902437. NGUYỄN HỮU CÔNG Xếp hạng đại học và công bố khoa học/ Nguyễn Hữu Công, Nguyễn Văn Dự, Nguyễn Thị Minh Anh.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2020.- 69tr.: ảnh, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 69 ISBN: 9786049984631 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về xếp hạng Đại học, đăng ký xếp hạng QS-Asia, công bố và trích dẫn khoa học (Công bố; Giáo dục đại học; Khoa học; Xếp hạng; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Anh; Nguyễn Văn Dự; ] DDC: 378.1 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
943422. Phân tầng, xếp hạng cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam - Từ nhận thức đến hành động/ Viên Thế Giang, Nguyễn Minh Hiền, Trần Thị Hạnh Dung....- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 254tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Trường Đại học Ngân hàng Tp. HCM Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049226489 Tóm tắt: Gồm 30 bài tham luận, nghiên cứu sâu của các tác giả về vấn đề phân tầng, xếp hạng cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam, cũng như thực tiễn, kinh nghiệm của thế giới và vấn đề đặt ra đối với Việt Nam (Giáo dục đại học; Phân tầng; Xếp hạng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Huỳnh Thị Phương Thuý; Nguyễn Minh Hiền; Trần Thị Hạnh Dung; Viên Thế Giang; Võ Thị Mỹ Hương; ] DDC: 378.597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
958304. Xếp hạng các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu 63 tỉnh, thành phố Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI= Ranks of major socio-economic indicators of Vietnam's 63 provinces and cities in the first 15 years of the 21st century/ B.s.: Lê Thu Hiền, Nguyễn Ngọc Bình (ch.b.), Nguyễn Sinh Cúc....- H.: Thống kê, 2017.- 770tr.: bảng; 27cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Trình bày các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI; xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội tổng hợp của Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á; xếp hạng các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu 63 tỉnh, thành phố Việt Nam (Chỉ tiêu; Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; Xếp hạng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Phượng Uyên; Lê Thu Hiền; Nguyễn Ngọc Bình; Nguyễn Sinh Cúc; Tăng Văn Khiên; ] DDC: 315.97 /Price: 790000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
984294. Xếp hàng chờ tới lượt/ Lời: Nguyễn Quỳnh ; Minh hoạ: Thanh Xuân.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Trẻ rèn kỹ năng sống) ISBN: 9786041052932 (Giáo dục mẫu giáo; Kĩ năng sống; ) [Vai trò: Thanh Xuân; Nguyễn Quỳnh; ] DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017237. NGUYỄN LÊ HẰNG Chúng ta xếp hàng mua ký ức: Thơ/ Nguyễn Lê Hằng.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 100tr.: ảnh; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1015145. Xếp hàng/ Lời: Hạo Nhiên ; Tranh: Cỏ bốn lá.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2015.- 24tr.: tranh màu; 19cm.- (Kỹ năng sống cho bé. Đừng như tớ nhé!) ISBN: 9786042061285 (Giáo dục mẫu giáo; Kĩ năng sống; ) [Vai trò: Hạo Nhiên; ] DDC: 372.21 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1006088. Xếp hàng chờ tới lượt/ Lời: Nguyễn Quỳnh ; Minh hoạ: Thanh Xuân.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2015.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Trẻ rèn kỹ năng sống) ISBN: 9786041052932 (Giáo dục mẫu giáo; Kĩ năng sống; ) [Vai trò: Thanh Xuân; Nguyễn Quỳnh; ] DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1054935. Dạy bé kỹ năng sống - Xếp hàng: Truyện - Trò chơi - Hát.- H.: Hồng Đức ; Công ty Văn hoá Hương Thuỷ, 2013.- 24tr.: tranh màu; 21cm. (Giáo dục mẫu giáo; Kĩ năng sống; Xếp hàng; ) DDC: 372.21 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1051637. LÊ QUYẾT THẮNG Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống/ Lê Quyết Thắng, Phạm Nguyên Khang.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 123. - Phụ lục: tr. 124-135 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về xích Markov, lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống; đồng thời giới thiệu một số mô hình như mô hình M/M/1, mô hình M/M/2, mô hình M/M/s... (Lí thuyết xếp hàng; Toán học ứng dụng; ) {Xích Markov; Đánh giá hệ thống; } |Xích Markov; Đánh giá hệ thống; | [Vai trò: Phạm Nguyên Khang; ] DDC: 519.8 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1079235. LÊ TẤT THÀNH Cẩm nang xếp hạng tín dụng doanh nghiệp: Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp và ngành xếp hạng tín dụng doanh nghiệp Việt Nam/ Lê Tất Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 227tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 202-222. - Thư mục: tr. 223-227 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về xếp hạng tín dụng doanh nghiệp. Phương pháp và kinh nghiệm phân loại tín dụng thế giới. Ứng dụng mô hình logit trong phân loại doanh nghiệp. Giới thiệu ngành xếp hạng tín dụng doanh nghiệp Việt Nam (Doanh nghiệp; Tín dụng; Xếp hạng; ) [Việt Nam; ] DDC: 332.7 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1068759. Xếp hàng/ Lời: Hạo Nhiên ; Tranh: Cỏ bốn lá.- H.: Kim Đồng, 2012.- 24tr.: tranh màu; 19cm.- (Kỹ năng sống cho bé) (Giáo dục mẫu giáo; Kĩ năng sống; ) [Vai trò: Hạo Nhiên; Cỏ bốn lá; ] DDC: 372.21 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1098150. Số liệu thống kê vị thế kinh tế - xã hội 63 tỉnh, thành phố Việt NamXếp hạng các chỉ tiêu kinh tế - xã hội = Statistical data on socio - economic positions of 63 provinces and cities in Vietnam : Ranks of socio - economic indicators/ B.s.: Tăng Văn Khiên, Nguyễn Thị Liên, Vũ Văn Tuấn....- H.: Thống kê, 2011.- 757tr.: bảng; 25cm. ĐTTS ghi: Hội Thống kê Việt Nam Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Trình bày các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu của Việt Nam trong 10 năm đầu thế kỉ 21. Xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế xã hội tổng hợp của nước ta trong khu vực Đông Nam Á. Xếp hạng các chỉ tiêu kinh tế xã hội của 63 tỉnh, thành phố và giới thiệu tổng quan về tình hình kinh tế - xã hội giai đoạn 2001- 2010 của một số tỉnh như Tiền Giang, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Định, Thanh Hoá, Bắc Ninh, Phú Thọ (Kinh tế; Số liệu thống kê; Thành phố; Tỉnh; Xã hội; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Sinh Cúc; Nguyễn Thị Liên; Phạm Thị Hồng Vân; Tăng Văn Khiên; Vũ Văn Tuấn; ] DDC: 315.97 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091549. Tài liệu xếp hạng đại học, chất lượng giáo dục và hội nhập quốc tế/ Kris Olds, Philip G. Altbach, Richard Holmes... ; Dịch, h.đ.: Vũ Thị Phương Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 173tr.: biểu đồ, bảng; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Xếp hạng đại học, chất lượng giáo dục và hội nhập quốc tế. - ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Khảo thí và Đánh giá chất lượng đào tạo Thư mục cuối mỗi phần Tóm tắt: Gồm những bản dịch các bài viết của các nhà quản lý, nhà nghiên cứu giáo dục trên thế giới về xếp hạng giáo dục đại học hiện nay; các bài viết của các nghiên cứu viên tại Trung tâm Khảo thí và Đánh giá Chất lượng đào tạo về xếp hạng trong trong giáo dục đại học đồng thời đưa ra những khuyến nghị phù hợp trong bối cảnh Việt Nam hiện nay (Chất lượng; Giáo dục đại học; Xếp hạng; ) [Vai trò: Altbach, Philip G.; Holmes, Richard; Hsiou-Hsia, Tai; Nguyễn Tấn Đại; Olds, Kris; Tierney, William G.; Vũ Kim Khôi; Vũ Thị Phương Anh; ] DDC: 378 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235428. NGUYỄN CÔNG NGHIỆP Xếp hạng tín nhiệm - Nguyên lý và thực tiễn: Tài liệu lưu hành nội bộ/ B.s: Nguyễn Công Nghiệp, Lê Tiến Phúc.- H.: Tài chính, 1999.- 166tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Viện Nghiên cứu Tài chính Tóm tắt: Những nguyên lý và phương pháp cơ bản xác định. Khả năng trả nợ của một người đi vay bất kỳ. Xác định mức độ tín nhiệm đối với một số người đi vay như chính phủ, Công ty công nghiệp, ngân hàng thương mại, công ty chứng khoán và công ty bảo hiểm {Nợ; Tài chính; Tín dụng ngân hàng; Vay; } |Nợ; Tài chính; Tín dụng ngân hàng; Vay; | [Vai trò: Lê Tiến Phúc; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258714. NGUYỄN THẾ LONG Đình, đền Hà Nội: (Đã xếp hạng di tích lịch sử - văn hoá)/ Nguyễn Thế Long b.s và giới thiệu.- H.: Văn hoá Thông tin, 1998.- 437tr; 21cm. Tên sách ngoài bìa: Đình và đền Hà nội. - Thư mục: tr.433-436 Tóm tắt: Giới thiệu về: Thời gian xây dựng, quá trình trùng tu, thần tích của các vị thần và thành hoàng được thờ, giá trị kiến trúc và mỹ thuật của các di vật cổ còn lưu giữ và các ngày lễ hội của các đình và đền ở Hà Nội. {Hà Nội; Việt Nam; Văn hoá truyền thống; đình; đền; } |Hà Nội; Việt Nam; Văn hoá truyền thống; đình; đền; | /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280616. Những nhạc khúc cổ điển của đàn Piano: Trích tác phẩm lựa chọn - ngón bấm - nhấn mạnh và xếp hạng tuần tự do Theódore Lack. T.1A/ Lê Thị Hiền dịch.- Tái bản lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 110tr; 30cm.- (Phương pháp học đàn Piano) {bài nhạc; nhạc cụ; âm nhạc; đàn piano; } |bài nhạc; nhạc cụ; âm nhạc; đàn piano; | [Vai trò: Lê Thị Hiền; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1412386. TỔNG CỤC ĐƯỜNG SẮT. PHÒNG THƯƠNG VỤ Thông tư số 1 XTV (1955): Qui tắc xếp hàng hoá.- H.: Tổng Cục Đường sắt, 1955.- 19tr; 19cm. Tóm tắt: Bao gồm một số nguyên tắc về tổ chức, cách thức xếp hàng hoá các loại và bảo quản hàng hoá. Phương pháp kiểm tra, xếp hàng hoá khi tàu gặp sự cố như toa yếu cánh cung, trật bánh, cháy bầu dầu, xếp quá trọng tải {Giao thông đường sắt; hàng hoá; qui tắc; xếp dỡ-công việc; } |Giao thông đường sắt; hàng hoá; qui tắc; xếp dỡ-công việc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |