Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 98 tài liệu với từ khoá Windows 2000

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611770. PHILLIPS, HARRY L.
    New perspectives on Microsoft Windows 2000 professional for power users/ Harry L.Phillips.- Cam., MA: Course Technology, 2001.- xiii, 902, 17 p.: ill.; 28 cm,.- (New perspectives ser.)
    ISBN: 0619019352
(Hệ điều hành (máy tính); Microsoft Windows (Tệp máy tính); )
DDC: 005.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714461. Tài liệu luyện thi MCSE: Microsoft windows 2000 server/ Tổng hợp và biên dịch VN - Guide.- Hà Nội: Thống Kê, 2001.- 484 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và đáp án về các kỹ năng và kiến thức tin học trong chương trình Exam 70-215: cài đặt Windows 2000 server, kiểm soát hoạt động truy cập tài nguyên, lập cấu hình thiết bị và trình điều khiển, tối ưu hiệu suất hệ thống v.v..
(Network computing; Operating system; System administration; Windows ( computer programs ); ) |Phần mền ứng dụng windows; |
DDC: 005.43769 /Price: 46000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709308. TÀI LIỆU LUYỆN THI MCSE: MICROSOFT WINDOWS 2000 FROFESSIONAL
    Tài liệu luyện thi MCSE: Microsoft windows 2000 frofessional/ Tài liệu luyện thi MCSE: Microsoft windows 2000 frofessional, VN-Guide: Thống kê, 2001
[Vai trò: VN-Guide; ]
DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651577. THIẾT BỊ NGOẠI VI VÀ TRÌNH ỨNG DỤNG ĐIỀU KHIỂN TRONG MICROSOFT WINDOWS 2000 FROFESSIONAL
    Thiết bị ngoại vi và trình ứng dụng điều khiển trong Microsoft windows 2000 frofessional/ Thiết bị ngoại vi và trình ứng dụng điều khiển trong Microsoft windows 2000 frofessional, VN-Guide: Thống kê, 2001
[Vai trò: VN-Guide; ]
DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708765. THIẾT BỊ NGOẠI VI VÀ TRÌNH ỨNG DỤNG ĐIỀU KHIỂN TRONG MICROSOFT WINDOWS 2000 PROFESSIONAL
    Thiết bị ngoại vi và trình ứng dụng điều khiển trong Microsoft Windows 2000 professional: Bộ công cụ cho người quản trị mạng/ Thiết bị ngoại vi và trình ứng dụng điều khiển trong Microsoft Windows 2000 professional, VN-Guide.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 459tr.
(microsoft windows ( computer programs ); operating systems ( computers ); ) |Lập trình Windows; | [Vai trò: VN-Guide; ]
DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709357. NGUYỄN TRƯƠNG HOÀNG MỸ
    Thực hành Windows 2000/ NGUYỄN TRƯƠNG HOÀNG MỸ.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2001.- 56tr.
(windows ( computer programs ); ) [Phần mềm ứng dụng Windows; ]
DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710836. COX, PHILIP
    Windows 2000: security handbook/ Philip Cox, Tom Sheldon.- Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 2001.- xxix, 738 p., [8] p. of plates: ill.; 24 cm.
    Includes index
    ISBN: 0072124334
    Tóm tắt: This book explains how to safeguard intranet, Internet, and e-commerce transactions with IPSec, defend against hacking, spoofing, sniffing, and DDS attacks, and secure your network with firewalls, proxy servers, and VPNs.
(Computer networks; Computer security; ) |Microsoft Windows; Security measures; | [Vai trò: Sheldon, Thomas; ]
DDC: 005.8 /Price: 44.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724790. MOSKOWITZ, JEREMY
    Windows 2000 group policy, profiles, and IntelliMirror/ Jeremy Moskowitz.- San Francisco, CA: Sybex, 2001.- xxiv, 518 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9780782128819
    Tóm tắt: The Mark Minasi Windows 2000 Series is designed to equip system administrators with in-depth technical solutions to the many challenges associated with administering Windows 2000 in an enterprise setting. The series editor is leading Windows NT/2000 expert Mark Minasi, who selects the topics and authors and develops and reviews each book to ensure that every entry in the series meets your needs and helps you achieve your goals.
(Microsoft Windows (Computer file); Operating systems (Computers); Hệ điều hành hệ thống (máy tính); Microsoft Windows (máy tính file); ) |Hệ điều hành hệ thống; |
DDC: 005.44769 /Price: 49.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686959. PHILIP COX
    Windows 2000 Security Handbook: ghgh. ghgh: gfhgfh/ Philip Cox.- 1.- fgfdgfd: MC Graw Hill, 2001.- 800

DDC: 6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706040. VÕ VĂN VIỆN
    Giúp tự học Windows 2000/ Võ Văn Viện.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000; 885tr..
(operating systems ( computers ); windows ( computer programs ); ) |01.07; Hệ điều hành Windows; Phần mềm ứng dụng Windows; |
DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609001. NGUYỄN NGỌC HUYÊN
    Hướng dẫn sử dụng Windows 2000: (Bằng hình)/ Nguyễn Ngọc Huyên.- Tp. HCM: Thống kê, 2000.- 351 tr.; 24 cm..
|Chương trình máy tính; Hướng dẫn sử dụng; Windows 2000; |
DDC: 005.365 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689779. KẾT NỐI MẠNG MICROSOFT WINDOWS 2000 PROFESSIONAL
    Kết nối mạng Microsoft Windows 2000 professional/ Kết nối mạng Microsoft Windows 2000 professional; Dịch giả: VN-guide.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2000; 574tr..
(internet ( computer network ); network computing; operating system; system administration; windows ( computer programs ); ) |Hệ thống lập trình Windows 2000; Hệ điều hành mạng máy tính; | [Vai trò: VN-guide; ]
DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705971. HOÀNG ĐỨC HẢI
    Làm chủ Microsoft Windows 2000 server; T1/ Hoàng Đức Hải, Phạm Hoàng Dũng.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 770tr..
(network computing; operating system; system administration; windows ( computer programs ); ) |01.07; Hệ quản trị Windows; Hệ điều hành Windows; Phần mềm ứng dụng Wondows; | [Vai trò: Phạm Hoàng Dũng; ]
DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724874. HIPSON, PETER D.
    Mastering Windows 2000 registry/ Peter D. Hipson.- San Francisco, CA: Sybex, 2000.- xxvi, 725 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9780782126150
    Tóm tắt: Provides focused coverage of Windows most important, and challenging, element: the registry. Text will demystify the Windows Registry, optimize performance, avoid disasters, fix problems, and includes invaluable reference to registry keys, enteries, and data types. Softcover.
(Operating systems (Computers); Hệ điều hành (Máy tính); ) |Hệ điều hành máy tính; |
DDC: 005.44769 /Price: 39.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710584. SYNGRESS MEDIA, INC.
    MCSE windows 2000 directory services administration study guide (0 07 212380 X)/ Syngress Media, Inc.: McGraw-Hill, 2000
    ISBN: 007212380X

DDC: 005.3682 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710912. SYNGRESS MEDIA, INC.
    MCSE windows 2000 network administration study guide (0 07 212383 4)/ Syngress Media, Inc.: McGraw-Hill, 2000

DDC: 005.3682 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711197. SYNGRESS MEDIA, INC
    MCSE windows 2000 professional study guide (0 07 212389 3)/ Syngress Media, Inc: McGraw-Hill, 2000

DDC: 005.3682 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711056. SYNGRESS MEDIA, INC.
    MCSE windows 2000 server study guide (0 07 212386 9)/ Syngress Media, Inc.: McGraw-Hill, 2000

DDC: 005.3682 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652955. NGUYỄN, TIẾN
    Microsoft windows 2000: Thực hành và ứng dụng: Hướng dẫn chi tiết cho người mới học và Các giải đáp cao cấp cho người dùng thành thạo/ Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài, Đặng Xuân Hưởng.- Hà Nội: Giáo dục, 2000.- 1009 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu Windows 2000 professional và những nét mới, tuỳ biến lệnh đơn Start, tuỳ biến màn hình nền, quản lý dữ liệu, quản lý các chương trình, chia sẽ thông tin và truyền thông...
(Programming languages ( electronic computers ); Windows ( computer programs ); ) |Windows 2000; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Hoài; Đặng Xuân Hưởng; ]
DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702689. Microsoft Windows 2000 profesional có gì mới/ VN-Guide dịch.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2000; 601tr..
(programming languages ( electronic computers ); windows ( computer programs ); ) |Ngôn ngữ lập trình; Windows 2000; | [Vai trò: VN-Guide; ]
DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.