1500829. CUNÉTXCAIA, L. Crúp-xcai-a/ L. Cunétxcaia, C. Mastacôva; Người dịch: Nguyễn Phú Cung, Phạm Hoàng Gia.- H.: Tiến bộ, 1983.- 398tr; 20cm. Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của N.C. Crup-xcai-a (1869-1939), người bạn đời và bạn đường trung thành của V.I. Lê-nin. {Truyện; văn học Nga-Xô viết; văn học hiện đại; văn học nước ngoài; } |Truyện; văn học Nga-Xô viết; văn học hiện đại; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Cunétxcaia, L.; Mastacôva, C.; Nguyễn Phú Cung; Phạm Hoàng Gia; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1565486. VŨ DƯƠNG NINH Mađagaxca hôm qua và ngày nay/ Vũ Dương Ninh, Đinh Xuân Lâm.- H.: Sự thật, 1987.- 107tr; 19cm. Tóm tắt: Vài nét về đất nước và con người Mađagaxca {Mađagaxca; con người; cách mạng; lịch sử; truyền thống; Địa lý; đất nước; đấu tranh; địa danh; } |Mađagaxca; con người; cách mạng; lịch sử; truyền thống; Địa lý; đất nước; đấu tranh; địa danh; | [Vai trò: Vũ Dương Ninh; Đinh Xuân Lâm; ] /Price: 40đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565154. VÔZNÊXENXKY(A) Chân dung Plixétxcaia: thơ/ A.Vôznêxenxky; Tế Hanh dịch.- H.: Tác phẩm mới, 1983.- 63tr; 19cm. {Nga; Văn học; thơ; văn học nước ngoài; } |Nga; Văn học; thơ; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Vôznêxenxky(A); ] /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1341306. NGUYỄN VĂN TOẠI Truyện cổ Ma-đa-ga-xca/ Nguyễn Văn Toại.- H.: Văn hoá, 1992.- 80tr; 19cm. {Mađagaxca; Truyện cổ tích; Văn học dân gian; } |Mađagaxca; Truyện cổ tích; Văn học dân gian; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366905. GIÔN, RIT Mười ngày rung chuyển thế giới: Tựa của Lênin và N.Cơrupxcaia/ Rit Giôn ; Người dịch: Đặng Thế Bính, Trương Đắc Vị.- H.: Văn học, 1977.- 307tr : ảnh; 19cm. Tóm tắt: Tác phẩm kể lại sinh động, mạnh mẽ cuộc nổi dậy của quần chúng nhân dân trong những ngày đầu của cuộc cách mạng tháng Mười Nga {Cách mạng tháng Mười; Liên xô; Lịch sử; Nga-Xôviết; phong trào cách mạng; } |Cách mạng tháng Mười; Liên xô; Lịch sử; Nga-Xôviết; phong trào cách mạng; | [Vai trò: Trương Đắc Vị; Đặng Thế Bính; ] /Price: 2,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1553410. VÔRÔNXÔVA(LIUBÔP) Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nữ toán học Nga Xôphia Xavilepna Côvalepxcaia/ Liubôp Vôrônxôva; Hồng Nga, Bạch Dương dịch.- H.: Phụ nữ, 2001.- 422tr; 19cm. Tóm tắt: Tiểu thuyết {Nga; Tiểu thuyết; Văn học; Văn học nước ngoài; } |Nga; Tiểu thuyết; Văn học; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Vôrônxôva(Liubôp); ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1530306. Ma-Đa-Ga-Xca hôm qua và ngày nay.- H.: Sự thật, 1987.- 107tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu một số nét khái quát về đất nước, con người, lịch sử, cuộc đấu tranh anh dũng giành độc lập dân tộc và những thành tựu mà nhân dân Ma-đa-ga-xca đã giành được trên con đường xây dựng chế độ mới {Lịch sử; Ma-đa-ga-xca; } |Lịch sử; Ma-đa-ga-xca; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1564397. VÔ-RÔN-XÔ-VA(LIU-BỐP) Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalepxcaia/ Liu-bốp Vô-rôn-xô-va.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Phụ nữ, 1976.- 362tr; 19cm. Tóm tắt: Văn học Nga {Việt Nam; Văn học; truyện; } |Việt Nam; Văn học; truyện; | [Vai trò: Vô-rôn-xô-va(Liu-bốp); ] /Price: 1.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
937987. LÊ ĐÌNH PHỤNG Khảo cổ học ChampaKhai quật và phát hiện = Champa archeology : Excavations and discoveries/ Lê Đình Phụng.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 635tr., 28tr. ảnh màu: minh hoạ; 28cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học Thư mục: tr. 633-635 ISBN: 9786049561993 Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị của nền văn hoá Champa thông qua tập hợp sơ lược các kết quả khai quật khảo cổ học hơn một thế kỷ qua, từ cuộc khai quật đầu tiên diễn ra vào đầu thế kỷ XX: Sơ lược về lịch sử và văn hoá Champa, những cuộc khai quật trước năm 1975, những cuộc khai quật sau năm 1975... (Khai quật; Khảo cổ học; ) {Chăm Pa; } |Chăm Pa; | DDC: 959.7 /Price: 154000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1314623. VÔRÔNXÔVA, LIUBÔP Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia/ Liubôp Vôrônxôva ; Người dịch: Hồng Nga, Bạch Dương.- Tái bản.- H.: Phụ nữ, 2001.- 423tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Viết về cuộc đời và sự nghiệp của nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia {Nga; Nhà toán học; Truyện kí; Văn học hiện đại; } |Nga; Nhà toán học; Truyện kí; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bạch Dương; Hồng Nga; ] /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216323. DIBBLE, HAROLD L. Virtual dig: A simulated archaeological excavation of a middle paleolithic site in France/ Harold L. Dibble, Shanno P. McPherron, Barbara J. Roth.- London: Mayfield, 2000.- IX, 148tr.; 28cm. Thư mục: tr. 143-144 . - Bảng tra ISBN: 0767402456(acidfreepaper) Tóm tắt: Hướng dẫn sinh viên cách sử dụng phần mềm "Virtual dig" trong việc học các phương pháp kỹ thuật khai quật thuộc lĩnh vực khảo cổ học. Các tính năng của phần mềm và các kiến thức cơ bản về khảo cổ như: phương pháp tìm kiếm, xác định vị trí, lập bản đồ... (Khai quật; Khảo cổ học; Tin học ứng dụng; ) [Pháp; ] [Vai trò: McPherron, Shannon P.; Roth, Barbara J.; ] DDC: 936.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393983. CUNÉTXCAIA, L. Những trang đời tuyệt đẹp: truyện ký về N. Crupxcaia người vợ của Lênin/ L. Cunétxcaia ; Dịch: Bạch Dương....- H.: Phụ nữ, 1975.- 139tr : chân dung; 19cm. Dịch từ tiếng Nga Tóm tắt: Những hoạt động của N. Crupxcaia về quan hệ trong sáng và đẹp đẽ giữa Vlađimia Ilích và Nađêgiơđa cônxtantinốpna {Liên Xô; Văn học hiện đại; truyện ký; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; truyện ký; | [Vai trò: Bạch Dương; Đỗ Thanh; ] /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394458. VÔRÔNXÔVA, LIUBÔP Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nhà nữ toán học Nga Xôphia Vaxiliépna Côvalépxcaia/ L. Vôrônxôva ; Dịch: Hằng Nga....- H.: Phụ nữ, 1974.- 359tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga {Liên Xô; Văn học hiện đại; danh nhân; toán học; truyện dài; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; danh nhân; toán học; truyện dài; | [Vai trò: Bạch Dương; Hằng Nga; ] /Price: 1,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608947. NGUYỄN THẾ HƯNG Excal kế toán và Access kế toán/ Nguyễn Thế Hưng.- Tp. HCM: TP Hồ Chí Minh, 2006.- 142 tr.; 24 cm.. |Chương trình; Excel; Kế toán; Ứng dụng; | DDC: 005.5 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1691893. ĐIỀN HUỲNH NGỌC TUYẾT ảnh hưởng của mùa lên đặc điểm sinh học và năng suất của trùng đỏ (Perioryx Excavatus): Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 12/ Điền Huỳnh Ngọc Tuyết.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1991 (nematoda; ) |Lớp Sinh K12; Sinh lí động vật - Ngành giun tròn; Trùng đỏ; | DDC: 592.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1607664. VÕ TRÍ HỮU N.C.Crupxcaia kể chuyện về V.I. Lênin/ Võ Trí Hữu.- H.: Giáo dục, 1984.- 108 tr.; 20 cm.. (Lênin; ) |Hồi kí; Leenin; tiểu sử; | DDC: 923.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610060. Crúp- Xcai- A/ L,Cu-Nit-Xcai-a, C,Ma-sta-co-va.- H,: Phụ nữ, 1983.- 394 tr,; 19cm. (Liên xô; Văn học hiện đại; ) |Truyện ngắn; | [Vai trò: C,Ma-sta-co-va; ] DDC: 891,73 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610374. VÔ-RÔN-XÔ-VA, LIU-BỐP Một số phận vinh quang và cay đắng: Truyện về nhà nữ toán học Nga Xô-Phi-a Va-Xi-Li-Ép Cô-Va-Lép-Xcai-a/ Liu-Bốp Vô-Rôn-Xô-Va;Hằng Nga, Bạch Dương.- In lần thứ 2 có sữa chửa.- H.: Phụ Nữ, 1976.- 362 tr.; 19 cm.. (Liên Xô; Văn học hiện đại; ) |Xô-Phi-a Va-Xi-Li-Ép Cô-Va-Lép-Xcai-a; | [Vai trò: Bạch Dương; Hằng Nga; ] DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1633576. VERNE, JULES Xeda caxcaben/ Jules Verne; Vũ Văn Khiêm: Dịch; Ngô Xuân Khôi: Bìa và minh hoạ.- H.: Kim đồng, 1999.- 100tr.; 19cm. |Truyện thiếu nhi; | [Vai trò: Verne, Jules; Vũ Văn Khiêm; ] /Price: 4.600d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1635262. VERNE, JULES Xêda Caxcaben/ Jules Verne ; Vũ Văn Khiêm dịch ; Ngô Xuân Khôi bìa và minh họa.- H.: Kim Đồng, 1999.- 100tr.; 19cm. |Văn học Pháp; Văn học thiếu nhi; | /Price: 4600 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |