Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 212 tài liệu với từ khoá World bank

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294028. World Bank atlas 2003.- Washington, D.C.: The World Bank, 2003.- 80tr.: Bản đồ; 22cm.
    ISBN: 0821354256
    Tóm tắt: Giới thiệu các bản đồ, sơ đồ, biểu đồ và các chỉ số về sự phát triển xã hội, kinh tế và môi trường của thế giới do Ngân hàng Thế giới thống kê như: Sự gia tăng dân số, các nước giàu, nghèo, môi trường, giáo dục, tội phạm, kinh tế, thương mại
(Thống kê; Kinh tế; Môi trường; Thế giới; Xã hội; )
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294050. World Bank operations evaluation department: The first 30 years/ Ed.: P. G. Grasso, S. S. Wasty, R. V. Weaving.- Washington D.C.: The World Bank, 2003.- XIV, 183tr.; 27cm.
    ISBN: 082135549X
    Tóm tắt: Lịch sử hình thành và phát triển của Ban đánh giá hoạt động (OED) của Ngân hàng Thế giới. Các khía cạnh của sự phát triển OED. Mối quan hệ giữa các Ban và việc quản lí; Mối quan hệ với các khách hàng và các đối tác; Những thay đổi trong quá trình phát triển
(Ngân hàng; Hoạt động; IMF; Phát triển; ) [Vai trò: Grasso, Patrick G.; Wasty, Sulaiman S.; Weaving, Rachel V.; ]
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309498. PITMAN, G. K.
    Bridging troubled waters: Assessing the World bank water resources strategy/ G. K. Pitman.- Washington: The WB, 2002.- XXVIII, 116tr; 26cm.
    ISBN: 0821351406
    Tóm tắt: Ngân hàng thế giới và chiến lược bảo vệ nguồn nước trên thế giới qua các chiến lược như: chiến lược 1993 vẫn còn liên quan đến nay, chiến lược nước chỉ còn là sự ứng dụng từng phần. Vai trò hỗ trợ của WB và các khuyené cáo sử dụng nguồn nước
{Chiến lược; Nguồn nước; Ngân hàng thế giới; Nước sạch; Đánh giá; } |Chiến lược; Nguồn nước; Ngân hàng thế giới; Nước sạch; Đánh giá; |
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311291. World Bank atlas, 2002.- 34th ed.- Washington, DC: The World Bank, 2002.- 64 p.: m.; 22 x 28 cm.
    Cover title: "From the World development indicators."
    Written in English, French, and Spanish
    ISBN: 9780821350874
    Tóm tắt: Gồm các bản đồ của WB thể hiện sự phát triển của các khu vực, các nước trong các lĩnh vực : con người, dân số, môi trường, kinh tế, thu nhập quốc gia và thống kê thị trường
(Kinh tế vĩ mô; Phát triển; )
DDC: 339.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177204. A guide to the World Bank.- 2nd ed.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xvii, 247 p.: phot., m.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 231. - Ind.
    ISBN: 0821366947
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về WB: cách tổ chức các nhóm của ngân hàng thế giới, hoạt động cảu các nhóm, các nhóm WB ở các nước và các khu vực, các chủ đề trong mục tiêu phát triển của WB
(Cơ cấu tổ chức; Hoạt động; Ngân hàng; )
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296775. ELTZROTH, CARTER
    Broadcasting and development: Options for the World Bank/ Carter Eltzroth, Charles Kenny.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- XI, 24tr.; 26cm.- (World Bank working paper No. 11)
    Thư mục: tr.23-24
    ISBN: 0821355619
    Tóm tắt: Tài liệu nghiên cứu của tổ chức ngân hàng thế giới về vai trò quan trọng của phát thanh truyền hình như một công cụ trao đổi thông tin cần thiết cho sự phát triển. Phương thức đẩy mạnh quản lí chính quyền, điểm quan trọng trong công nghệ thông tin, truyền thông.
(Kinh tế; Truyền hình; Truyền thanh; ) [Vai trò: Kenny, Charles; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279423. The World Bank annual report 2003.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- 157tr.; 28cm.
    ISBN: 0821355953
    Tóm tắt: Báo cáo và tuyên bố tài chính hàng năm do Ngân hàng thế giới công bố về các khoản vay nợ, quản lí các quĩ hỗ trợ tài chính của các nước trên toàn thế giới.
(Nợ; Tài chính; ) [Thế giới; ] {Quĩ hỗ trợ tài chính; } |Quĩ hỗ trợ tài chính; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290880. The world bank participation sourcebook.- Washington: The world bank, 1996.- XVII, 259tr; 28cm.
    Bảng tra
    ISBN: 0821335588
    Tóm tắt: Tìm hiểu việc tham gia ngân hàng thế giới; Kinh nghiệm ở một số quốc gia tham gia vào ngân hàng thế giới; Những chỉ dẫn thực hành cho việc lên kế hoạch và quết định tham gia ngân hàng thế giới; giúp đỡ người nghèo tiếp cận được với ngân hàng thế giới
{Ngân hàng; cẩm nang; thế giới; } |Ngân hàng; cẩm nang; thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641484. Revising the land law to enable sustainable development in Vietnam: Summary of priority policy recommendations drawn from World Bank studies/ The World Bank (WB).- Ha Noi: The World Bank (WB), 2012.- viii, 16 p.; 30 cm.
    Includes the bibliography (p. 16)
(Land law; Land use; Sustainable development; Luật đất đai; Phát triển bền vững; ) |Luật đất đai; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 333.7313 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641514. Sửa đổi luật đất đai để thúc đẩy phát triển bền vững ở Việt NamBản tóm tắt các khuyến nghị chính sách ưu tiên rút ra từ các nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới = Revising the land law to enable sustainable development in Vietnam : Summary of priority policy recommendations drawn from World Bank studies/ The World Bank (WB).- Ha Noi: Ngân hàng Thế giới (WB), 2012.- 23 tr.; 30 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 22-23)
(Land law; Land use; Sustainable development; Luật đất đai; Phát triển bền vững; ) |Luật đất đai; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 333.7313 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640642. Mưa dầm ngấm lâuQuan hệ đối tác Việt Nam - Ngân hàng Thế giới về giảm nghèo = Soft rain penetrates the earth better than a storm : Vietnam World Bank partnerships in poverty reduction/ World Bank in Vietnam.- Hà Nội: World Bank in Vietnam, 2011.- vi, 37 tr.: ill.; 27,5 cm.
    Ngân hàng Thế giới đã là một đối tác ưu tiên của Chính phủ Việt Nam trong một lịch sử của việc xóa đói giảm nghèo. Việc thu thập dữ liệu nghèo đáng tin cậy bắt đầu vào năm 1992, khi ước tính 58% dân số sống trong nghèo đói. Các ước tính gần đây nhất từ năm 2008 cho thấy 14,5% dân số vẫn còn trong cảnh nghèo đói. Theo Oxfam, kỷ lục của Việt Nam tương đương với 6000 người di chuyển ra khỏi nghèo đói mỗi ngày mười sáu năm. Nó là một phần đồng hành với báo cáo quan hệ đối tác của Chính phủ, Ngân hàng Thế giới đồng hành với Việt Nam trên con đường phát triển. Báo cáo nhấn mạnh một số thành tựu quan trọng của quan hệ đối tác hơn hai thập kỷ qua cũng như những thách thức trong tương lai. Nó được chia thành năm phần: giám sát nghèo đói, phân tích nghèo đói, lập kế hoạch chiến lược xoá đói giảm nghèo, quan hệ đối tác trong chính sách xóa đói giảm nghèo, và quan hệ đối tác trong đầu tư cho xóa đói giảm nghèo
(Poverty; Welfare recipients; Nghèo đói; Người nhận phúc lợi xã hội; ) |Phân biệt giàu nghèo; Xóa đói giảm nghèo; Đầu tư công cộng; Social problems; Employment; Vấn đề xã hội; Công nhân; |
DDC: 362.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641064. The state of World Bank knowledge services: Knowledge for development 2011/ The World Bank (WB).- Washington DC.: The World Bank (WB), 2011.- xi, 60 p.: ill.; 28 cm.
    Includes the bibliography (p. 59-60)
(Communication in economic development; Economic assistance; Hỗ trợ kinh tế; Truyền thông trong phát triển kinh tế; ) |Cung cấp thông tin; Kiến thức; |
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638301. The World Bank annual report 2011: Year in review/ The World Bank (WB).- Washington DC.: The World bank, 2011.- 32 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780821388280
    Tóm tắt: Poverty estimates in this report use international poverty lines that are based on 1993 purchasing power party (PPP) conversion factors. This was the latest measure of press time. The content of the report is about: the message form the President of WB and Chairman of the Board of Excecutive Directors; WB group fiscal year highlights; inclusive and sustainable globalization; regional perspctives and summary of fiscal year activity.
(Economic assistance; International Finance Corporation; Giúp đỡ kinh tế; Tổ chức tài chính quốc tế; ) |Hỗ trợ phát triển kinh tế; |
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640704. Việt Nam và Ngân hàng Thế giớiMối quan hệ đối tác mạnh mẽ và bền lâu : Lược sử = Vietnam and the world bank : A strong and enduring partnership : A brief annotated history/ World Bank.- Hà Nội: World Bank, 2011.- 50 tr.; 24 cm.
    Năm 2011, Việt Nam và Ngân hàng Thế giới kỷ niệm quan hệ đối tác mạnh mẽ và bền lâu. Mối quan hệ này đóng góp quan trọng vào nỗ lực xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam trong những thập kỷ qua. Cuốn sách có nội dung tóm lược về các gii đoạn hợp tác và cũng cố của Việt Nam và Ngân hàng thế giới
(Economic growth; Tăng trưởng kinh tế; ) |Thâm hụt ngân sách; Tỉ lệ giảm nghèo; |
DDC: 332.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722409. The World Bank policy on access to information/ The World Bank.- Washington, DC.: The World Bank, 2010.- vi, 26 p.; 23 cm.
    Tóm tắt: The World Bank Policy on Access to Information sets forth a groundbreaking change in how the World Bank makes information available to the public. Now the public can get more information than ever before—information about projects under preparation, projects under implementation, analytic and advisory activities, and Board proceedings.
(Communication in economic development; Information policy; ) |Ngân hàng thế giới; Ngân hàng tái thiết và phát triển; |
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611740. Capital matters: World Bank report to the Vietnam Consultative Group meeting, Hanoi, December 4-5, 2008.- H.: [k.x.đ], 2008.- v,139,[25]tr.: biểu đồ màu; 29 cm..
    Trên đầu trang tên sách ghi : Vietnam development report 2009.
    tr.136-138
(Tài chính; Việt Nam; Đầu tư nước ngoài; Đầu tư vốn; )
DDC: 332 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718495. The World Bank in Vietnam: Project document: Index divider/ The World Bank.- Washington, D.C.: The World Bank, 2006.- p.; 31cm.
(The world bank; Vietnam; ) |Ngân hàng thế giới; Phát triển kinh tế Việt Nam; economic assistance; Developing countries; Economic conditions; |
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718532. The World Bank in Vietnam: Project document: Project appraisal document on a proposed credit in the amount of SDR 48.8 million (US$70.0 million equivalent) to the Socialist Republic of Viet Nam for a Mekong regional health support project, February 9, 2006/ The World Bank.- Washington, D.C.: The World Bank, 2006.- 74 p.; 31cm.
(The world bank; Vietnam; ) |Ngân hàng thế giới; Phát triển kinh tế VIệt Nam; Economic assistance; Developing countries; Economic conditions; |
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664881. World Bank - civil society engagement: Review of fiscal years 2005 and 2006/ The World Bank.- Washington, DC.: The World Bank, 2006.- 106 p.; 24 cm.
(Financial management; Management accounting; ) |Quản trị tài chính; Tài chính; |
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715058. Capacity building in Africa: An OED evaluation of World Bank support/ The World Bank.- Washington, D.C.: The World Bank, 2005.- 92 p.; 29 cm.
    ISBN: 0821362410
(Economic assistance; The World Bank; ) |Phát triển quốc gia; Developing countries; Economic assistance; |
DDC: 338.910096 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.