1503650. VŨ DƯƠNG NINH Ma-Đa-Ga-Xca hôm qua và ngày nay/ Vũ Dương Ninh, Đinh Xuân Lâm.- H.: Sự Thật, 1987.- 107tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số nét khái quát về đát nước con người, lịch sử, cuộc đấu tranh anh dũng giành độc lập dân tộc và những thành tựu mà nhân dân Mađagaxca tạo dựng trên chế độ mới. {Lịch sử; Mađagaxca; Quốc Chí; } |Lịch sử; Mađagaxca; Quốc Chí; | [Vai trò: Vũ Dương Ninh; Đinh Xuân Lâm; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1625067. CUNETXCAIA, L. Crupxcaia/ L. Cunetxcaia, C. Mastacôva ; Nguyễn Phú Cung, Phạm Hoàng Gia dịch.- H.: Phụ nữ, 1983.- 394tr; 21cm. Tóm tắt: Tiểu sử; sự nghiệp Crupxkaia |Sự nghiệp; Thân thế; | [Vai trò: Mastacôva, C.; Nguyễn Phú Cung; Phạm Hoàng Gia; ] /Price: 15.00d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1592736. Truyện cổ Ma-Đa-Ga-Xca/ Nguyễn Văn Toại: Dịch.- H.: Văn hoá, 1982.- 80tr; 19cm. {Văn học dân gian nước ngoài; } |Văn học dân gian nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn Văn Toại; ] DDC: 398.2 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1536309. VÔ-RÔN-XÔ-VA, LIU BỐP Một số phận vinh quang và cay đắng: truyện về nhà nữ toán học Nga Xô-phi-a Va-xi-li-ép-na Cô-va-lép-xcai-a/ Liu Bốp Vô-Rôn-Xô-Va.- H.: Phụ nữ, 1974.- 360tr; 19cm. Tóm tắt: Cuốn sách này nói về thân thế và sự nghiệp của bà Xô Phia Va xili... nhà nữ bác học đầu tiên của nước Nga {Việt Nam; Văn học; } |Việt Nam; Văn học; | [Vai trò: Bạch Dương; Hằng Nga; Vô-Rôn-Xô-Va, Liu Bốp; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1536102. Na-Đê-Giơ-Đa Crúp-Xcai-A: người vợ, người bạn chiến đấu của Lê-Nin.- H.: Phụ nữ, 1971.- 89tr; 19cm. {Truyện ký; Văn học Nga; } |Truyện ký; Văn học Nga; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1507526. Na-đê-giơ-đa Crúp-Xcai-A người vợ, người bạn chiến đấu của Lênin.- H.: Phụ nữ, 1971.- 88tr.: ảnh; 19cm.. Tóm tắt: Viết về cuộc đời của Na-đê-giơ-đa, người vợ, người bạn chiến đấu của Lênin {Hồi ký; văn học Nga; } |Hồi ký; văn học Nga; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1102040. 2009 년도 연해주 크라스키노 발해성 한·러 공동 발굴보고서= Aрхеологические Исследования pоссийско-корейской экспедиции на Краскинском городище в Российском Приморье в 2009 году = The 2009 excavation report on the Kraskino site in Primorsky Krai. 제 1 보: 한국·러시아 공동발굴보고 2009 연해주 크라스키노 발해成/ 편: 동북아역사재단 , 러시아과학원 극동분소 역사고고민속학연구소.- 서울: 동북아역사재단, 2011.- 331 p.: 삽화; 31cm. ISBN: 9788961872331 (Khảo cổ học; Thời đại đồ đá; ) [Hàn Quốc; Sách song ngữ; ] DDC: 930.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1102041. 2009 년도 연해주 크라스키노 발해성 한·러 공동 발굴보고서= Aрхеологические Исследования pоссийско-корейской экспедиции на Краскинском городище в Российском Приморье в 2009 году = The 2009 excavation report on the Kraskino site in Primorsky Krai. 제 2 보: 한국·러시아 공동발굴보고 2009 연해주 크라스키노 발해成/ 편: 동북아역사재단 , 러시아과학원 극동분소 역사고고민속학연구소.- 서울: 동북아역사재단, 2011.- 511 p.: 삽화; 31cm. ISBN: 9788961872331 (Khảo cổ học; Thời đại đồ đá; ) [Hàn Quốc; Sách song ngữ; ] DDC: 930.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087129. Berenike 2008-2009: Report on the excavations at Berenike, including a survey in the Eastern Desert/ Steven E. Sidebotham, Iwona Zych (ed.), Tomasz M. Herbich....- Warsaw: Polish Centre of Mediterranean Archeology University of Wars, 2011.- 201 p.: ill.; 30 cm.- (PCMA excavation series) Bibliogr.: p. 179-191 ISBN: 9788390379623 (Khảo cổ học; Thời cổ đại; ) [Ai Cập; ] [Vai trò: Herbich, Tomasz M.; Radkowska, Joanna; Sidebotham, Steven E.; Wozniak, Marek; Zych, Iwona; ] DDC: 932 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1141209. 三星堆出土文物全纪录= The whole collection of the rilics excavated in sanxingdui. 第一辑: 青铜器/ 编: 四川省文物考古研究院, 四川三星堆博物馆, 三星堆研究院.- 成都: 天地, 2009.- 297 页: 照片; 29 cm. (Khảo cổ học; Đồ đồng; ) [Trung Quốc; ] DDC: 931 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1141211. 三星堆出土文物全纪录= The whole collection of the rilics excavated in sanxingdui. 第三辑: 玉器. 石器/ 编: 四川省文物考古研究院, 四川三星堆博物馆, 三星堆研究院.- 成都: 天地, 2009.- 页 523-799: 照片; 29 cm. (Khảo cổ học; Đồ ngọc; Đồ đá; ) [Trung Quốc; ] DDC: 931 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1141210. 三星堆出土文物全纪录= The whole collection of the rilics excavated in sanxingdui. 第二辑: 陶器. 金器/ 编: 四川省文物考古研究院, 四川三星堆博物馆, 三星堆研究院.- 成都: 天地, 2009.- 页 306-511: 照片; 29 cm. (Khảo cổ học; Đồ sứ; ) [Trung Quốc; ] {Đồ vàng; } |Đồ vàng; | DDC: 931 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177893. Kala Uyuni: An early political center in the Southern lake Titicaca Basin: 2003 Excavations of the Taraco archaeological project/ Ed.: Matthew S. Bandy, Christine A. Hastorf.- Berkeley: Univ. of California, 2007.- 153 p.: fig.; 28 cm.- (ARF Contribution) Bibliogr. at the end of the book ISBN: 1882744187 Tóm tắt: Tập hợp những bài Nghiên cứu về tình trạng khảo cổ và đặc điểm địa lí Hồ Titicaca và khu vực phía Nam vịnh - Kala Uyuni. Phân tích những di sản khảo cổ ở từng khu vực, qua đó tìm hiểu các hoạt động của con người trong quá khứ và cấu trúc đại lí khu vực (Hồ Titicaca; Khảo cổ học; Vịnh; ) [Nam Mỹ; ] [Vai trò: Bandy, Matthew S.; Hastorf, Christine A.; ] DDC: 930.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1164483. 洪川 物傑里寺址學術調査報告書 = The excavation report of Mulgeolrisaji in Hongcheon county/ 국립춘천박물관.- 춘천: 국립춘천박물관, 2007.- 224 p.: 삽화(일부천연색), 천연색지도; 27 cm.- (國立春川博物館 學術調査報告 = Research report of Chuncheon National Museum) (Lịch sử; ) [Triều Tiên; ] DDC: 951.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1179363. 특별전 신라숨결 1천년 발굴조사 32년= The breath of Silla for a 1thousand years archaeological excavation for 32years/ 국립경주문화재연구소 편.- 서울: 그라픽네트, 2006.- 175 p.: 천연색삽화; 23 cm.- (특별전 도록=Special exhibition) ISBN: 8995733535 (Lịch sử trung đại; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270371. MOLIERE, J. Anh hùng Xcapanh xỏ lá: Kịch bản : In song ngữ/ J. Moliere ; Phan Hồng dịch.- H.: Văn học, 1997.- 190tr; 19cm.- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp) Chính văn bằng hai thứ tiếng: Pháp - Việt {Pháp; Văn học cổ điển; kịch nói; } |Pháp; Văn học cổ điển; kịch nói; | [Vai trò: Phan Hồng; ] /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337999. Truyện cổ tích xứ đảo (Mađagaxca)/ Hoàng Thuỳ Dương dịch.- H.: Văn học, 1993.- 77tr; 19cm.- (Truyện cổ thế giới chọn lọc) {Mađagaxca; Truyện cổ tích; Văn học dân gian; } |Mađagaxca; Truyện cổ tích; Văn học dân gian; | [Vai trò: Hoàng Thuỳ Dương; ] /Price: 3.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344193. Treasures: 300 best excavated antiques from China/ Ed.: China Cultural Relics Promotion Center.- Beijing: New World Press, 1992.- 331 p.: phot., pic.; 36 cm. Translate from Chinese ISBN: 7800051943 Tóm tắt: Giới thiệu cổ vật của Trung Quốc được làm bằng các chất liệu ngọc bích, đá, gốm, đồng, vàng, bạc. Qua đây thấy được quá trình phát triển lịch sử, văn hóa hàng nghìn năm của Trung Quốc (Cổ vật; Khảo cổ; ) [Trung Quốc; ] DDC: 931 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395424. FROST, EVERTT LLOYD Archaeogical excavations of fortified siter on Toveuni Fiji/ Everett Lloyd Frost ; Editor: Wihhelm G. Solheim.- Honolulu: Social Suence Researh institute, 1974.- tr; 22cm.- (Asian and pacific Anrchaeology series. No.6) Bảng tra Tóm tắt: Mô tả quá trình chuẩn bị khai quật khảo cổ, nghiên cứu tổng thể địa điểm khai quật, chọn nơi khai quật, quá trình khai quật và những hiện vật thu được. Kết quả nghiên cứu các hiện vật đã điều chỉnh giả thuyết trong luận án tiến sĩ của tác giả {Fizi; Khảo cổ học; Tavuni; Tuyến phòng thủ; } |Fizi; Khảo cổ học; Tavuni; Tuyến phòng thủ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387875. ĐƠXĂNGTI, ĐÔMINICH Nadegiơđa Crupxcaia, người vợ, người bạn chiến đấu của Lênin/ Đôminich Đơxăngti; Nguyễn Văn Định dịch.- H.: Phụ nữ, 1971.- 89tr; 19cm. {Krupxkaia, N.K.; Liên Xô; Lênin, V.I.; Văn học hiện đại; truyện; } |Krupxkaia, N.K.; Liên Xô; Lênin, V.I.; Văn học hiện đại; truyện; | [Vai trò: Nguyễn Văn Định; ] /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |