1213636. PHẠM MINH HẠC Tổng kết 10 năm (1990-2000) xoá mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học/ Phạm Minh Hạc ch.b.- H.: Chính trị Quốc gia, 2000.- 487tr : 1 chân dung; 22cm. Tóm tắt: Trình bày những kết quả đạt được trong thời gian thực hiện "Thập kỉ giáo dục cho mọi người", những bài học kinh nghiệm và bản tổng kết thành tích chống mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học của các tỉnh thành trong cả nước. Định hướng chống mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học của các tỉnh thành trong cả nước. Định hướng chống mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học của các tỉnh thành trong cả nước. Định hướng chống mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học năm 2001-2010 {Giáo dục; Phổ cập giáo dục; Thành tựu; Tiểu học; Xoá mù chữ; } |Giáo dục; Phổ cập giáo dục; Thành tựu; Tiểu học; Xoá mù chữ; | [Vai trò: Cù Quang Mạc; Nguyễn Quốc Chí; Nguyễn Đắc Hùng; Phạm Văn Thắng; ] DDC: 370 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1613984. NGÔ, VĂN TUẤN Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xóa mù chữ, sau xóa mù và bổ túc văn hóa tại trung tâm học tập cộng đồng. (Qua khảo sát tại một số Trung tâm học tập cộng đồng phường, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh): Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Lý luận và PPDH bộ môn giáo dục chính trị. Mã số: 60 14 10/ Ngô Văn Tuấn; Bùi Văn Dũng (hướng dẫn).- Đồng Tháp: Đại học Vinh, 2010.- 106 tr.: bảng; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Bổ túc văn hóa; Giải pháp; Luận văn; Mù chữ; | [Vai trò: Bùi, Văn Dũng; ] DDC: 302.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1602056. MIZUNG YUKA Tuyệt kỹ xóa mù chữ tiếng Anh: 36 bí kíp để ai cũng có thể thành thạo tiếng Anh/ Mizung Yuka; Thanh Hồng dịch.- Hà Nội:: Dân trí,, 2022.- 318tr.: ;; 21cm.. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách chia sẻ cách suy nghĩ để thoát khỏi sự lầm tưởng với tiền đề và sự nỗ lực trong phương học tiếng Anh. (Ngôn ngữ; Tiếng Anh; ) DDC: 428 /Price: 139000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1657946. Tài liệu hướng dẫn phát triển chương trình Xóa mù chữ và Giáo dục cho người lớn tại cộng đồng ngôn ngữ thiểu số.- H.: UNESSCO x.b., 2007.- 134 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Cộng đồng ngôn ngữ thiểu số ở Châu Á và Thái Bình Dương. Những kinh nghiệm thực hiện các chương trình giáo dục ngôn ngữ thiểu số. Huy động sự tham gia của cộng đồng. Xây dựng hệ thống chữ viết cho ngôn ngữ thiểu số. Xác định nhu cầu học tập... [Châu Á - Thái Bình Dương; ] |Giáo dục người lớn; Ngôn ngữ thiểu số; Xoá mù chữ; | /Price: 268000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
907036. Luyện viết lớp 1: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn Tiếng Việt 1. Q.1/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2020.- 36tr.; 24cm. ISBN: 9786040202420 (Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
907037. Luyện viết lớp 1: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn Tiếng Việt 1. Q.2/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2020.- 36tr.; 24cm. ISBN: 9786040202437 (Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
908080. Luyện viết lớp 2: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn Tiếng Việt 2. Q.1/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2020.- 36tr.; 24cm. ISBN: 9786040202444 (Lớp 2; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
908081. Luyện viết lớp 2: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn Tiếng Việt 2. Q.2/ Nguyễn Thị Hạnh, Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2020.- 48tr.; 24cm. ISBN: 9786040202451 (Lớp 2; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
905973. Luyện viết lớp 3: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn Tiếng Việt 3. Q.1/ Nguyễn Thị Hạnh, Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2020.- 48tr.; 24cm. ISBN: 9786040202468 (Lớp 3; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
905974. Luyện viết lớp 3: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn Tiếng Việt 3. Q.2/ Nguyễn Thị Hạnh, Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2020.- 48tr.; 24cm. ISBN: 9786040202475 (Lớp 3; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891778. Tài liệu học xoá mù chữ - Toán 1/ Đào Duy Thụ (tổng ch.b.), Vũ Đình Ruyệt (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Phạm Thanh Tâm.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2020.- 103tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040187581 (Lớp 1; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Bình; Phạm Thanh Tâm; Vũ Đình Ruyệt; Đào Duy Thụ; ] DDC: 372.7 /Price: 10600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891796. Tài liệu học xoá mù chữ - Toán 2/ Đào Duy Thụ (tổng ch.b.), Nguyễn Xuân Bình (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Vũ Đình Ruyệt.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2020.- 103tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040187598 (Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Bình; Vũ Đình Ruyệt; Đào Duy Thụ; Đỗ Tiến Đạt; ] DDC: 372.7 /Price: 10600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891797. Tài liệu học xoá mù chữ - Toán 3/ Đào Duy Thụ (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Phạm Thanh Tâm.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2020.- 107tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040187604 (Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Bình; Phạm Thanh Tâm; Đào Duy Thụ; Đỗ Tiến Đạt; ] DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891493. Tài liệu học xoá mù chữ - Tự nhiên và xã hội 2/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Hà, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2020.- 63tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040187611 (Lớp 2; Tự nhiên; Xã hội; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Nguyễn Thị Mai Hà; Nguyễn Tuyết Nga; ] DDC: 372.3 /Price: 9100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891495. Tài liệu học xoá mù chữ - Tự nhiên và xã hội 3/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Hà, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2020.- 75tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040187628 (Lớp 3; Tự nhiên; Xã hội; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Nguyễn Thị Mai Hà; Nguyễn Tuyết Nga; ] DDC: 372.3 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891837. Tài liệu học xoá mù chữ Tiếng Việt 2/ Diệp Quang Ban (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Hoàng Văn Sán, Nguyễn Hữu Tiến.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2020.- 199tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040187567 (Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Diệp Quang Ban; Hoàng Văn Sán; Nguyễn Hữu Tiến; Nguyễn Thị Hạnh; ] DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891853. Tài liệu học xoá mù chữ Tiếng Việt 3/ Diệp Quang Ban (tổng ch.b.), Lê Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2020.- 200tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040187574 (Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Diệp Quang Ban; Lê Phương Nga; Nguyễn Thị Hương Lan; Trần Thị Hiền Lương; ] DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
931333. Luyện viết lớp 1: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 1. Q.1/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2019.- 36tr.; 24cm. ISBN: 9786040161727 (Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
931334. Luyện viết lớp 1: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 1. Q.2/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2019.- 36tr.; 24cm. ISBN: 9786040161741 (Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
931384. Luyện viết lớp 2: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 2. Q.1/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2019.- 36tr.; 24cm. ISBN: 9786040161949 (Lớp 2; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ] DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |