Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 224 tài liệu với từ khoá Xoá mù chữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950395. Hướng dẫn dạy học Toán 2 xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ/ Đào Duy Thụ (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Bùi Trường Giang, Vũ Đình Ruyệt.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040123510
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung và kế hoạch giảng dạy, phương pháp giảng dạy, cách sử dụng tài liệu học tập cũng như một số đề kiểm tra môn Toán lớp 2 theo Chương trình Xoá mù chữ và Giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
(Lớp 2; Phương pháp giảng dạy; Toán; ) [Vai trò: Bùi Trường Giang; Nguyễn Xuân Bình; Vũ Đình Ruyệt; Đào Duy Thụ; ]
DDC: 372.7044 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950396. ĐÀO DUY THỤ
    Hướng dẫn dạy học Toán 3 xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ/ Đào Duy Thụ (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Đỗ Ngọc Miên.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 203tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040123527
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung và kế hoạch giảng dạy, phương pháp giảng dạy, cách sử dụng tài liệu học tập cũng như một số đề kiểm tra môn Toán lớp 3 theo Chương trình Xoá mù chữ và Giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
(Lớp 3; Phương pháp giảng dạy; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Bình; Đỗ Ngọc Miên; ]
DDC: 372.7044 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950448. NGUYỄN TUYẾT NGA
    Hướng dẫn dạy học tự nhiên và xã hội 2: Xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ/ Nguyễn Tuyết Nga (ch.b.), Hoàng Công Cường, Nguyễn Bích Liên.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2018.- 115tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040123558
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung và kế hoạch giảng dạy, phương pháp giảng dạy cũng như cách sử dụng tài liệu học tập môn tự nhiên và xã hội lớp 2 theo chương trình xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
(Lớp 2; Phương pháp giảng dạy; Tự nhiên; Xã hội; ) [Vai trò: Hoàng Công Cường; Nguyễn Bích Liên; ]
DDC: 372.3 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950449. BÙI PHƯƠNG NGA
    Hướng dẫn dạy học tự nhiên và xã hội 3: Xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Hà, Nguyễn Thị Thấn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2018.- 123tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040123565
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung và kế hoạch giảng dạy, phương pháp giảng dạy cũng như cách sử dụng tài liệu học tập môn tự nhiên và xã hội lớp 3 theo chương trình xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
(Lớp 3; Phương pháp giảng dạy; Tự nhiên; Xã hội; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Mai Hà; Nguyễn Thị Thấn; ]
DDC: 372.3 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954184. Luyện viết lớp 1: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 1. Q.1/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 36tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040120809
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954185. Luyện viết lớp 1: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 1. Q.2/ Đặng Thị Lanh, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 36tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040120816
(Lớp 1; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954562. Luyện viết lớp 2: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 2. Q.1/ Nguyễn Thị Hạnh, Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 36tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040120823
(Lớp 2; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.634 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954564. Luyện viết lớp 2: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 2. Q.2/ Nguyễn Thị Hạnh, Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 48tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040120830
(Lớp 2; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.634 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954563. Luyện viết lớp 3: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 3. Q.1/ Nguyễn Thị Hạnh, Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 48tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040120847
(Lớp 3; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.634 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954565. Luyện viết lớp 3: Theo chương trình và tài liệu học xoá mù chữ môn tiếng Việt 3. Q.2/ Nguyễn Thị Hạnh, Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2018.- 48tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040120854
(Lớp 3; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.634 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939239. Tài liệu học xoá mù chữ - Tự nhiên và xã hội 2/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Hà, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2018.- 63tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040011725
(Lớp 2; Tự nhiên; Xã hội; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Nguyễn Thị Mai Hà; Nguyễn Tuyết Nga; ]
DDC: 372.3 /Price: 9100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939355. Tài liệu học xoá mù chữ tiếng Việt 1/ Diệp Quang Ban (tổng ch.b.), Bế Hồng Hạnh, Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2018.- 236tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040011664
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bế Hồng Hạnh; Diệp Quang Ban; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939356. Tài liệu học xoá mù chữ tiếng Việt 2/ Diệp Quang Ban (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.), Hoàng Văn Sán, Nguyễn Hữu Tiến.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2018.- 199tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040011671
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Diệp Quang Ban; Hoàng Văn Sán; Nguyễn Hữu Tiến; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học938959. Tài liệu học xoá mù chữ tiếng Việt 3/ Diệp Quang Ban (tổng ch.b.), Lê Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Hương Lan, Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2018.- 200tr.: bảng, tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040011688
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Diệp Quang Ban; Lê Phương Nga; Nguyễn Thị Hương Lan; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939353. Tài liệu học xoá mù chữ toán 1/ Đào Duy Thụ (tổng ch.b.), Vũ Đình Ruyệt (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Phạm Thanh Tâm.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2018.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040011695
(Lớp 1; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Bình; Phạm Thanh Tâm; Vũ Đình Ruyệt; Đào Duy Thụ; ]
DDC: 372.7 /Price: 10600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939334. Tài liệu học xoá mù chữ toán 2/ Đào Duy Thụ (tổng ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Đỗ Tiến Đạt, Vũ Đình Ruyệt.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2018.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040011701
(Lớp 2; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Bình; Vũ Đình Ruyệt; Đào Duy Thụ; Đỗ Tiến Đạt; ]
DDC: 372.7 /Price: 10600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939335. Tài liệu học xoá mù chữ toán 3/ Đào Duy Thụ (tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Nguyễn Xuân Bình, Phạm Thanh Tâm.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2018.- 107tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040011718
(Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Bình; Phạm Thanh Tâm; Đào Duy Thụ; Đỗ Tiến Đạt; ]
DDC: 372.7 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946054. Tài liệu học xoá mù chữ tự nhiên và xã hội 3/ Bùi Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Hà, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2018.- 75tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040091147
(Lớp 3; Tự nhiên; Xã hội; ) [Vai trò: Bùi Phương Nga; Nguyễn Thị Mai Hà; Nguyễn Tuyết Nga; ]
DDC: 372.3 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961070. LƯƠNG VIỆT THÁI
    Hướng dẫn dạy học khoa học 4 xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ/ Lương Việt Thái (ch.b.), Nguyễn Bích Liên, Nguyễn Minh Tuấn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2017.- 143tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040101389
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giảng dạy, mục tiêu, kiến thức, kĩ năng của chương trình, từng bài học theo quy định của môn khoa học lớp 4
(Khoa học; Lớp 4; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Bích Liên; Nguyễn Minh Tuấn; ]
DDC: 372.35044 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961147. NGUYỄN TUYẾT NGA
    Hướng dẫn dạy học lịch sử và địa lí 4 xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ/ Nguyễn Tuyết Nga (ch.b.), Đào Thị Hồng, Nguyễn Hoài Thu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2017.- 122tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040101402
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giảng dạy, mục tiêu, kiến thức, kĩ năng của chương trình, từng bài học theo quy định của môn Lịch sử và Địa lí lớp 4
(Lịch sử; Lớp 4; Phương pháp giảng dạy; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Hoài Thu; Đào Thị Hồng; ]
DDC: 372.89044 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.