Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 41 tài liệu với từ khoá Xca

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500829. CUNÉTXCAIA, L.
    Crúp-xcai-a/ L. Cunétxcaia, C. Mastacôva; Người dịch: Nguyễn Phú Cung, Phạm Hoàng Gia.- H.: Tiến bộ, 1983.- 398tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của N.C. Crup-xcai-a (1869-1939), người bạn đời và bạn đường trung thành của V.I. Lê-nin.
{Truyện; văn học Nga-Xô viết; văn học hiện đại; văn học nước ngoài; } |Truyện; văn học Nga-Xô viết; văn học hiện đại; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Cunétxcaia, L.; Mastacôva, C.; Nguyễn Phú Cung; Phạm Hoàng Gia; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565486. VŨ DƯƠNG NINH
    Mađagaxca hôm qua và ngày nay/ Vũ Dương Ninh, Đinh Xuân Lâm.- H.: Sự thật, 1987.- 107tr; 19cm.
    Tóm tắt: Vài nét về đất nước và con người Mađagaxca
{Mađagaxca; con người; cách mạng; lịch sử; truyền thống; Địa lý; đất nước; đấu tranh; địa danh; } |Mađagaxca; con người; cách mạng; lịch sử; truyền thống; Địa lý; đất nước; đấu tranh; địa danh; | [Vai trò: Vũ Dương Ninh; Đinh Xuân Lâm; ]
/Price: 40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565154. VÔZNÊXENXKY(A)
    Chân dung Plixétxcaia: thơ/ A.Vôznêxenxky; Tế Hanh dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1983.- 63tr; 19cm.
{Nga; Văn học; thơ; văn học nước ngoài; } |Nga; Văn học; thơ; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Vôznêxenxky(A); ]
/Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341306. NGUYỄN VĂN TOẠI
    Truyện cổ Ma-đa-ga-xca/ Nguyễn Văn Toại.- H.: Văn hoá, 1992.- 80tr; 19cm.
{Mađagaxca; Truyện cổ tích; Văn học dân gian; } |Mađagaxca; Truyện cổ tích; Văn học dân gian; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366905. GIÔN, RIT
    Mười ngày rung chuyển thế giới: Tựa của Lênin và N.Cơrupxcaia/ Rit Giôn ; Người dịch: Đặng Thế Bính, Trương Đắc Vị.- H.: Văn học, 1977.- 307tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Tác phẩm kể lại sinh động, mạnh mẽ cuộc nổi dậy của quần chúng nhân dân trong những ngày đầu của cuộc cách mạng tháng Mười Nga
{Cách mạng tháng Mười; Liên xô; Lịch sử; Nga-Xôviết; phong trào cách mạng; } |Cách mạng tháng Mười; Liên xô; Lịch sử; Nga-Xôviết; phong trào cách mạng; | [Vai trò: Trương Đắc Vị; Đặng Thế Bính; ]
/Price: 2,15đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553410. VÔRÔNXÔVA(LIUBÔP)
    Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nữ toán học Nga Xôphia Xavilepna Côvalepxcaia/ Liubôp Vôrônxôva; Hồng Nga, Bạch Dương dịch.- H.: Phụ nữ, 2001.- 422tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tiểu thuyết
{Nga; Tiểu thuyết; Văn học; Văn học nước ngoài; } |Nga; Tiểu thuyết; Văn học; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Vôrônxôva(Liubôp); ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1530306. Ma-Đa-Ga-Xca hôm qua và ngày nay.- H.: Sự thật, 1987.- 107tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu một số nét khái quát về đất nước, con người, lịch sử, cuộc đấu tranh anh dũng giành độc lập dân tộc và những thành tựu mà nhân dân Ma-đa-ga-xca đã giành được trên con đường xây dựng chế độ mới
{Lịch sử; Ma-đa-ga-xca; } |Lịch sử; Ma-đa-ga-xca; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564397. VÔ-RÔN-XÔ-VA(LIU-BỐP)
    Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalepxcaia/ Liu-bốp Vô-rôn-xô-va.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Phụ nữ, 1976.- 362tr; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học Nga
{Việt Nam; Văn học; truyện; } |Việt Nam; Văn học; truyện; | [Vai trò: Vô-rôn-xô-va(Liu-bốp); ]
/Price: 1.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937987. LÊ ĐÌNH PHỤNG
    Khảo cổ học ChampaKhai quật và phát hiện = Champa archeology : Excavations and discoveries/ Lê Đình Phụng.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 635tr., 28tr. ảnh màu: minh hoạ; 28cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học
    Thư mục: tr. 633-635
    ISBN: 9786049561993
    Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị của nền văn hoá Champa thông qua tập hợp sơ lược các kết quả khai quật khảo cổ học hơn một thế kỷ qua, từ cuộc khai quật đầu tiên diễn ra vào đầu thế kỷ XX: Sơ lược về lịch sử và văn hoá Champa, những cuộc khai quật trước năm 1975, những cuộc khai quật sau năm 1975...
(Khai quật; Khảo cổ học; ) {Chăm Pa; } |Chăm Pa; |
DDC: 959.7 /Price: 154000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1314623. VÔRÔNXÔVA, LIUBÔP
    Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia/ Liubôp Vôrônxôva ; Người dịch: Hồng Nga, Bạch Dương.- Tái bản.- H.: Phụ nữ, 2001.- 423tr; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Viết về cuộc đời và sự nghiệp của nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia
{Nga; Nhà toán học; Truyện kí; Văn học hiện đại; } |Nga; Nhà toán học; Truyện kí; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bạch Dương; Hồng Nga; ]
/Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216323. DIBBLE, HAROLD L.
    Virtual dig: A simulated archaeological excavation of a middle paleolithic site in France/ Harold L. Dibble, Shanno P. McPherron, Barbara J. Roth.- London: Mayfield, 2000.- IX, 148tr.; 28cm.
    Thư mục: tr. 143-144 . - Bảng tra
    ISBN: 0767402456(acidfreepaper)
    Tóm tắt: Hướng dẫn sinh viên cách sử dụng phần mềm "Virtual dig" trong việc học các phương pháp kỹ thuật khai quật thuộc lĩnh vực khảo cổ học. Các tính năng của phần mềm và các kiến thức cơ bản về khảo cổ như: phương pháp tìm kiếm, xác định vị trí, lập bản đồ...
(Khai quật; Khảo cổ học; Tin học ứng dụng; ) [Pháp; ] [Vai trò: McPherron, Shannon P.; Roth, Barbara J.; ]
DDC: 936.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393983. CUNÉTXCAIA, L.
    Những trang đời tuyệt đẹp: truyện ký về N. Crupxcaia người vợ của Lênin/ L. Cunétxcaia ; Dịch: Bạch Dương....- H.: Phụ nữ, 1975.- 139tr : chân dung; 19cm.
    Dịch từ tiếng Nga
    Tóm tắt: Những hoạt động của N. Crupxcaia về quan hệ trong sáng và đẹp đẽ giữa Vlađimia Ilích và Nađêgiơđa cônxtantinốpna
{Liên Xô; Văn học hiện đại; truyện ký; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; truyện ký; | [Vai trò: Bạch Dương; Đỗ Thanh; ]
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394458. VÔRÔNXÔVA, LIUBÔP
    Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia/ L. Vôrônxôva ; Dịch: Hằng Nga....- H.: Phụ nữ, 1974.- 359tr; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
{Liên Xô; Văn học hiện đại; danh nhân; toán học; truyện dài; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; danh nhân; toán học; truyện dài; | [Vai trò: Bạch Dương; Hằng Nga; ]
/Price: 1,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608947. NGUYỄN THẾ HƯNG
    Excal kế toán và Access kế toán/ Nguyễn Thế Hưng.- Tp. HCM: TP Hồ Chí Minh, 2006.- 142 tr.; 24 cm..
|Chương trình; Excel; Kế toán; Ứng dụng; |
DDC: 005.5 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691893. ĐIỀN HUỲNH NGỌC TUYẾT
    ảnh hưởng của mùa lên đặc điểm sinh học và năng suất của trùng đỏ (Perioryx Excavatus): Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 12/ Điền Huỳnh Ngọc Tuyết.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1991
(nematoda; ) |Lớp Sinh K12; Sinh lí động vật - Ngành giun tròn; Trùng đỏ; |
DDC: 592.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607664. VÕ TRÍ HỮU
    N.C.Crupxcaia kể chuyện về V.I. Lênin/ Võ Trí Hữu.- H.: Giáo dục, 1984.- 108 tr.; 20 cm..
(Lênin; ) |Hồi kí; Leenin; tiểu sử; |
DDC: 923.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610060. Crúp- Xcai- A/ L,Cu-Nit-Xcai-a, C,Ma-sta-co-va.- H,: Phụ nữ, 1983.- 394 tr,; 19cm.
(Liên xô; Văn học hiện đại; ) |Truyện ngắn; | [Vai trò: C,Ma-sta-co-va; ]
DDC: 891,73 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610374. VÔ-RÔN-XÔ-VA, LIU-BỐP
    Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nhà nữ toán học Nga Xô-Phi-a Va-Xi-Li-Ép Cô-Va-Lép-Xcai-a/ Liu-Bốp Vô-Rôn-Xô-Va;Hằng Nga, Bạch Dương.- In lần thứ 2 có sữa chửa.- H.: Phụ Nữ, 1976.- 362 tr.; 19 cm..
(Liên Xô; Văn học hiện đại; ) |Xô-Phi-a Va-Xi-Li-Ép Cô-Va-Lép-Xcai-a; | [Vai trò: Bạch Dương; Hằng Nga; ]
DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633576. VERNE, JULES
    Xeda caxcaben/ Jules Verne; Vũ Văn Khiêm: Dịch; Ngô Xuân Khôi: Bìa và minh hoạ.- H.: Kim đồng, 1999.- 100tr.; 19cm.
|Truyện thiếu nhi; | [Vai trò: Verne, Jules; Vũ Văn Khiêm; ]
/Price: 4.600d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635262. VERNE, JULES
    Xêda Caxcaben/ Jules Verne ; Vũ Văn Khiêm dịch ; Ngô Xuân Khôi bìa và minh họa.- H.: Kim Đồng, 1999.- 100tr.; 19cm.
|Văn học Pháp; Văn học thiếu nhi; |
/Price: 4600 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.