198 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 0872206378
    Tóm tắt: This anthology is by far the best anthology of its kind. If you love ancient and medieval philosophy the way I do, it is possible to teach an entire semester "intro. to phil." course out of Plato, Aristotle, Sextus, Augustine, Anselm, Aquinas, Maimon, Ockham, Gerson, and the Stoa
(Philosophy; Triết học; ) |Triết học phương Tây cổ đại; | [Vai trò: Cahn, Steven M.; ]
DDC: 190 /Price: 5.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689053. FAO
    Report of the second AD HOC meeting on management of deepwater fisheries resources of the southern Indian ocean Fremantle, Western Australia, 20-22 May 2002/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 106 p.- (FAO fisheries report No. 677)
    ISBN: 925104810X
(fishery; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690626. The living marine resources of the western central Atlantic. Vol.1: Introduction, molluscs, crustaceans, hagfishes, sharks, batoid fishes and chimaeras/ Edited by Kent E. Carpenter.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 599p.- (FAO species identification guide for fishery purposes and American society of ichthylogists and herpetologists special publication; No. 5)
    ISBN: 9251048258
(fisheries; marine sources; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690519. The living marine resources of the western central Atlantic. Vol.2: Bony fishes part 1 ( Acipenseridae to Grammatidae )/ Edited by Kent E. Carpenter.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 1373p.- (FAO species identification guide for fishery purposes and American society of ichthylogists and herpetologists special publication; No. 5)
    ISBN: 9251048266
(fisheries; marine sources; ) |Ngư nghiệp; Tài nguyên biển; |
DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692293. The living marine resources of the western central atlantic. Vol.3: Bony fishes part 2 ( Opisthognathidae to Molidae ), sea turtles and marin mammals/ Edited by Kent E. Carpenter.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 2127; cm.- (FAO species identification guide for fishery purposes and American society of ichthylogists and herpetologists special publication; No. 5)
    ISBN: 9251048274
(fisheries; marine resources; ) |Ngư nghiệp; Tài nguyên Đại Tây Dương; |
DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690204. FAO
    Western central atlantic fishery commission: National reports and technical papers presented at the first meeting of the WECAFC AD HOC working group on the development of sustainable moored fish aggregating device fishing in the Lesser Antilles, Le Robert, Martinique, 8-11 October 2001/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 295- (FAO report fisheries; No. 683, Supplemenet)
    ISBN: 9251048371
(fishry; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689917. FAO
    Western central atlantic fishery commission: Report of the first regional conference on the sustainability of fisheries resources in the Brazil-Guianas shelf, Paramaribo, Suriname, 5-7 March 2002/ FAO.- 1st ed..- Rome, Italy: FAO, 2002.- 27- (FAO fisheries report; No.676)
    ISBN: 9251047820
(fishery; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721350. SPIELVOGEL, JACKSON J.
    Western civilizaiton: A brief history. Volume 1: To 1715/ Jackson J. Spielvogel.- 2nd ed..- Belmont, CA: Wadsworth Thomson Learning, 2002.- xxix, 373 p.: col. ill., col. maps; 28 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0534587089
    Tóm tắt: This brief version of Western Civilizaiton retains all of the best-selling features of the larger book in a condensed format. Three versions are available: Comprehensive (Chapters 1-29), Volume I: To 1715, and Volume II: Since 1500. The author writes, "I began this project with two primary goals. First, I wanted to write a well-balanced work in which the political, economic, social, religious, intellectual, cultural, and military aspects of Western civilization would be integrated into a chronologically ordered synthesis. Second, I wanted to avoid the approach that is quite common in other brief histories of Western civilization - an approach that makes them collections of facts with little continuity from section to section. Instead, I sought to keep the story in history. Narrative history effectively transmits the knowledge of the past and is the form that best enables students to remember and understand the past. At the same time, I have not overlooked the need for the kind of historical analysis that makes students aware that historians often disagree in their interpretations of the past."
(Civilization, Western; ) |Lịch sử miền Viễn Tây; Văn minh Mỹ; Văn minh Viễn Tây; Textbooks; History; |
DDC: 909.09821 /Price: 49.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669413. Western civilizations: their history & their culture/ Judith G. Coffin ... [et al.].- 14th ed..- New York: Norton, 2002.- 2 v. (xxix, 1105, 30, 32) p.: ill. (some col.), col. maps; 28 cm.
(Civilization, Western; Europe; ) |Lịch sử thế giới; Textbooks; Civilization; Textbooks; |
DDC: 909 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725782. Western civilizations: Their history & their culture. Volume 2/ Judith G. Coffin ... [et al.].- 14th.- New York: W. W. Norton, 2002.- xix, A32, 1105 p.; 28 cm.
    ISBN: 0393977722
    Tóm tắt: This vision of western civilization is not only selective, it is often tied to a series of contentious assumptions. It casts the worldwide dominance of the European imperial powers between roughly 1800 and 1950 as the culmination of several thousand years of historical development, which it is the obligation of historians to explain.
(Civilization, western; Europe; ) |Lịch sử văn minh miền Viễn Tây; Textbooks; Civilization; Textbooks; |
DDC: 909.09812 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722989. Western civilizations, their history & their culture. Volume 1/ Judith G. Coffin ... [et al.]..- 14th.- New York: W. W. Norton, 2002.- xxix, A29, 627 p.; 28 cm.
    ISBN: 0393976866
(Civilization, western; Europe; ) |Lịch sử văn minh miền Viễn Tây; Textbooks; Civilization; Textbooks; | [Vai trò: Coffin, Judith G.; ]
DDC: 909.09812 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659799. MALIN, SHIMON
    Nature loves to hide: Quantum physics and reality, a Western perspective/ Shimon Malin.- Oxford, UK: Oxford Univ. Press, 2001.- 288 p.; 23 cm.
    ISBN: 0195161092
(quantum theory; ) |Thuyết lượng tử; Philosophy; |
DDC: 530.12 /Price: 269505 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710153. Report of the Pre-survey meeting to Plan the year 2000 survey with the R/V Dr. Fridtjof Nansen in the Western gulf of Guinea (Benin, Togo, Ghana and Côte d'Ivoire).- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 50p.- (FAO fisheries report; No.663)
(fisheries; ) |Kinh tế ngư nghiệp; economic aspects; |
DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658335. Report of the tenth session of the Western Central Atlantic fishery comission and of the seenth session of the committee for the development and management of fisheries in the lesser antiles = Rapport de la dixième session de la commission des pêches pour l' Atlantique Centre-Ouest et de la septième session du comité pour la développement et l'aménagement des pêches dans les petites antilesBridgetown, Barbados, 24-27 October 2001 = Bridgetown, la Barbade, 24 27 octobre 2001.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 85p.- (FAO fisheries report; No.660)
(fishery polycy; ) |Chính sách ngư nghiệp; |
DDC: 382.4139 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710953. KENT.E. CARPENTER
    The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol 5: Bony fishes part 3 (Menidae to Pomacentridae)/ Edited by KENT. E. CARPENTER and Volker H. Niem.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 589p.; cm.- (FAO species identification guide for fishery purposes)
(fishes; ) |Ngư nghiệp Tây Thái Bình Dương; Định danh cá; identification; |
DDC: 639.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739391. The living marine resources of the Western Central Pacific. Volume 5: Bony fishes part 3 (menidae to pomacentridae)/ Edited by Kent E. Carpenter, Volker H. Niem.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2001.- 214 p.: ill., maps; 28 cm.
    Sách photocopy
    ISBN: 9251045879
    Tóm tắt: This multivolume field guide covers the species of interest to fisheries of the major marine resource groups exploited in the Western Central Pacific. The area of coverage includes FAO Fishing Area 71 and the southwestern portion of Fishing Area 77 corresponding to the South Pacific Commission mandate area. The marine resource groups included are seaweeds, corals, bivalves, gastropods, cephalopods, stomatopods, shrimps, lobsters, crabs, holothurians, sharks, batoid fishes, chimaeras, bony fishes, estuarine crocodiles, sea turtles, sea snakes and marine mammals. The introductory chapter outlines the environmental, ecological and biogeographical factors influencing the marine biota as well as the basic components of the fisheries in the Western Central Pacific. Within the field guide, the sections on the resource groups are arranged phylogenetically according to higher taxonomic levels such as class, order and family.
(Marine organisms; Sinh vật biển; ) |Môi trường thủy sản; Identification; Nhận dạng; Pacific Area; Khu vực Thái Bình Dương; | [Vai trò: Carpenter, E. Kent; Niem, Volker H.; ]
DDC: 578.7746 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739670. The living marine resources of the Western Central Pacific. Volume 6: Bony fishes part 4 (labridae to latimeriidae) estuarine crocodiles, sea turtles, sea snakes and marine mammals/ Edited by Kent E. Carpenter, Volker H. Niem.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2001.- 174 p.: ill., maps; 28 cm.
    Sách photocopy
    Tóm tắt: This multivolume field guide covers the species of interest to fisheries of the major marine resource groups exploited in the Western Central Pacific. The area of coverage includes FAO Fishing Area 71 and the southwestern portion of Fishing Area 77 corresponding to the South Pacific Commission mandate area. The marine resource groups included are seaweeds, corals, bivalves, gastropods, cephalopods, stomatopods, shrimps, lobsters, crabs, holothurians, sharks, batoid fishes, chimaeras, bony fishes, estuarine crocodiles, sea turtles, sea snakes and marine mammals. The introductory chapter outlines the environmental, ecological and biogeographical factors influencing the marine biota as well as the basic components of the fisheries in the Western Central Pacific. Within the field guide, the sections on the resource groups are arranged phylogenetically according to higher taxonomic levels such as class, order and family.
(Marine organisms; Sinh vật biển; ) |Môi trường thủy sản; Identification; Nhận dạng; Pacific Area; Khu vực Thái Bình Dương; | [Vai trò: Carpenter, Kent E.; Niem, Volker H.; ]
DDC: 578.7746 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.