1663890. Phía bên kia bờ biển xa xôi: Truyện tranh: Froebel-kan, 2009.- 32tr.; 22cm. |Truyện tranh; Truyện tranh Nhật Bản; Văn học; Văn học thiếu nhi; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1515783. BÍCH NGỌC Cẩm nang nấu ăn 150 món mứt - kẹo - xôi - chè - bánh/ Bích Ngọc.- H.: Văn hóa thông tin, 2007.- 194tr.; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu cách chế biến và làm các món mứt, kẹo, xôi, chè và các loại bánh {Kỹ thuật; Mứt; bánh; nấu ăn; } |Kỹ thuật; Mứt; bánh; nấu ăn; | DDC: 641.8 /Price: 22000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1647664. TWAIN, MARK Cuộc phiêu lưu của Tôm Xoi ơ: Truyện tranh màu/ Mark Twain ; Chuyển thể : Ryu Teak Hee ; Vũ Quỳnh Liên dịch.- H.: Kim Đồng, 2006.- 63tr.; 21cm.- (Học tiếng Anh qua tranh truyện) |Học tiếng Anh; Song ngữ; Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi Mỹ; | [Vai trò: Vũ Quỳnh Liên; ] /Price: 8500 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1755667. VĂN CHÂU Các món xôi chè/ Văn Châu.- Hà Nội: Phụ nữ, 2005.- 79 tr.; 18 cm. (Nấu ăn; ) |Xôi; Chè; | DDC: 641.8 /Price: 8000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1757987. Ngành điều đang "Ăn xổi": Làm ăn mà bộ tín thì..."Dính đòn"/ Hồ Khánh Thiện.- Hà Nội: Thời báo Kinh tế Việt Nam, 2005 Nguồn: tr.5 Tóm tắt: Ngành điều gặp khó khăn ở đầu ra do xuất khẩu không đạt tiêu chuẩn thương mại quốc tế. |Kinh tế; Hàng nông sản; Hạt điều; Nông nghiệp; | [Vai trò: Hồ Khánh Thiện; ] DDC: ĐC.424.46 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1643982. HOÀNG HẢI YẾN Xói lở bờ biển đảo Cát Hải và giải pháp phòng chống: Ngành địa chất/ Hoàng Hải Yến.- H.: Nxb. Trường đại học quốc gia Hà Nội, 2004.- 71tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Trường đại học khoa học tự nhiên. Khoa Địa chất Tóm tắt: Trình bày đặc điểm địa lý tự nhiên và kinh tế nhân văn đảoCát Hải. Đặc điểm địa chất khu vực đảo Cát Hải. Lịch sử và phương pháp nghiên cứu xói lở bờ biển. Hiện trạng và nguyên nhân xói lở. Dự báo và đề xuất biện pháp phòng chóng xói lở bờ biển đảo Cát Hải |Bờ biển; Cát Hải; Hải Phòng; Luận văn; Sụt lở; Địa chất biển; | /Price: 355000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1589779. Báo cáo đề tài "Điều tra đánh giá các tai biến xói lở, bồi lấp vùng ven biển tỉnh Quảng Ngãi và đề xuất các giải pháp xử lý, phòng tránh, giảm thiểu thiệt hại, góp phần đẩy mạnh kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên cơ sở môi trường bền vững".- Quảng Ngãi: Sở khoa học công nghệ và môi trường xuất bản, 2002.- 241 tr.; 27 cm.. Tóm tắt: Báo cáo đề tài điều tra đánh giá cá tai biến xói lở, bồi lấp vùng ven biển tỉnh Quảng Ngãi. {Báo cáo; Quảng Ngãi; Địa chất học; } |Báo cáo; Quảng Ngãi; Địa chất học; | DDC: 551.359753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1529275. NHẬT KHANH Các món chè xôi/ Nhật Khanh chủ biên; Nguyễn Thị Phụng, Lâm Thị Đậu.- Tp.HCM: nxb Phụ nữ, 1997.- 63tr; 19cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn kỹ thuật làm các món chè, xôi một cách đơn giản dễ làm, dễ chọn vật liệu {kỹ thuật; món ăn; } |kỹ thuật; món ăn; | [Vai trò: Lâm Thị Đậu; Nguyễn Thị Phụng; ] /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1577409. BẰNG GIANG Tiếng Việt phong phú: ừn xôi nghe kèn/ Bằng Giang.- H: Văn Hoá, 1997.- 432tr; 19cm. {Ngôn ngữ Việt Nam; } |Ngôn ngữ Việt Nam; | [Vai trò: Bằng Giang; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1485630. BẰNG GIANG Tiếng Việt phong phú ăn xôi nghe kèn/ Bằng Giang.- H.: Văn hóa, 1997.- 432 tr.; 21cm. Tóm tắt: Đề cập đến tính phong phú của tiếng Việt giới hạn trong phạm vi một từ "chết" và 1001 cách diễn đạt các nghĩa của từ "chết" {Tiếng Việt; ngôn ngữ; } |Tiếng Việt; ngôn ngữ; | [Vai trò: Bằng Giang; ] /Price: 38.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1483160. HOÀNG THU DUNG Ru tình xa xôi/ Hoàng Thu Dung.- Đà nẵng, 1996; 19cm.. {Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Hoàng Thu Dung; ] /Price: 15.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1576476. HOÀNG THU DUNG Ru tình xa xôi: Tiểu thuyết. T1/ Hoàng Thu Dung.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 1996.- 215tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Thu Dung; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1576477. HOÀNG THU DUNG Ru tình xa xôi: Tiểu thuyết. T2/ Hoàng Thu Dung.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 1996.- 215tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Thu Dung; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1534260. Sách dạy nấu ăn làm bánh - Mứt - Xôi chè/ Nguyễn Phan Long hướng dẫn.- Đồng Tháp: Đồng Tháp, 1996.- 148tr; 19cm.- (Bạn gái với cuộc sống) {Nghành công nghiệp; Nấu ăn; } |Nghành công nghiệp; Nấu ăn; | [Vai trò: Nguyễn Phan Long; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1483015. QUỲNH HƯƠNG Xôi chè Việt Nam/ Quỳnh Hương.- H.: Phụ nữ, 1996.- 167tr.; 19cm.. Tóm tắt: Cách nấu các loại xôi, chè phổ biến ở miền Bắc, miền Nam Việt nam {Việt nam; Xôi; chè; } |Việt nam; Xôi; chè; | [Vai trò: Quỳnh Hương; ] /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1577885. NGUYỄN THIỆN Xói đói giảm nghèo bằng phương thức chăn nuôi kết hợp Vịt-cá-lúa/ Nguyễn Thiện, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Công Quốc.- H: Nông nghiệp, 1995.- 120tr; 19cm. {Chăn nuôi; } |Chăn nuôi; | [Vai trò: Lê Xuân Đồng; Nguyễn Công Quốc; Nguyễn Thiện; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1479777. Giữ cho đất màu mỡ: Xói mòn đất - Nguyên nhân và cách khắc phục/ Hubert W. Kelley; Hà Chu Chữ dịch.- H.: Nông nghiệp, 1992.- 84tr.; 27cm..- (Tập san về thổ nhưỡng của FAO số 50) Tóm tắt: Đất bị thoái hóa như thế nào, sản xuất lương thực chống lại sự thoái hóa đất,những chướng ngại thuộc về con người đối với việc bảo vệ, những chỉ tiêu kỹ thuật quản lý đất {Đất; } |Đất; | [Vai trò: Hà Chu Chữ; Kelley, H. W.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505724. Kỹ thuật làm bánh mứt: Gồm có: bánh, mứt, xôi, chè, kem, siro/ Phạm Thị Lài, Đỗ Thị Huyền Nga, Vũ Sơn, Nguyễn Hồng Tân.- Tp.Hồ Chí Minh: Sở giáo dục Tp. Hồ Chí Minh, 1990.- 192 tr.; 21cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại bánh, mứt phổ thông căn bản của Việt Nam, Pháp, Trung Quốc bằng kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm trong nghề. Ngoài ra còn hướng dẫn nấu các món ăn bằng thịt heo, vịt, tôm, cua và 1 số món ăn khác; các loại xôi, chè, kem, siro {Kĩ thuật; bánh mứt; làm bánh; nấu ăn; nữ công gia chánh; sách hướng dẫn; } |Kĩ thuật; bánh mứt; làm bánh; nấu ăn; nữ công gia chánh; sách hướng dẫn; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Tân; Phạm Thị Lài; Vũ Sơn; Đỗ Thị Huyền Nga; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1500638. Kỹ thuật làm bánh mứt: Gồm có: bánh, mứt, xôi, chè, kem, siro/ Phạm Thị Lài, Đỗ Thị Huyền Nga, Vũ Sơn, Nguyễn Hồng Tân.- Tp. Hồ Chí Minh: Sở giáo dục Tp. Hồ Chí Minh, 1989.- 160tr.; 24cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại bánh, mứt phổ thông căn bản của Việt Nam, Pháp, Trung Quốc bằng kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm trong nghề. Ngoài ra còn hướng dẫn nấu các món ăn bằng thịt heo, vịt, tôm, cua và 1 số món ăn khác; các loại xôi, chè, kem, siro {Kĩ thuật; bánh mứt; làm bánh; nấu ăn; nữ công gia chánh; sách hướng dẫn; } |Kĩ thuật; bánh mứt; làm bánh; nấu ăn; nữ công gia chánh; sách hướng dẫn; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Tân; Phạm Thị Lài; Vũ Sơn; Đỗ Thị Huyền Nga; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1534715. PHẠM THỊ LÀI Kỹ thuật: Làm bánh mứt: Bánh, mứt, xôi, chè, kem, sirô và các phụ trang đặc biệt/ Phạm Thị Lài, Đỗ Thị Huyền Nga, Bà Vũ Sơn, Nguyễn Hồng Tân.- Tp.HCM: Sở giáo dục, 1989.- 160tr; 24cm. {Làm bánh mứt; Ngành công nghiệp; } |Làm bánh mứt; Ngành công nghiệp; | [Vai trò: Bà Vũ Sơn; Nguyễn Hồng Tân; Đỗ thị Huyền Nga; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |